Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC ĐỢT II MÔN TOÁN KHỐI A, A1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.47 KB, 4 trang )

Đ P ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC ĐỢT II, MÔN TOÁN,KHỐI A,A
1

Câu Nội dung Điểm

I
a)

Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số 1đ
TXĐ:
{ }
\2R
( )
2
4
'0;2
2
yx
x

=<∀≠


0.25

Hàm số nghịch biến trên mỗi kho
ng
( ) ( )
;2;2;−∞+∞
Hàm số không đạt cực trị
limlim2


x
x
yy
→−∞
→+∞
==⇒
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y=2
22
lim;lim
xx
yy
−+
→→
=−∞=+∞⇒ Đồ thị hàm số có tiệm cận ng x =2
0.25
BBT
0.25
Đồ thị:
0,25
b)

Gọi
( )
2
;
2
o
o
o
x

MxC
x





, (d) là tiếp tuyến c
a (C) tại M, cắt Ox tại A, Oy
tại B sao cho:
2ABOAABO=⇒∆ vuông cân O nên hệ số góc của tiếp
tuyến
1k =±

0.25

0
0
'()1
4
o
o
x
yx
x
=

=−⇔

=



0.25
0():
o
xdyx=⇒=−

4():8
o
xdyx=⇒=−+
.Vậy có một tiếp tuyến cần tìm là y = -x + 8
0.25
Tiếp tuyến th a mãn bài toán là y= -x+8
Chú ý: Nếu tìm ra mà không loại trường hợp y = -x thì trừ 0.25đ
0.25
2

Đk; ,
xkkZπ≠∈
Pt
( )
2
22
oscossinx
334sinxcos1
sinsin
cxx
x
xx
+

⇔+−+=

0.25

( )
2
(34sin)cossinx10xx⇔−++=
0.25
2
1
34sin0os2
2
1
cossinx1os
4
2
xcx
xcx
π


−=⇔=

⇔



+=−⇔−=






0.25
3
()
2,2
2
xk
kZ
xkxk
π
π
π
πππ

=±+

⇔∈



=+=+



Đối chiếu ĐK ta có nghiệm pt là
3
xk
π

π=±+
;
2
2
xk
π
π

=+

0.25
3

ĐK:
22
0xy−≥
.Đặt
22
tyxy=+−, hệ trở thành:
22
217
24
xt
xt
+=


−=−



0.25

Giải hệ ta có:
( ) ( )
5355
;5;7;;
33
xt


=−




.
0.25
Từ pt th 2 của hệ suy ra y>0 nên t>0. Vậy x=5
4y⇒=
hoặc
3y =

0.25

Vậy: Nghiệm của hệ là:
( ) ( ) ( )
{ }
;5;4;5;3xy =



0.25
Nội dung Điểm
4

I
( )
( ) ( )
22
111
22ln
1
11
eee
dxxdx
xx
xx
=−+
+
++
∫∫∫

0.25

( )
( )
11
2
111
2112
|

111
1
eee
e
dx
Idxdx
xxxxx
x

=−=−+

+++
+
∫∫∫

1
222
(lnln(1))|ln
111
e
xx
xee
=−++=+
+++

0.25
( )
21
11
112

2ln2ln|
111
ee
e
Ixdxdx
xxxx
−−

==+

+++

∫∫


11
122
2ln|2ln|2ln
1111
ee
xe
x
xxee
−−

=+=+

++++



0.25
Vậy
2
23ln
1
I
e
=+
+

0.25
5

Gọi E là giao điểm của AB và CD, M là trung điểm của AD.
Ta có MA=MC=MD

ACD vuông ở C
( )
CDCA
CDSAC
CDSA


⇒⇒⊥




K
đường cao AH của tam giác SAC thì

( )
AHSCD⊥ và
( )
( )
( )
( )
43
,,
32
a
AHdASCDdISCD===

0.25
Ta có:
222
111
SAa
AHSAAC
=+⇔=

23
333
3
44
ABCDMABSABCD
aa
SSV==⇒=


I

O
A
D
B
C
S
N
H

0.25
Kẻ ON//AD, ta có:
2222222
227213
3,,,
33339
AOACaSOSAAOaONaSNSAAN===+===+=

0.25
Theo định lý cosin trong tam giác SON,
222
OS21
cos
2.OS7
ONSN
SON
ON
+−
==
. Vậy góc giữa SO và AD bằng
arccos

21
7

0.25
6

( ) ( ) ( ) ( )
22222
3311112
11114()
xyxyxyxy
P
yxxyxyyxxyxy
++
=+−−=+=
++++

Đặt
;21txytxyt=+≥⇒≥
0.25

2
51
;1
4
t
Pt
t

=≥


Xét
() ()
23
5125
;'0;1
44
tt
ftftt
tt
−−
==∀≥p
0.25
Lập bảng biến thiên, suy ra
()
1
maxf111
t
ttxy

