LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI THỬ LẦN 4 – NHÓM TOÁN THẦY QUANG BABY
Thayquang.edu.vn – Giúp bạn học giỏi toán hơn
Page 1
LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI THỬ LẦN 4 – NHÓM TOÁN THẦY QUANG BABY
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:
a. Học sinh tự làm
b. Ta có phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại x0 0 song song với đường thẳng
3x 2 y 1 0 y
3
1
x hay tương đương với
2
2
1 4m 2
y ' x
2
1 4m2 3
2 mx 1
m 1
2
2
3
y ' 0 2
Câu 2.
cos 1
a, Cho góc 0; thõa mãn tan 3 . Tính giá trị của biểu thức A
cos 2 1
2
1
1
Ta có với 0; thì cos 0 nên cos
2
tan 1
10
2
Suy ra ta có A
cos 1 cos 1 10 10
cos 2 1 2cos 2
2
Thayquang.edu.vn – Giúp bạn học giỏi toán hơn
Page 2
LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI THỬ LẦN 4 – NHÓM TOÁN THẦY QUANG BABY
Vậy ta có giá biểu thức là A
10 10
2
2 x 1 3 3x 1 1
x
b, Tính giới hạn L lim
x0
Ta có
2x 1
2 x 1 3 3x 1 1
L lim
lim
x 0
x 0
x
lim
x 0
3
3x 1 1 2 x 1 1
x
2 x 1 3 3x 1 1
2 x 1 1
lim
x
0
x
x
x
3x 2 x 1
3
3x 1
2
3 3x 1 1
2x 1 1
2x
x
3 2x 1
2
2
lim
2
x 0 3
3
2
x
1
1
3x 1 3 x 1 1
m
Chú ý ta có thể tổng quát bài toán như sau lim
x 1 n x 1 1
x 0
e
Câu 3: Tính tích phân I
1
e
Ta có I
1
x
m
n
xlnx 1
dx
x
e
e
xlnx 1
xlnx 1
1
dx
dx lnx dx xlnx x lnx
x
x
x
1
1
e
2
1
Vậy I 2.
Câu 4:
a)
1
1
5
log 2 ( x 1)2 log 2 ( x )3 1
4
6
3
ĐKXĐ: x >
5
5
5
Pt <=> log 2 ( x 1) log 2 ( x ) 1 log 2 (x 1) log 2 ( x ) log 2 2 log 2 [2( x )]
3
3
3
5
7
x 1 2( x ) x
3
3
Vậy phương trình có nghiệm là x
7
3
Thayquang.edu.vn – Giúp bạn học giỏi toán hơn
Page 3
LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI THỬ LẦN 4 – NHÓM TOÁN THẦY QUANG BABY
b)Gọi A : “5 học sinh được chọn nhất thiết phải có Lâm hoặc Mạnh nhưng không được có cả hai”
Trường hợp 1: trong 5 học sinh được chọn có Mạnh nhưng không có Lâm
- Chọn 2 học sinh ở tổ 1 có C62 cách chọn
- Chọn 2 học sinh ở tổ 2 có C42 cách chọn (không được chọn Lâm)
Có C62 .C42 cách chọn
Trường hợp 2: trong 5 học sinh được chọn có Lâm nhưng không có Mạnh
- Chọn 3 học sinh ở tổ 1 có C63 cách chọn (không được chọn Mạnh)
- Chọn 1 học sinh ở tổ 1 có C41 cách chọn
=>có C63 .C41 80 (cách)
Câu 5:
Câu 6 :
Thayquang.edu.vn – Giúp bạn học giỏi toán hơn
Page 4
LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI THỬ LẦN 4 – NHÓM TOÁN THẦY QUANG BABY
Thể tích
( a 2a) a 3 2
a
2
2
Diện tích ABCD bằng S ABCD
3
1
1
3 a 2
VS . ABCD SA.S ABCD a 2 a 2
3
3
2
2
Khoảng cách
nối AC => AC CD (1)
từ A kẻ vuông góc với SC cắt SC tại G (3)
ta có CD AC và CD SA (vì SA vuông góc với ABCD) (2)
từ (1) và (2)
=> CD mp(SAC)
CD AG (4) từ (3) và (4) => AG (SCD)
Có
Lại có d(H,SCD)=
1
d(A,SCD) = d(B,SCD)
2
SH
1 SH
d(B,SCD) = .
(A,SCD)
SB
2 SB
Xét tam giác SAB vuông tại A có đường cao AH
SH=
2a
và SB=
3
3a
SH 2
1 2
=> d(H,SCD)= . .d(A.SCD)
SB 3
2 3
1
1
1
2 2
2
x
2a
2a
Có khoảng cách từ A đến SCD là :
x=a từ đó => khoảng cách từ H dến SCD là
a
3
Câu 7: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH,
trung điểm I của AC, phương trình cạnh AC : x y 1 0 . Trên tia đối tia HA lấy điểm D sao
cho HA=2HD. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC biết phương trình đường tròn ngoại tiếp
2
BDI là C : x 2 y 2 5 và đỉnh A có hoành độ dương.
