PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HOÀI NHƠN
MÔN:TOÁN
LỚP 1
BÀI: MƯỜI BA, MƯỜI BỐN,MƯỜI LĂM
TOÁN:
Kiểm tra bài cũ:
Bài 1: Đọc số, viết số
a)Đọc số
10
11
mười
mười một
b) Viết số:
12
mười hai
TOÁN:
Mười ba, mười bốn, mười lăm
Chục Đơn vị
Viết số Đọc số
1
3
13
Mười ba
1
4
14
Mười bốn
1
5
15
Mười lăm
TOÁN:
Mười ba, mười bốn, mười lăm
Luyện tập
Bài 1: Viết số
a)Mười, mười một, mười hai, mười ba, mười bốn, mười lăm
10
11
12
13
14
15
b) Điền số thích hợp vào ô trống
10 11 12 13 14 15
15 14 13 12 11 10
TOÁN:
Mười ba, mười bốn, mười lăm
Luyện tập
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống
13
14
15
Bài 3:
Nối mỗi tranh với số thích hợp (theo mẫu)
10
11
12
13
14
15
TOÁN:
Mười ba, mười bốn, mười lăm
Luyện tập
Bài 4: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
TOÁN: Mười
sáu, mười bảy, mười tám, mười chín.
Số đứng liền trước số 13 là:
A) 12
12
B) 14
C) 15
Bạn
trả
lời
sai
Bạntrả
trảlời
lờiđúng
sai
Bạn
Bạn
trả
lời
đúng
Cố
nhé!
Cố
gắng
lên
nhé!
Xin
chúc
mừng!
Xingắng
chúclên
mừng!
Trả lời Clear
Xóa
Submit
Số đứng liền sau số 12 là:
A) 11
B)
B) 13
13
C) 14
Bạn
Bạn
trả
lời
sai
Bạn
Bạntrả
trả
trảlời
lời
lờiđúng
đúng
sai
Cố
Xin
chúc
mừng!
nhé!
Cố
Xingắng
gắng
chúclên
lên
mừng!
nhé!
Trả lời Clear
Xóa
Submit
Số đứng liền trước số 10 là:
A) 12
B) 11
C) 9
Bạn
Bạn
trả
lời
đúng
Bạn
trả
lời
sai
Bạntrả
trảlời
lờiđúng
sai
Xin
chúc
mừng!
Xingắng
chúclên
mừng!
Cố
nhé!
Cố
gắng
lên
nhé!
Trả lời Clear
Xóa
Submit
TOÁN: Mười
ba, mười bốn, mười lăm
Chục Đơn vị
1
1
1
3
4
5
Viết số Đọc số
13 Mười ba
14
15
Mười bốn
Mười lăm
Bài 1: Viết số
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống
Bài 3: Nối mỗi tranh với số thích hợp
Bài 4: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số
TOÁN: Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín.
Về nhà Luyện đọc và viết các số từ 10 đến 15.
Chuẩn bị bài sau.
XIN CHÀO VÀ HẸN GẶP LẠI