qwertyuiopasdfghjklzxcvbnmqwe
rtyuiopasdfghjklzxcvbnmqwertyu
iopasdfghjklzxcvbnmqwertyuiopa
sdfghjklzxcvbnmqwertyuiopasdfg
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP NHÀ CÔNG
NGHIỆP MỘT TẦNG
hjklzxcvbnmqwertyuiopasdfghjkl
GVHD : LƯU ĐỨC HUÂN
zxcvbnmqwertyuiopasdfghjklzxcv
bnmqwertyuiopasdfghjklzxcvbnm
qwertyuiopasdfghjklzxcvbnmqwe
rtyuiopasdfghjklzxcvbnmqwertyu
iopasdfghjklzxcvbnmqwertyuiopa
sdfghjklzxcvbnmqwertyuiopasdfg
hjklzxcvbnmqwertyuiopasdfghjkl
zxcvbnmqwertyuiopasdfghjklzxcv
bnmqwertyuiopasdfghjklzxcvbnm
qwertyuiopasdfghjklzxcvbnmqwe
rtyuiopasdfghjklzxcvbnmrtyuiopa
sdfghjklzxcvbnmqwertyuiopasdfg
hjklzxcvbnmqwertyuiopasdfghjkl
TPHCM , 06/12/2013
ĐỒ ÁN KẾT CẤU NHÀ CÔNG NGHIỆP MỘT TẦNG
I. DỮ LIỆU:
Dữ liệu
Kí hiệu
Số liệu
Đơn vị
Nhịp
L
24
m
Sức trục
Q
30
m
Bước khung
B
6
m
Cao trình đỉnh ray
Hr
7
m
Chiều dài nhà
£
90
m
Độ dốc mái
i
10
%
Vật liệu lợp mái : tôn kim loại
gtc
0.1
kN/m2
Tải trọng tiêu chuẩn của gió
wtc
65
kN/m2
Ghi chú :
Tra bảng 4 trang 14 TCVN 2737-1995, địa hình khu vực A)
Chế độ làm việc cầu trục trung bình, móc cẩu mềm.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Dữ liệu
Kí hiệu
Số liệu
Đơn vị
f
22
kN/cm2
Cường độ thiết kế chịu nén của móng BTCT
Rb
2
kN/cm2
Cường độ thiết kế của đường hàn góc
fsw
15
kN/cm2
Cường độ chịu cắt của TCB trên biên nóng chảy
fws
19
kN/cm2
Cường độ thiết kế của đường hàn đối đầu chịu kéo,nén
fw
18
kN/cm2
Cường độ thiết kế của đường hàn đối đầu chịu cắt
fwv
18
kN/cm2
Cường độ thiết kế của vật liệu thép
SVTH : NGUYỄN TRỌNG NGHĨA -81002119
Trang 2
ĐỒ ÁN KẾT CẤU NHÀ CÔNG NGHIỆP MỘT TẦNG
Cường độ thiết kế của bu lông (cấp4,6) chịu kéo
ftb
17
kN/cm2
Cường độ thiết kế của bu lông (cấp4,6) chịu cắt
fvb
15
kN/cm2
Cường độ thiết kế của bu lông (cấp4,6) chịu ép mặt
fcb
18
kN/cm2
Cường độ thiết kế của bu lông (cấp8,8) chịu kéo
ftb
40
kN/cm2
Cường độ thiết kế của bu lông (cấp8,8) chịu cắt
fvb
35
kN/cm2
Cường độ thiết kế của bu lông (cấp8,8) chịu ép mặt
fcb
32
kN/cm2
KÍCH THƯỚC CẨU TRỤC
Dữ liệu
Loại ray thích hợp
Kí hiệu
Số liệu
Đơn vị
KP70
Chiều cao từ đỉnh ray đến điểm cao nhất của cầu trục
HK
2750
mm
Bề rộng cầu trục
BK
6300
mm
Nhịp cầu trục (khoảng cách giữa 2 tim ray)
LK
22500
mm
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe cầu trục
K
5100
mm
