Trường ĐH BRVT
Lớp DH12HD
Hóa Học Vô Cơ
Chương II
Các Nguyên Tố Nhóm IIA
Đặc điểm chung nhóm IIA
•
•
•
•
•
Nhóm IIA gồm các nguyên tố: Be, Mg, Ca, Sr, Ba, Ra_(Nguyên tố phóng xạ).
Cấu tạo electron lớp ngoài cùng : ns2.
M
- 2e
M2+
Như vậy nguyên tố nhóm IIA thể hiện tính khử mạnh nhưng kém hơn nhóm IA
Có màu trắng, dể dát mỏng
II.Tính chất của đơn chất KL kiềm thổ
II.1 Berili
Be là kim loại có tính lưỡng tính
Be + 2H3O+ + 2H20 [Be(H20)4]2+
+ H2
Be + 2OH-
+ H2
+ 2H20 [Be(OH)4]2-
Be bị thụ động hóa trong các axit HNO3, H2SO4 đặc,nguội
Be phản ứng halogen , O2, S, N2 và không tác dụng với H2
Be + ½ O2
BeO
II.2 Magie
Mg là kim loại hoạt động khá mạnh
Mg dễ dàng tác dụng với halogen, O2, S,N,P
Mg+Cl2
t0
Mg + ½ O2
3Mg + N2
MgCl2
t0
t=7000C
MgO
Mg3N2
Mg là chất khử mạnh , khử H20, CO2 , SiO2, P2O5
Mg+2 H20 Mg(OH)2 + H2
Mg tan nhanh trong các axit ( trừ HF, H3PO4 )
Mg+ 2HCl MgCl2 + H2
II.Tính chất các đơn chất Ca, Sr, Ba
Là những kim loại hoạt động rất mạnh.Tác dụng dễ C, Si, H2 khi đun nóng
Ca +C CaC2
Ca + H2
CaH2
Trong không khí nhanh chóng bị oxh thành lớp màu vàng oxit
M + ½ O2
MO
M + 2H20
M(OH)2+ H2
Khi tan trong axit tạo ra axit và giải phóng H2
M + 2HCl MCl2 + H2
Điều chế
Điện phân muối halogenua nóng chảy.
(K)
MCl2
M2+
M2+ +2e M
(A)
Cl-
2Cl- - 2e Cl2
Dùng chất khử để khử oxit hoặc muối của chúng.
MgO + C
20000 C
Mg + CO
III. CÁC HỢP CHẤT NHÓM IIA
1 Các hợp chất Be
2+
BeO là hợp chất lưỡng tính
+
BeO + 2H3O + 2H2O
BeO + 2OH
-
[Be(H20)4]
+ 2H2O [Be(OH)4]
2+
2-
+ H2
+ 2H2
Hidroxit Be(OH)2
Be(OH)2 + 2HCl [Be(H20)4]Cl2 + H20
Be(OH)2 + 2NaOH Na2[Be(OH)4]
Muối của Be2+
BeS + 2H2O
Be(OH)2 + H2S
Be3N2 + 6H2O Be(OH) 2 + 2NH3
2KF + BeF2
BeS + SiS2
K2[BeF4]
BeSiS3
Ứng dụng:
• BeO được dùng làm vật liệu chịu lửa, bền hóa sản xuất gốm đặc biệt, thủy tinh
• BeO làm chất xúc tác.
• BeO lớp lót trong lò điện.
III.2 Các hợp chất của Mg 2+
Oxit MgO
MgO + 2HCl MgCl2+ H20
MgO+ Cl2 + C MgCl2 + CO
MgO+ CO2
MgCO3
Mg(OH)2 đẩy NH3 ra khỏi dd muối bão hòa
Mg(OH)2 + 2 NH4Cl MgCl2 + 2NH3 +2 H2
Muối của Mg2+
MgCl2 + H2O
t0
Mg(OH)Cl + HCl
t0
Mg2OCl2 (Oxoclorua)
MgSO4 + NaOH
Mg(OH)2 + Na2SO4
2MgCl2 + H2O
Ứng Dụng
MgO làm vật liệu xây dựng chiệu nhiệt, chất độn cao su.
Mg2OCl2 (Oxoclorua) làm vật liệu polyme.
Hợp chất Mg ( MgO+ MgCl2) dùng sản xuất xi măng, bền với axit
III.3 Các hợp chất của Ca , Sr , Ba
Các oxit của Ca, Ba, Sr
CaO + H2O
Ca(OH)2
BaO + 2HCl BaCl2 + H2O
CaO + CO2
CaCO3
Các hidroxit của Ca, Sr, Ba
Ca(OH)2 + HCl
CaCl2+2HCl
Ca(OH)2 + CO2
Ca(OH)2 + CuCl2
Ca(OH)2 + Cl2
CaCO3 + H2O
CaCl2 + Cu(OH)2
CaOCl2 + H2O
Peoxit
HgCl2 + BaO2
Hg + BaCl2 + O2
BaO2 + H2SO4
BaSO4 + H2O2
t0
Các muối của Ca, Sr, Ba
o
Muối cacbonat :
BaCO3
to
BaO + CO2
CaCO3
to
CaO + CO2
CaCO3 + CO2 + H2O
BaCO3 + HCl
o
BaCl2 + H2O
Muối halogenua: hầu hết các muối halogenua đều tan trong nước (trừ muối của F -)
BaCl2 + Na2SO4
•
Ca(HCO3)2
BaSO4 + 2NaCl
Muối SO42CaSO4
>900
CaO + SO2 + O2
Ứng dụng
Hỗn hợp thạch cao sống (CaSO4.2H2O ), đất sét, cát , than
xi măng(CaO.SiO2)
và khí SO2 ,
nung trong lò quay ở 1000oC cho ra
Được dùng làm chất kết dính trong xây dựng.
Ca(OH)2 cũng được dùng làm chất kết dính :
Ca(OH)2 + CO2
Ca(OH)2 + SiO2
CaCO3 + H2O
CaSiO3
Quan trong nhất là CaCl2 dùng làm khô các khí và một số dung môi hữu cơ ( ete, benzen). Các
hidrat ( CaCl2.6H2O, CaCl2.4H2O….) được dùng làm chất làm lạnh.
Nước cứng
• Nước cứng là nước có chứa ion Ca2+ và Mg2+
o Phân loại nước cứng : có 2 loại nước cứng
Nước cứng tạm thời: ( HCO3-) .
•
Để xử lí nước cứng tạm thời ta dùng nhiệt hoặc cho thêm môt lượng vừa đủ Ca(OH) 2:
Ca(HCO3)2
CaCO3 + CO2 + H2O
Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2
2CaCO3 + 2H2O
Nước cứng lâu dài: (SO42-, Cl-) .
•
Để xử lí nước cứng lâu dài ta thêm vào nước một lượng Na 3PO4 hoặc Na2CO3. . Ngoài ra người ta còn
sử dụng phương pháp trao đổi ion.
•
•
CaCl2 + Na2CO3
CaCO3 + 2NaCl
Na2R + CaSO4 CaR + Na2SO4
Tại sao cac kim loại nhóm IIA được gọi là KL
Kiềm thổ ?
?
?
?
?
?
Cảm ơn cô và các bạn đã chú ý theo dõi