TRƯỜNG TRUNG CẤP QUÂN Y 2
KHOA Y HỌC CƠ SỞ
GIẢI PHẪU CHI TRÊN
YÊU CẦU
1
Mô tả được nguyên ủy, bám tận, động tác của các
nhóm cơ vùng cánh tay, cẳng tay, bàn tay.
2
Mô tả được nguyên ủy, đường đi, phân nhánh, cơ
tùy hành, đường chuẩn đích của ĐM nách, ĐM cánh
tay, ĐM quay, ĐM trụ.
3
Mô tả được cấu tạo đám rối thần kinh cánh tay, kể tên
các nhánh bên của đám rối.
4
Mô tả các đặc điểm giải phẫu của 7 nhánh tận của đám
rối thần kinh cánh tay. Liên hệ được một số chức năng
và lâm sàng thích hợp.
NỘI DUNG
CƠ
CHI
TRÊN
MẠCH
MÁU
THẦN
KINH
I. CƠ CHI TRÊN
A. NHÓM CƠ NỐI THÀNH NGỰC
B. NHÓM CƠ VAI
C. NHÓM CƠ CÁNH TAY
D. NHÓM CƠ CẲNG TAY
E. NHÓM CƠ BÀN TAY
I. CƠ CHI TRÊN
A. NHÓM CƠ NỐI THÀNH NGỰC
1. Lớp nông: (1)
3. Lớp sâu: (3)
Cơ răng trước
Cơ dưới đòn
Cơ ngực bé
Cơ ngực lớn
I. CƠ CHI TRÊN
A.NHÓM CƠ CHI TRÊN
1. Lớp nông:
CƠ NGỰC LỚN
NGUYÊN ỦY:
Bó đòn
Bó ức
Bó thẳng bụng
BÁM TẬN:
Mép ngoài rãnh gian
mấu
ĐỘNG TÁC:
Khép và xoay trong
cánh tay
BÓ ĐÒN
BÓ ỨC
BÓ THẲNG BỤNG
I. CƠ CHI TRÊN
A.NHÓM CƠ CHI TRÊN
2. Lớp sâu:
CƠ DƯỚI ĐÒN
CƠ NGỰC BÉ
NGUYÊN ỦY:
Đầu trước sụn sườn
3,4,5
BÁM TẬN:
Mỏm quạ
ĐỘNG TÁC:
Kéo xương vai xuống
Nâng lồng ngực lên
3
4
5
I. CƠ CHI TRÊN
A.NHÓM CƠ CHI TRÊN
2. Lớp sâu:
CƠ RĂNG TRƯỚC
NGUYÊN ỦY:
Bám bờ dưới các
xương sườn
BÁM TẬN:
Bờ trong xương vai
ĐỘNG TÁC:
Áp xương vai vào
lồng ngực
Kéo xương vai ra
trước & ngoài
I. CƠ CHI TRÊN
B. NHÓM CƠ VAI
1. Cơ trước xương vai: (1)
2. Cơ sau xương vai: (5)
Cơ tròn bé
Cơ tròn lớn
Cơ dưới gai
Cơ trên gai
Cơ delta
Cơ dưới vai
I. CƠ CHI TRÊN
B. NHÓM CƠ VAI
1. Cơ trước xương vai:
CƠ DƯỚI VAI
NGUYÊN ỦY:
Bám hố dưới vai
BÁM TẬN:
Củ nhỏ xương cánh
tay
ĐỘNG TÁC:
Xoay cánh tay vào
trong
I. CƠ CHI TRÊN
B. NHÓM CƠ VAI
2. Cơ sau xương vai:
CƠ DELTA
NGUYÊN ỦY:
Bám ở xương vai
BÁM TẬN:
Bám tận xương cánh
tay
ĐỘNG TÁC:
Dạng, khép, xoay cánh
tay
CƠ TRÊN GAI
CƠ DƯỚI GAI
CƠ TRÒN BÉ
CƠ TRÒN LỚN
I. CƠ CHI TRÊN
C. NHÓM CƠ CÁNH TAY
1. Cơ cánh tay trước: (3)
a, Lớp nông:(1)
2. Cơ cánh tay sau: (1)
b, Lớp sâu:(2)
Cơ tam đầu c.tay
Cơ nhị đầu c.tay
Cơ nhị đầu c.tay
Cơ nhị đầu c.tay
I. CƠ CHI TRÊN
C. NHÓM CƠ CÁNH TAY
1. Cơ cánh tay trước:
a, Lớp nông:
CƠ NHỊ ĐẦU CÁNH TAY
NGUYÊN ỦY:
Đầu dài: Củ trên ổ
chảo x.vai
Đầu ngắn: Mỏm quạ
BÁM TẬN:
Gân cơ nhị đầu bám
lồi củ quay x. quay
ĐỘNG TÁC:
Gấp cánh tay
ĐẦU
DÀI
GÂN
CƠ NHỊ
ĐẦU
ĐẦU
NGẮN
MẠC NÔNG
C.TAY
I. CƠ CHI TRÊN
C. NHÓM CƠ CÁNH TAY
1. Cơ cánh tay trước:
b, Lớp sâu:
NGUYÊN ỦY
2/3 dưới xương cánh
tay
BÁM TẬN
Mỏm vẹt, lồi củ x.trụ
ĐỘNG TÁC
Gấp cánh tay vào
trong
CƠ CÁNH TAY
CƠ QUẠ CÁNH TAY
NGUYÊN ỦY
Mỏm quạ
BÁM TẬN
1/3 trên x. cánh tay
ĐỘNG TÁC
Xoay cánh tay vào
trong
I. CƠ CHI TRÊN
C. NHÓM CƠ CÁNH TAY
1. Cơ cánh tay sau:
CƠ TAM ĐẦU
CÁNH TAY
NGUYÊN ỦY
Củ dưới ổ chảo, Mặt
sau xương cánh tay
BÁM TẬN
Mỏm khuỷu xương trụ
ĐỘNG TÁC
Duỗi cẳng tay
ĐẦU DÀI
ĐẦU
NGOÀI
ĐẦU
TRONG
GÂN CƠ
TAM ĐẦU
I. CƠ CHI TRÊN
C. NHÓM CƠ CÁNH TAY
1. Cơ cánh tay sau:
LỖ TỨ
GIÁC
THÀNH TRÊN:
Bờ dưới cơ tròn bé
THÀNH DƯỚI:
Bờ trên cơ tròn lớn
THÀNH NGOÀI:
Bờ ngoài đầu dài cơ
tam đầu
THÀNH TRONG:
Bờ trong đầu ngoài cơ
tam đầu
CƠ TRÒN BÉ
TK NÁCH
ĐM MŨ C.TAY SAU
CƠ TRÒN LỚN
ĐẦU NGOÀI
CƠ TAM ĐẦU
ĐẦU DÀI
CƠ TAM ĐẦU
I. CƠ CHI TRÊN
C. NHÓM CƠ CÁNH TAY
1. Cơ cánh tay sau:
LỖ TAM GIÁC
CÁNH TAY- TAM ĐẦU
CẠNH ĐÁY:
Bờ dưới cơ tròn lớn
2 CẠNH BÊN:
Đầu dài cơ tam đầu
Đầu ngắn cơ tam đầu
NỀN:
Xương cánh tay
TK QUAY
ĐM CÁNH TAY SÂU
Cơ sấp vuông
Lớp giữa
(1 cơ)
Cơ gấp ngón cái dài
Cơ gấp các ngón sâu
Lớp nông
(4 cơ)
Cơ gấp các ngón nông
Cơ gấp cổ tay trụ
Cơ gan tay dài
Cơ gấp cổ tay quay
Cơ sấp tròn
D. NHÓM CƠ CẲNG TAY