Khoảng cách từ tim ray đến mép ngoài cầu trục
B1
300
mm
Áp lực tiêu chuẩn lớn nhât bánh xe tác dụng lên ray
P1tcmax
315
kN
Áp lực tiêu chuẩn nhỏ nhât bánh xe tác dụng lên ray
P1tcmin
95
kN
Trọng lượng xe con
Gxc
120
kN
Trọng lượng toàn bộ cẩu trục
G
520
kN
SVTH : NGUYỄN TRỌNG NGHĨA -81002119
Trang 3
ĐỒ ÁN KẾT CẤU NHÀ CÔNG NGHIỆP MỘT TẦNG
II. KÍCH THƯỚC HÌNH HỌC:
1. Theo phương đứng:
- Cao trình đỉnh ray : Hr = 7.0 m
-
Chiều cao tiết diện ray : hr = 120 mm
-
Chiều cao dầm cầu chạy :
h dcc =
1
1
B = × 6000 = 600mm
10
10
dcc
Chọn h = 680 mm
-
Kích thước H2 từ mặt ray đến đáy kết cấu chịu lực: H2=Hk+a2+f’
-
Trong đó: Hk kích thước gabirit cầu trục
a2: khe hở an toàn giữa xe con và kết cấu, lấy bằng 100mm
f: độ võng của vì kèo: f =
1
1
L=
× 24000 ≈ 100mm
250
250
Chọn H2=3000mm
-
Chiều cao từ nền nhà đến vị trí trục cánh dưới dàn vị kéo:
H = H r + H 2 = 7000 + 3000 = 10000mm
-
Chiều cao ray hr=120mm
-
Cột trên Hct=H2+hdcc+hr=3000+680+120=3720mm
-
Cột thép không dược chôn dưới đất: Chiều cao cột dưới
chọn Hct=3800mm
Hcd=H-Hct =10000-3800=6200mm
Vậy ta chọn :
Hct = 3.8m
Hcd = 6.2m
KÍCH THƯỚC THEO PHƯƠNG ĐỨNG
Dữ liệu
Cao trình đỉnh ray
SVTH : NGUYỄN TRỌNG NGHĨA -81002119
Kí hiệu
Hr
Số liệu
Đơn vị
7000
Trang 4
mm
ĐỒ ÁN KẾT CẤU NHÀ CÔNG NGHIỆP MỘT TẦNG
Chiều cao tiết diện ray và đệm ray
hr
120
mm
Chiều cao dầm cầu chạy
hdcc
680
mm
Chiều sâu phần cột ngầm dưới mặt nền hoàn thiện
hm
0
mm
Chiều cao gabarit của cầu trục
Hk
2750
mm
f
100
mm
Chiều cao thực của cột dưới
Hcd
6200
mm
Chiều cao thực cột trên
Hct
3800
mm
Độ võng của dàn mái
2. Theo phương ngang:
Chọn sơ bộ chiều cao tiết diện cột trên:
-
hct =
1
1
H ct = × 3800 ≈ 345mm
11
11
Chọn hct =360mm
Chọn chiều cao tiết diện cột dưới:
• Dựa trên thông số dàm cầu trục:
+ Khoảng cách giữa 2 tim ray Lk=22.5m
+ Khoảng cách giữa 2 mép ngoài cầu trục
Lk+2B1=22.5+2x0.3=23.1m
• Chọn trục định vị trùng với mép ngoài cột trên:
+ Ta kiểm tra khoảng hở an toàn D
D=
L − LK − 2 B1 − 2 H ct 24000 − 22500 − 2 × 300 − 2 × 360
=
= 90mm
2
2
(Thỏa)
Vậy ta chọn trục định vị trùng với mép ngoài của cột trên
+ Khoảng cách từ tim ray đến trục định vị:
SVTH : NGUYỄN TRỌNG NGHĨA -81002119
Trang 5
ĐỒ ÁN KẾT CẤU NHÀ CÔNG NGHIỆP MỘT TẦNG
λ=
L − LK 24 − 22.5
=
= 0.75m
2
2
Chọn chiều cao tiết diện cột trên: hct = λ = 750mm
