Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

Khung chương trình đào tạo kỹ sư Vật lý Kỹ thuật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.2 MB, 32 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT

CHƯƠNG TRÌNH
GIÁO DỤC ĐẠI HỌC 2009
KỸ SƯ NGÀNH

VẬT LÝ KỸ THUẬT
(Chương trình: Vật lý kỹ thuật)


Thơng qua Hội đồng chương trình
ngày

tháng

năm

CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG

Phê duyệt của Hiệu trưởng
ngày

tháng

năm

HIỆU TRƯỞNG

GS. TS. Nguyễn Đức Chiến


2


MỤC LỤC

1

Mục tiêu chương trình ................................................................................................................. 1

2

Chuẩn đầu ra – Kết quả mong đợi ................................................................................................ 1

3

Thời gian đào tạo và khối lượng kiến thức tồn khóa ................................................................... 2
3.1 Chương trình chính quy ....................................................................................................... 2
3.2 Chương trình chuyển hệ từ Cử nhân kỹ thuật (CNKT) .......................................................... 2

4

Đối tượng tuyển sinh .................................................................................................................... 2

5

Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp ......................................................................................... 2

6

Thang điểm .................................................................................................................................. 2


7

Nội dung chương trình ................................................................................................................. 4
7.1 Cấu trúc chương trình đào tạo (đối sánh với chương trình Cử nhân kỹ thuật) ....................... 4
7.2 Danh mục học phần chi tiết của chương trình đào tạo .......................................................... 4

8

Mơ tả tóm tắt nội dung học phần ................................................................................................ 15
PH1110
Vật lý đại cương I ............................................................................................ 15
PH1120
Vật lý đại cương II ........................................................................................... 15
PH1130
Vật lý đại cương III .......................................................................................... 15
PH2010
Nhập môn Vật lý kỹ thuật ................................................................................. 15
PH2021
Đồ án môn học I .............................................................................................. 16
PH2022
Đồ án môn học II ............................................................................................. 16
PH3010
Phương pháp toán cho vật lý ........................................................................... 16
PH3020
Cơ giải tích ...................................................................................................... 16
PH3030
Trường điện từ ................................................................................................ 16
PH3060
Cơ học lượng tử .............................................................................................. 17

PH3070
Kỹ thuật chân không ........................................................................................ 17
PH3080
Cảm biến và kỹ thuật đo lường ........................................................................ 17
PH3090
Quang học kỹ thuật.......................................................................................... 17
PH3100
Mơ hình hóa .................................................................................................... 18
PH3110
Vật lý chất rắn đại cương................................................................................. 18
PH3120
Vật lý thống kê ................................................................................................. 18
PH3140
Tin học ghép nối .............................................................................................. 18
PH3170
Tiếng Anh chuyên ngành Vật lý ....................................................................... 19
PH3180
Cơ sở các phương pháp đo lường Vật lý ......................................................... 19
PH3190
Vật lý và linh kiện bán dẫn ............................................................................... 19
PH3200
Quang điện tử và thông tin quang sợi .............................................................. 19
PH3240
Năng lượng mới đại cương ............................................................................. 19
PH3280
Vật lý siêu âm và ứng dụng ............................................................................. 20
PH3290
Vật lý và cơng nghệ nano ................................................................................ 20
PH3301
Phân tích cấu trúc............................................................................................ 20

PH3330
Vật lý điện tử ................................................................................................... 20
PH3350
Căn bản khoa học máy tính cho kỹ sư vật lý .................................................... 20
PH3360
Tính tốn trong vật lý và khoa học vật liệu ....................................................... 21
PH3370
Pin mặt trời và ứng dụng ................................................................................. 21
PH3500
Thực tập kỹ thuật............................................................................................. 21
PH3510
Đồ án tốt nghiệp .............................................................................................. 21
PH4010
Vật liệu bán dẫn............................................................................................... 21