1. Nhóm cơ vùng
cẳng tay trước (8)
Lớp sâu
(3 cơ)
Cơ ngửa
Cơ duỗi ngón trỏ
Cơ duỗi ngón cái dài
Cơ duỗi ngón cái ngắn
Cơ dạng ngón cái dài
a, Nhóm ngoài
(3 cơ)
Cơ khuỷu
Cơ duỗi cổ tay trụ
Cơ duỗi ngón V
Cơ duỗi chung các
ngón
Cơ duỗi cổ tay quay
ngắn
Cơ duỗi cổ tay quay dài
Cơ cánh tay quay
D. NHÓM CƠ CẲNG TAY
2. Nhóm cơ vùng
cẳng tay sau (12)
b, Nhóm sau
Lớp nông(4)-lớp sâu(5)
I. CƠ CHI TRÊN
D. NHÓM CƠ CẲNG TAY
1. Nhóm cơ vùng cẳng tay trước:
a, Lớp nông:
SẤP TRÒN
GẤP CỔ TAY QUAY
GAN TAY DÀI
GẤP CỔ TAY TRỤ
I. CƠ CHI TRÊN
D. NHÓM CƠ CẲNG TAY
1. Nhóm cơ vùng cẳng tay trước:
a, Lớp nông:
1. CƠ SẤP TRÒN
NGUYÊN ỦY
Mỏm trên lồi cầu trong
BÁM TẬN
Giữa xương quay
ĐỘNG TÁC
Gấp, sấp cẳng tay
I. CƠ CHI TRÊN
D. NHÓM CƠ CẲNG TAY
1. Nhóm cơ vùng cẳng tay trước:
a, Lớp nông:
NGUYÊN ỦY:
Mỏm trên ròng rọc
BÁM TẬN:
Cân gan tay
ĐỘNG TÁC:
Gấp cổ tay
4. GAN TAY DÀI
2. GẤP CỔ TAY QUAY
3. GẤP CỔ TAY TRỤ
NGUYÊN ỦY:
Mỏm trên ròng rọc
BÁM TẬN:
Nền x. bàn 2
ĐỘNG TÁC:
Gấp cổ tay nghiêng
ngoài bàn tay
NGUYÊN ỦY:
Mỏm trên ròng rọc
BÁM TẬN:
X. đậu, x. móc
ĐỘNG TÁC:
Gấp cổ tay
I. CƠ CHI TRÊN
D. NHÓM CƠ CẲNG TAY
1. Nhóm cơ vùng cẳng tay trước:
b, Lớp giữa:
CƠ GẤP CHUNG CÁC NGÓN NÔNG
NGUYÊN ỦY
Mặt trên lồi cầu trong
Mỏm vẹt
Đầu trên xương quay
BÁM TẬN
Đốt giữa ngón 2-3-4-5
ĐỘNG TÁC
Gấp đốt giữa và gấp cổ tay
I. CƠ CHI TRÊN
D. NHÓM CƠ CẲNG TAY
1. Nhóm cơ vùng cẳng tay trước:
c, Lớp sâu:
1. CƠ GẤP NGÓN CÁI DÀI
NGUYÊN ỦY:
½ giữa mặt trước x.quay
BÁM TẬN:
Đốt xa ngón 1
ĐỘNG TÁC:
Gấp ngón 1
2. CƠ GẤP CHUNG
CÁC NGÓN SÂU
NGUYÊN ỦY
Mặt trước- trong
x. trụ và màng gian cốt
BÁM TẬN
Đốt xa ngón 2,3,4, 5
ĐỘNG TÁC:
Gấp cổ tay,gấp đốt xa
I. CƠ CHI TRÊN
D. NHÓM CƠ CẲNG TAY
1. Nhóm cơ vùng cẳng tay trước:
c, Lớp sâu:
CƠ GẤP CHUNG
CÁC NGÓN NÔNG
2. CƠ GẤP CHUNG
CÁC NGÓN SÂU