Kiểm tra lại độ cứng của chiều cao tiết diện cột dưới:
hcd = 750mm >
1
1
H cd = 6200 = 563mm (Thỏa)
11
11
Kích thước sơ bộ thỏa diều kiện độ cứng
KÍCH THƯỚC THEO PHƯƠNG NGANG
Dữ liệu
Kí hiệu
Số liệu
Đơn vị
Nhịp nhà xưởng
L
24000
mm
Nhịp cẩu trục
LK
22500
mm
Kích thước phần đầu cầu trục
B1
300
mm
Khe hở an toàn đầu mút cầu trục và mép trong cột trên
D
90
mm
Khoảng cách từ tim ray tới trục định vị
λ
750
mm
Khoảng cách từ trục trục định vị tới méo ngoài cột
a
0
mm
Chiều cao tiết diện cốt trên
hct
750
mm
Chiều cao tiết diện dưới
hcd
360
mm
3. Kích thước dàn, cửa mái
KÍCH THƯỚC THEO PHƯƠNG NGANG
Dữ liệu
Kí hiệu
Số liệu
Đơn vị
Chiều rộng nhịp dàn cửa mái
Lcm
12000
mm
Chiều cao đầu dàn của mái
Hd
1800
mm
Chiều cao cửa mái
Hcm
1500
mm
SVTH : NGUYỄN TRỌNG NGHĨA -81002119
Trang 6
ĐỒ ÁN KẾT CẤU NHÀ CÔNG NGHIỆP MỘT TẦNG
Khoảng cách của xà gồ
d
1500
mm
III.XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN KHUNG NGANG
1. Tải trọng theo phương đứng
Tĩnh tải
Hoạt tải
-
Tiêu chuẩn
Tĩnh tải
Hoạt tải
Hệ số
Tinh toán
vượt tải
1.1
g0ttm=
0.110
kN/m2
TLBT tole KL
g0m=
0.10
kN/m2
TLBT xà gồ
g0xg=
0.04
kN/m2
1.1
g0ttxg=
0.044
kN/m2
TLBT của dàn,hệ giằng
mái,cửa trời
g0d=
0.20
kN/m2
1.1
g0ttd=
0.220
kN/m2
Hoạt tải mái
p0m=
0.30
kN/m2
1.3
p0ttm=
0.390
kN/m2
Lưu ý: Tải trên bản số liệu phân bố trên mặt bằng
a. Tải cầu trục
Theo phương thẳng đứng
Thông số cầu trục
Lk
(m)
22.5
-
Sức cẩu của cẩu trục : Q = 30 (T)
-
Số bánh xe của một bên ray cẩu trục , tra catalogue cẩu trục : no = 2
B(mm)
6300
K
(mm)
5100
H
(mm)
2750
B1
(mm)
300
SVTH : NGUYỄN TRỌNG NGHĨA -81002119
F
(mm)
500
Ptcmax
(kN)
315
Ptcmin
(kN)
95
T (kN)
10.5
Trang 7
ĐỒ ÁN KẾT CẤU NHÀ CÔNG NGHIỆP MỘT TẦNG
Từ kích thước của cẩu trục BK = 6300 mm, K = 5100 mm được tra từ catalogue,
ta có thể sắp xếp các bánh xe cẩu trục như sơ đồ dưới đây :
Ta có các giá trị y
y1 = 1
6 − 1.2
× y1 = 0.8
6
6 − 5.1
y3 =
× y1 = 0.15
6
y4 = 0
y2 =
→
∑y
i
= 1.95
Bảng hệ số tính toán
Khoảng cách 2 bánh cầu trục gần nhau nhất
Hệ số độ tin cậy của sức trục
d=
γQ=
1.20 (m)
1.10
Hệ số không đồng thời của các cầu trục
nc=
0.85
Hệ số kể đến sự tăng áp lực cầu trục
γn=
1.10
Hệ số kể đến ảnh hưởng của tải trọng di động
kd=
1.00
Pmax
-
315kN
Áp lực đứng lớn nhất Dmax của cẩu trục tác dụng lên vai cột ( thông qua
dầm cầu chạy) :