Đ/s: A 1; 2 ; B 4; 1 ; C 1;0
Thayquang.edu.vn – Giúp bạn học giỏi toán hơn
Page 5
LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI THỬ LẦN 4 – NHÓM TOÁN THẦY QUANG BABY
Lời giải:
Gọi N là trung điểm của AH IN là đường
IN AH
CH 2 IN
trung bình ACH
HB AH
AH HC
AH ND 2 HD
HB HD
Vì
ND NI
HC 2 NI
·
·
DIN
Suy ra BDH : DIN BDH
Xét ABC có HB.HC AH 2
· BDN
·
· DIN
· NDI
· 90o tứ giác BDIA nội tiếp
BDI
NDI
x 1
x y 1 0
y 2 A 1; 2 (vì x 0 )
Tọa độ A, I là ngiệm hệ
2
A
2
x 2 y 5 x 0 I 0;1
y 1
xC 2 xI x A 1
C 1;0
yC 2 yI y A 0
Vì I là trung điểm AC nên
Phương trình AB qua A vuông góc AC là AB : x y 3 0
x 1
x y 3 0
y 2
B 4; 1
Tọa độ B là nghiệm hệ
2
2
x 2 y 5 x 4
y 1
Vậy A 1; 2 ; B 4; 1 ; C 1;0 là các điểm cần tìm.
Câu 8: Giải phương trình
x 2 3x x 1 3
x 5 x 4 x 1
x4
4
x 1
2
Lời Giải:
Thayquang.edu.vn – Giúp bạn học giỏi toán hơn
Page 6
LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI THỬ LẦN 4 – NHÓM TOÁN THẦY QUANG BABY
Điều kiện: x 1
Phương trình đã cho tương đương với
x
2
3 x 3 x 1 x 5 x 4
x 1 a 0
Đặt
4
x 4 b 0
4
x 4 x 1
4
x 4 x 1
PT : a 4 a 2 1 a b 4 b 2 1 b a a b (1)
Xét hàm số f t t t 4 t 2 1 ; t R với f '(t ) 5t 4 3t 2 1 0; t R f (t ) là hàm đồng
biến.
Theo tính chất hàm đồng biến ta có f a f b a b 0
2
a 0
Có (1) f a f b a a b thế lên trên ta được: a a b 0
a b
+) TH1: với a=0
x 1 0 x 1 (loại do x 1 )
1 13
(tm)
x
2
2
+)TH2: a b x 1 4 x 4 x 1 x 4
1 13
(l )
x
2
Vậy pt có nghiệm x
1 13
2
Câu 9 – CÁCH 1 : Cho các số thực x, y, z 1 thõa mãn 2 xyz 1 x y z. Tìm GTLN của biểu thức
P
2x2 2 x 1 2 y2 2 y 1 2z 2 2 z 1
x y z
2
2
2 xyz 1
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM vào giả thiết ta có
Thayquang.edu.vn – Giúp bạn học giỏi toán hơn
Page 7
LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI THỬ LẦN 4 – NHÓM TOÁN THẦY QUANG BABY
2 xyz 1 x y z 2 xy z
2z
xy
2
2 xy 1 z 0
1 2z2 2z 1
xy
*
2z
1 2z2 2z 1
1 z
xy
0 Loai
2z
1 2z2 2z 1
* 1
2 z 2 2 z 1 2 z xy z x y
1 2 y 2 2 y 1 y x z
Chứng minh tương tự ta cũng có
2
1 2 x 2 x 1 x y z
Cộng theo vế các bất đẳng thức trên ta có
3 2 x 2 2 x 1 2 y 2 2 y 1 2 z 2 2 z 1 2 xy yz xz
Suy ra
P
2 xy yz xz 3
x y z
2
2
2
x y z 3
2
2
3
2
2 xyz 1
2 xyz 1
x y z
2
2
x y z 3
2
2
3
2
3
2
2
2 xyz 1 3 x y z
2 xyz 1
x y z
2
3
2
2
3 2 xyz 1
2 xyz 1
Đặt t xyz từ điều kiện ta suy ra t 1 . Lúc đó P
Xét hàm số f t
2
3
2
2
3 2t 1
2t 1
8 1 t
12
4
2
3
2
0 ; t 1
với t 1 ta có f t
3
2
3
2
3 2t 1
2t 1
2t 1 2t 1 2t 1
Suy ra f t nghịch biến t 1 nên ta có P f t f 1 1
Dấu đẳng thức xảy ra khi x y z 1.
Vậy GTLN của biểu thức là maxP 1 đạt được khi x y z 1.
Câu 9 – CÁCH 2 : x, y , z 1; 2 xyz 1 x y z
Thayquang.edu.vn – Giúp bạn học giỏi toán hơn
Page 8
LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI THỬ LẦN 4 – NHÓM TOÁN THẦY QUANG BABY
2 x2 2 x 1 2 y 2 2 y 1 2 z 2 2 z 1
2
P=
2
( x y z)
2 xyz 1
Ta có: 2 x( x 1) 0 4 x 2 4 x 1 2 x 2 2 x 1 2 x 2 2 x 1 4 x 2 4 x 1 2 x 1
Tương tự ta có:
Do đó : P
2 y 2 2 y 1 2 y 1; 2 z 2 2 z 1 2 z 1
2x 1 2 y 1 2z 1
2
2( x y z ) 3
2
4
3
2
2
( x y z)
2 xyz 1
( x y z)
x y z x y z (x y z) 2
Ta có : x y z 3
Đặt x+y+z=t ( t 3)
Khi đó : P
4 3
f (t )
t t2
Hàm số f(t) nghịch biến=>P f (t ) f (3) 1
Vậy GTLN của : P=1 khi x=y=z=1
-HẾT-
Thayquang.edu.vn – Giúp bạn học giỏi toán hơn
Page 9