=⇔=⇔==
0.25
Vậy
max111Ptxy=⇔=⇔==

0.25
7.a

Theo chương trình chuẩn:
Gọi E là điểm đối xứng của N qua I thì E(4;-5)

AB∈

:4310ABxy⇒+−=

0.25

d (I,AB)=2. Vì AC = 2 BD nên AI = 2 BI
Trong tam giác vuông ABI ta có:
2
222
1111
5
4(,)4
BI
dIABBIBI
==+⇒=

0.25
B là giao điểm của đường tròn tâm I bán kính R =
5
với đường thẳng AB
nên tọa độ B là nghiệm của hệ
( ) ( )
22
4310
215
xy
xy
+−=




−+−=



0.25
Giải hệ trên, kết hợp với
0
B
x>
ta có B(1;-1)
0.25
8.a

Tâm của mặt cầu là
( )
;12;2()Itttd−−++∈ ,
( )
( )()
|2312622|
|217|
;()
77
ttt
t
dIP
−+−+−+−
+
==


()()
22
22
4116105IAttttt=+−+−=−+
0.25

Mặt cầu qua A và tiếp xúc với (P)
nên:
( )
2
|217|
;()6105
7
t
IAdIPtt
+
=⇔−+=

2
2(2;3;4);3
290558440
1111167279349
;;;
145145145145145
tIR
tt
tIR
=⇒−=



⇔−−=⇔
−−


=⇒=





0.25




0.25

Có hai mặt cầu cần tìm:
( ) ( ) ( )
222
2349xyz++−+−=

2222
11167279349
145145145145
xyz

−+++−=




0.25
9.a

Ta có:
( )
21
011221
212121212121
11......
n
nnnn
nnnnnn
CCCCCC
+
++
++++++
+=+++++++

( )
21122126
212121
22...2.2
nnnn
nnn
CCC
++++
+++
⇔=+++=


0,25


18n⇔=

0.25


( )
18
18
18
5
5
18
0
1
22
k
k
k
k
k
xCx
x

+
=


−=−




Số hạng của khai triển không phụ thuộc x khi
18
03
5
k
kk

+=⇔=

0.25

Vậy số hạng không phụ thuộc x của khai triển là:
( )
3
3
18
26528C−=−
0.25





B
7.b


Chương trình nâng cao
Pt chính tắc của Elip có dạng:
( )
22
22
10
xy
ab
ab
+=>>

Ta có:
22
1
2
cab
e
aa

===
22
3
4
ba⇔=
(*)
0.25

Vì Elip và đường tròn (C) đều nhận trục Ox, Oy làm trục đối xứng và
AB=2BC nên giả sử tọa độ B(2t;t), t>0

0.25

Thay tọa độ B vào pt đường tròn ta có:
2
1
5
t=
, thay vào pt Elip cùng với (*)
thì
22
25664
;
155
ab==

0.25

Vậy pt chính tắc của Elip:
22
1
25664
155
xy
+=
0.25
8.b
mặt phẳng trung trực (Q) của AB có pt:y- 3 = 0

()
()CQP=⇒I C(t;3;t-4)

025

( ) ( )
22
1
.217173817
2
ABC
sABICICtt==⇔=⇔−+−=

4
7
t
t
=



=


0.25


0.25

( )( )
4;3;0,7;3;3CC⇒
0.25
9.b


Chọn 5 con bài bất kỳ:
5
52
C
0,25
Số cách chọn 5 con theo yêu cầu:
2221
13444
..11CCCC

0,5

Vậy xác suất cần tìm là
2221
13444
5
52
..12.11
0.048
CCCC
C


(Đính chính: b số 12 trong kết quả cuối cùng)
0.25

×