D tc max = n c γ n k d Pmax
∑y
i
= 0.85 × 1.1 × 1 × 315 × 1.95 = 574.32(kN)
SVTH : NGUYỄN TRỌNG NGHĨA -81002119
Trang 8
ĐỒ ÁN KẾT CẤU NHÀ CÔNG NGHIỆP MỘT TẦNG
D tt max = γ Q n c γ n k d Pmax
-
∑y
i
= 1.1 × 0.85 × 1.1 × 1 × 315 × 1.95 = 631.76(kN)
Ở cột đối diện , áp lực dầm cầu chạy là :
D tc min = n c γ n k d Pmin
∑y
D tt min = γ Q n c γ n k d Pmin
i
= 0.85 × 1.1 × 1 × 95 × 1.95 = 173.21(kN)
∑y
i
= 1.1 × 0.85 × 1.1 × 1 × 95 × 1.95 = 190.5(kN)
Theo phương ngang
-
Tổng lực xô ngang của cẩu trục :
T tc = n c γ n k d T1tc
∑y
T tt = γ Q n c γ n k d T1tc
i
∑
= D tc max (
T1tc
574.32 × 10.5
)=
= 19.15(kN)
tc
315
Pmax
yi = D tt max (
T1tc
631.76 ×10.5
)=
= 21.06(kN)
tc
315
Pmax
b. Tải gió
Tải trọng gió phân bố đều lên cột:
-
Hệ số vượt tải γ w = 1.2
-
Hệ số khí động ở 2 cột lần lượt là : c= +0.8, c= -0.5
-
Hệ số k kể đến sự thay đổi áp lực gió theo độ cao và dạng địa hình .
Cao độ cánh dưới của vì kèo : z1 = Hcd + Hct = 6.2 + 3.9 = 10 (m)
Với địa hình A, tra bảng được giá trị k1 = 1.18
w d tc = w 0 ckB = 0.65 × 0.8 × 1.18 × 6 = 3.68(kN / m)
w , h tc = w 0 c, kB = 0.65 × (−0.5) ×1.18 × 6 = −2.3(kN / m)
w d tt = γ w w 0 ckB = 1.2 × 0.65 × 0.8 × 1.18 × 6 = 4.42(kN / m)
w , h tt = γ w w 0 c, kB = 1.2 × 0.65 × ( −0.5) × 1.18 × 6 = −2.76(kN / m)
Tải trọng gió đưa về lực tập trung tại cao trình cánh dưới vì kèo
•
ho = 1800 (mm)
h1 = 600 (mm)
h2 = 1500 (mm)
h3 = 600 (mm)
SVTH : NGUYỄN TRỌNG NGHĨA -81002119
Trang 9
ĐỒ ÁN KẾT CẤU NHÀ CÔNG NGHIỆP MỘT TẦNG
•
Cao độ đỉnh mái :
z2 = z1 + ho + h1 + h2 + h3
= 10 + 1.8 + 0.6 + 1.5 + 0.6 = 14.5(m)
Với địa hình A, tra bảng được giá trị k2 = 1.23
Trong khoảng cao độ từ cánh dưới đến đỉnh mái , hệ số k được là trung
bình của các giá trị nêu trên k =(k1 + k2)/2 = 1.21
W tc d = kw o B
∑c h
i i
= 1.21 × 0.65 × 6 × ( 0.8 × 1.8 − 0.54 × 0.6 + 0.7 ×1.5 − 0.8 × 0.6 )
= 7.96(kN)
W tt d = γ w kw o B
∑c h
i i
= 1.2 ×1.21 × 0.65 × 6 × ( 0.8 ×1.8 − 0.54 × 0.6 + 0.7 × 1.5 − 0.8 × 0.6 )
= 9.55(kN)
SVTH : NGUYỄN TRỌNG NGHĨA -81002119
Trang 10
ĐỒ ÁN KẾT CẤU NHÀ CÔNG NGHIỆP MỘT TẦNG
W tc h = kw o B
∑c h
i i
= 1.21 × 0.65 × 6 × ( −0.5 × 1.8 − 0.6 × 0.6 − 0.6 ×1.5 − 0.6 × 0.6 )
= −11.89(kN)
W tt h = γ w kw o B
∑c h
i i
= 1.2 ×1.21 × 0.65 × 6 × ( −0.5 ×1.8 − 0.6 × 0.6 − 0.6 ×1.5 − 0.6 × 0.6 )
= −14.27(kN)
IV.
XÁC ĐỊNH NỘI LỰC TRONG KHUNG NGANG BẰNG
PHẦN MÊM SAP2000
(PHƯƠNG ÁN 2)
1. Các giả thiết đơn giản tính toán :
Thay thế cột bằng thanh thẳng ( có khả ngăng chịu uốn và chịu lực dọc) đặc trùng
với tim cột , có độ cứng bằng với độ cưng của cột
Trục cột trên và trục cột dưới lệch nhau một khoảng e = hd – ht , vai cột được thay
thế bằng một thanh thẳng ngang độ dài e nối liền cột trên và cột dưới và có độ
cứng lớn
Thay thế dàn bằng một thanh thẳng (có khả năng chịu uốn và chịu lực dọc trục),
nằm trùng với cánh dưới dàn, có độ võng bằng độ cứng trung bình của dàn.
2. Sơ đồ tính
SVTH : NGUYỄN TRỌNG NGHĨA -81002119
Trang 11
Jct
Jxn = 15
Jxn
0.195
Jcd
Jvc
6200
3800
ĐỒ ÁN KẾT CẤU NHÀ CÔNG NGHIỆP MỘT TẦNG
Z
X
23250
A
B
SƠ ĐỒ ĐƠN GIẢN HÓA KHUNG NGANG
Trong đó :
Nhịp nhà :
L = 24
(m)
Chiều cao cột trên :
Hct = 3,8
(m)
Chiều cao cột dưới :
Hcd = 6,2
(m)
Chiều cao tiết diện cột trên :
hct = 0.36
(m)
Chiều cao tiết diện cột dưới :
hcd = 0.75
(m)
Khoảng cách từ tâm cột dưới trục A đến trục B :
L’ = L – hcd = 24 – 0.75 = 23.25 (m)
Chiều dài vai cột = Độ lệch tâm của cột trên và cột dưới :
e=
Độ cứng cột dưới :
Jcd
Độ cứng cột trên :
Jct
h cd − h ct 0.75 − 0.36
=
= 0.195(m)
2
2
Độ cứng vai cột : Jvc
Độ cứng xà ngang:
Jxn
Chọn tỷ lệ độ cứng :
Jcd : Jct : Jvc : Jxn = 7 : 1 : 5 : 15
3. Tải trọng :
SVTH : NGUYỄN TRỌNG NGHĨA -81002119
Trang 12
ĐỒ ÁN KẾT CẤU NHÀ CÔNG NGHIỆP MỘT TẦNG
STT
Tải trọng
Kí hiệu
1
Tĩnh tải mái
TTM
2
Hoạt tải mái
HTM
3
Áp lực đứng cẩu trục Dmax, Dmin ( Dmax bên phải)
DMAXT
4
Áp lực đứng cẩu trục Dmax, Dmin ( Dmax bên trái)
DMAXP
5
Áp lực ngang do xe con T ( T bên trái)
TMAXT
6
Áp lực ngang do xe con T ( T bên phải)
TMAXP
7
Gió trái
GT
8
Gió phải
GP
2.24 kN/m
Z
X
A
B
TĨNH TẢI MÁI (1)
SVTH : NGUYỄN TRỌNG NGHĨA -81002119
Trang 13
ĐỒ ÁN KẾT CẤU NHÀ CÔNG NGHIỆP MỘT TẦNG
2.34 kN/m
Z
X
A
B
HOẠT TẢI MÁI (2)
631.76 (kN)
190.50(kN)
71.44 (kNm)
236.91 (kNm)
A
B
ÁP LỰC ĐỨNG CẨU TRỤC DMAX, DMIN
(DMAX TRÁI) (3)
SVTH : NGUYỄN TRỌNG NGHĨA -81002119
Trang 14
ĐỒ ÁN KẾT CẤU NHÀ CÔNG NGHIỆP MỘT TẦNG
190.50 (kN)
631.76 (kN)
71.44 (kNm)
236.91 (kNm)
A
B
ÁP LỰC ĐỨNG CẨU TRỤC DMAX, DMIN
(DMAX PHẢI) (4)
hdcc = 600
26.01 (kN)
A
B
ÁP LỰC NGANG DO XE CON T
(T BÊN TRÁI) (5)
SVTH : NGUYỄN TRỌNG NGHĨA -81002119
Trang 15
ĐỒ ÁN KẾT CẤU NHÀ CÔNG NGHIỆP MỘT TẦNG
hdcc = 600
26.01 (kN)
A
B
ÁP LỰC NGANG DO XE CON T
(T BÊN PHẢI) (6)
9.55 kN
14.27 kN
4.42 kN/m
2.76 kN/m
4.42 kN/m
2.76 kN/m
A
B
GIÓ TRÁI (7)
SVTH : NGUYỄN TRỌNG NGHĨA -81002119
Trang 16
ĐỒ ÁN KẾT CẤU NHÀ CÔNG NGHIỆP MỘT TẦNG
9.55 kN
14.27 kN
2.76 kN/m
2.76 kN/m
A
B
GIÓ PHẢI (8)
-34.00
3.22
-3.22
9.42
9.42
146.14
34.00
-34.00
4. Biểu đồ nội lực khung ngang khi chạy phần mềm Sap2000
Z
-36.88
X
36.88
TĨNH TẢI MÁI (1)
SVTH : NGUYỄN TRỌNG NGHĨA -81002119
Trang 17
-30.89
30.89
ĐỒ ÁN KẾT CẤU NHÀ CÔNG NGHIỆP MỘT TẦNG
-30.89
3.08
-3.08
8.47
8.47
132.58
30.89
Z
-33.49
33.49
X
-36.63
HOẠT TẢI MÁI (2)
-36.63
171.73
-35.93
-65.42
6.89
-65.42
-35.51
Z
X
82.47
ÁP LỰC ĐỨNG CẨU TRỤC DMAX, DMIN
(DMAX TRÁI) (3)
SVTH : NGUYỄN TRỌNG NGHĨA -81002119
Trang 18
-36.63
ĐỒ ÁN KẾT CẤU NHÀ CÔNG NGHIỆP MỘT TẦNG
35.51
-6.89
- 65.42
-35.93
36.63
-35.68
-171.73
65.42
Z
-82.47
X
ÁP LỰC ĐỨNG CẨU TRỤC DMAX, DMIN
-15.34
(DMAX PHẢI) (4)
0.81
-15.34
-9.43
-7.66
-18.46
-9.31
7.54
Z
83.93
X
44.99
ÁP LỰC NGANG DO XE CON T
(T BÊN TRÁI) (5)
SVTH : NGUYỄN TRỌNG NGHĨA -81002119
Trang 19
0.81
-18.46
-9.31
7.54
9.43
-15.34
-15.34
7.66
ĐỒ ÁN KẾT CẤU NHÀ CÔNG NGHIỆP MỘT TẦNG
Z
44.99
83.93
X
ÁP LỰC NGANG DO XE CON T
-58.26
-58.26
-20.54
12.94
-51.52
13.84
51.52
(T BÊN PHẢI) (6)
19.63
Z
256.03
X
233.20
GIÓ TRÁI (7)
SVTH : NGUYỄN TRỌNG NGHĨA -81002119
Trang 20
-58.26
ĐỒ ÁN KẾT CẤU NHÀ CÔNG NGHIỆP MỘT TẦNG
58.26
13.84
-20.54
51.52
51.52
-19.63
-12.94
Z
-233.20
-256.03
X
GIÓ PHẢI (8)
5. Kết quả nội lực tại từng tiết diện
Các trường hợp tổ hợp nội lực
STT
Ki hiệu
Tổ hợp
TH1
1+2
TTM + HTM
TH2
1+3
TTM + DMAXT
TH3
1+4
TTM + DMAXP
TH4
1+5
TTM + TMAXT
TH5
1+6
TTM + TMAXP
TH6
1+7
TTM + GT
TH7
1+8
TTM + GP
TH8
1+2+3
TTM + 0.9 (HTM + DMAXT)
TH9
1+2+4
TTM + 0.9 (HTM + DMAXP)
SVTH : NGUYỄN TRỌNG NGHĨA -81002119
Trang 21
ĐỒ ÁN KẾT CẤU NHÀ CÔNG NGHIỆP MỘT TẦNG
TH10
1+2+7
TTM + 0.9 (HTM + GT)
TH11
1+2+8
TTM + 0.9 (HTM + GP)
TH12
1+3+5
TTM + 0.9 (DMAXT + TMAXT)
TH13
1+3-5
TTM + 0.9 (DMAXT - TMAXT)
TH14
1+3+6
TTM + 0.9 (DMAXT + TMAXP)
TH15
1+3-6
TTM + 0.9 (DMAXT – TMAXP)
TH16
1+ 3+7
TTM + 0.9 (DMAXT + GT)
TH17
1+ 3+8
TTM + 0.9 (DMAXT + GP)
TH18
1+4+5
TTM + 0.9 (DMAXP + TMAXT)
TH19
1+4 -5
TTM + 0.9 (DMAXP - TMAXT)
TH20
1+4+6
TTM + 0.9 (DMAXP + TMAXP)
TH21
1+4–6
TTM + 0.9 (DMAXP – TMAXP)
TH22
1+4+7
TTM + 0.9 (DMAXP + GT)
TH23
1+4+8
TTM + 0.9 (DMAXP + GP)
TH24
1+2+3+5
TTM + 0.9 (HTM + DMAXT + TMAXT)
TH25
1+2+3–5
TTM + 0.9 (HTM + DMAXT – TMAXT)
TH26
1+2+3+6
TTM + 0.9 (HTM + DMAXT + TMAXP)
TH27
1+2+3–6
TTM + 0.9 (HTM + DMAXT – TMAXP)
TH28
1+2+3+7
TTM + 0.9 (HTM + DMAXT + GT)
TH29
1+2+3+8
TTM + 0.9 (HTM + DMAXT + GP)
TH30
1+2+4+5
TTM + 0.9 (HTM + DMAXP + TMAXT)
TH31
1+2+4–5
TTM + 0.9 (HTM + DMAXP – TMAXT)
TH32
1+2+4+6
TTM + 0.9 (HTM + DMAXP + TMAXP)
TH33
1+2+4–6
TTM + 0.9 (HTM + DMAXP – TMAXP)
TH34
1+2+4+7
TTM + 0.9 (HTM + DMAXP + GT)
TH35
1+2+4+8
TTM + 0.9 (HTM + DMAXP + GP)
TH36
1+3+5+7
TTM + 0.9 (DMAXT + TMAXT + GT)
TH37
1+3–5+7
TTM + 0.9 (DMAXT – TMAXT + GT)
TH38
1+3+6+7
TTM + 0.9 (DMAXT + TMAXP + GT)
SVTH : NGUYỄN TRỌNG NGHĨA -81002119
Trang 22
ĐỒ ÁN KẾT CẤU NHÀ CÔNG NGHIỆP MỘT TẦNG
TH39
1+3–6+7
TTM + 0.9 (DMAXT – TMAXP + GT)
TH40
1+3+5+8
TTM + 0.9 (DMAXT + TMAXT + GP)
TH41
1+3–5+8
TTM + 0.9 (DMAXT – TMAXT + GP)
TH42
1+3+6+8
TTM + 0.9 (DMAXT + TMAXP + GP)
TH43
1+3–6+8
TTM + 0.9 (DMAXT – TMAXP + GP)
TH44
1+4+5+7
TTM + 0.9 (DMAXp + TMAXT + GT)
TH45
1+4–5+7
TTM + 0.9 (DMAXP – TMAXT + GT)
TH46
1+4+6+7
TTM + 0.9 (DMAXP + TMAXP + GT)
TH47
1+4–6+7
TTM + 0.9 (DMAXP – TMAXP + GT)
TH48
1+4+5+8
TTM + 0.9 (DMAXP + TMAXT + GP)
TH49
1+4–5+8
TTM + 0.9 (DMAXP – TMAXT + GP)
TH50
1+4+6+8
TTM + 0.9 (DMAXP + TMAXP + GP)
TH51
1+4–6+8
TTM + 0.9 (DMAXP – TMAXP + GP)
5.1. Tiết diện 1-1 ( chân cột dưới)
TABLE: Element Forces - Frames
Frame Station OutputCase
Text
M
N
Q
KN-m
KN
KN
Text
m
1
0
1 TTM
-36.881
-33.894
-6.468
1
0
2 HTM
-33.490
-27.659
-5.898
1
0
3 DT
53.752 -630.502 -19.029
1
0
4 DP
-82.470 -191.758 -19.029
1
0
5 TT
83.927
0.615
15.039
1
0
6 TP
44.992
0.615
6.021
1
0
7 GT
256.033
4.644
52.765
1
0
8 GP
-233.196
SVTH : NGUYỄN TRỌNG NGHĨA -81002119
-4.644 -42.855
Trang 23
ĐỒ ÁN KẾT CẤU NHÀ CÔNG NGHIỆP MỘT TẦNG
TABLE: Element Forces - Frames
Frame Station OutputCase
Text
M
N
Q
KN-m
KN
KN
Text
m
1
0
1+2
-70.372
-61.553
-12.367
1
0
1+3
16.870
-664.396
-25.498
1
0
1+4
-119.351
-225.652
-25.498
1
0
1+5
47.046
-33.279
8.571
1
0
1+6
8.110
-33.279
-0.447
1
0
1+7
219.151
-29.250
46.296
1
0
1+8
-270.077
-38.538
-49.324
1
0
1+2+3
-18.646
-626.239
-28.903
1
0
1+2+4
-141.246
-231.369
-28.903
1
0
1+2+7
163.407
-54.607
35.711
1
0
1+2+8
-276.899
-62.966
-50.347
1
0
1+3+5
87.029
-600.792
-10.060
1
0
1+3-5
-64.039
-601.899
-37.130
1
0
1+3+6
51.988
-600.792
-18.176
1
0
1+3-6
-28.998
-601.899
-29.014
1
0
1+3+7
241.925
-597.166
23.893
1
0
1+3+8
-198.381
-605.525
-62.165
1
0
1+4+5
-35.570
-205.923
-10.060
1
0
1+4-5
-186.639
-207.029
-37.130
1
0
1+4+6
-70.612
-205.923
-18.176
1
0
1+4-6
-151.597
-207.029
-29.014
1
0
1+4+7
119.325
-202.297
23.893
1
0
1+4+8
-320.981
-210.656
-62.165
1
0
1+2+3+5
56.888
-625.685
-15.368
1
0
1+2+3-5
-94.181
-626.792
-42.438
SVTH : NGUYỄN TRỌNG NGHĨA -81002119
Trang 24
ĐỒ ÁN KẾT CẤU NHÀ CÔNG NGHIỆP MỘT TẦNG
5.2.
1
0
1+2+3+6
21.846
-625.685
-23.484
1
0
1+2+3-6
-59.139
-626.792
-34.322
1
0
1+2+3+7
211.783
-622.059
18.585
1
0
1+2+3+8
-228.523
-630.418
-67.473
1
0
1+2+4+5
-65.711
-230.816
-15.368
1
0
1+2+4-5
-216.780
-231.922
-42.438
1
0
1+2+4+6
-100.753
-230.816
-23.484
1
0
1+2+4-6
-181.738
-231.922
-34.322
1
0
1+2+4+7
89.184
-227.190
18.585
1
0
1+2+4+8
-351.122
-235.549
-67.473
1
0
1+3+5+7
317.459
-596.613
37.428
1
0
1+3-5+7
166.390
-597.719
10.358
1
0
1+3+6+7
282.417
-596.613
29.312
1
0
1+3-6+7
201.432
-597.719
18.474
1
0
1+3+5+8
-122.847
-604.972
-48.630
1
0
1+3-5+8
-273.916
-606.078
-75.700
1
0
1+3+6+8
-157.889
-604.972
-56.746
1
0
1+3-6+8
-238.874
-606.078
-67.584
1
0
1+4+5+7
194.859
-201.744
37.428
1
0
1+4-5+7
43.791
-202.850
10.358
1
0
1+4+6+7
159.818
-201.744
29.312
1
0
1+4-6+7
78.833
-202.850
18.474
1
0
1+4+5+8
-245.447
-210.103
-48.630
1
0
1+4+6+8
-280.488
-210.103
-56.746
Tiết diện 2-2 ( Dưới vai cột)
TABLE: Element Forces - Frames
Frame Station OutputCase
SVTH : NGUYỄN TRỌNG NGHĨA -81002119
M
N
Q
Trang 25