PH4020
PH4040
PH4070
PH4080
PH4090
PH4100
PH4110
PH4130
PH4540
PH4410
PH4440
PH4450
PH4460
PH4490

PH4500
PH4510
PH4540
PH4600
PH4610
PH4630
PH4640
PH4650
PH4660
PH4670
PH4680
PH4690
PH4730
PH4800
PH4810
PH4820
PH4830

Kỹ thuật phân tích phổ ..................................................................................... 22
Vật lý và kỹ thuật màng mỏng .......................................................................... 22
Công nghệ vi điện tử ....................................................................................... 22
Từ học và vật liệu từ........................................................................................ 22
Các cấu trúc nano ........................................................................................... 23
Cơng nghệ và linh kiện MEMS ......................................................................... 23
Hóa lý chất rắn ................................................................................................ 23
Vật liệu polyme ................................................................................................ 23
Kỹ thuật tính toán số trong vật lý kỹ thuật......................................................... 23
Tin học vật lý nâng cao .................................................................................... 24
Phương pháp Monte-Carlo .............................................................................. 24
Thiết kế mạch điện tử ...................................................................................... 24

Mô phỏng trong vật lý ...................................................................................... 24
Kỹ thuật xử lý ảnh và ứng dụng trong vật lý kỹ thuật ........................................ 24
Phương pháp nguyên lý ban đầu ..................................................................... 25
Mạng neron và ứng dụng trong Vật lý kỹ thuật ................................................. 25
Kỹ thuật tính tốn số trong vật lý kỹ thuật......................................................... 25
Cơ sở kỹ thuật ánh sáng ................................................................................. 25
Nguồn sáng & thiết bị kỹ thuật chiếu sáng ....................................................... 25
Dụng cụ quang ................................................................................................ 26
Vật liệu quang điện tiên tiến............................................................................. 26
Kỹ thuật đo lường ánh sáng............................................................................. 26
Vật lý laser ...................................................................................................... 26
Thiết kế hệ thống chiếu sáng ........................................................................... 26
Hệ thống điện cho chiếu sáng.......................................................................... 27
Kỹ thuật hiển thị hình ảnh ................................................................................ 27
Quang tử ......................................................................................................... 27
Công nghệ vi hệ thống..................................................................................... 27
Thiết kế vi hệ thống ......................................................................................... 27
Thực tập công nghệ vi hệ thống....................................................................... 28
Lý thuyết thiết kế mạch tích hợp ...................................................................... 28

iv


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA HÀ NỘI

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Tên chương trình:

Chương trình Kỹ sư Vật lý kỹ thuật

Trình độ đào tạo:

Đại học

Ngành đào tạo:

Vật lý kỹ thuật

Loại hình đào tạo:

Chính quy

Bằng tốt nghiệp:

Kỹ sư

(Ban hành tại Quyết định số
/QĐ-ĐHBK-ĐTĐH ngày /
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội)

1

/2011 của Hiệu trưởng


Mục tiêu chương trình

Mục tiêu của Chương trình Kỹ sư Vật lý Kỹ thuật là trang bị cho người tốt nghiệp:
(1) Kiến thức cơ sở chuyên môn vững chắc để thích ứng tốt với những cơng việc khác nhau trong lĩnh
vực rộng của ngành Vật lý Kỹ thuật. Đồng thời có kiến thức chuyên sâu về một lĩnh vực hẹp của
ngành Vật lý kỹ thuật.
(2) Kiến thức cơ sở về các thiết bị thực nghiệm, thiết kế kỹ thuật, đo lường, thu thập và phân tích, giải
thích dữ liệu.
(3) Ý thức tự giác tham gia một cách tích cực, sáng tạo vào các lĩnh vực công nghệ mới.
(4) Phương pháp luận nghiên cứu khoa học.
(5) Kỹ năng giao tiếp và làm việc hiệu quả trong nhóm đa ngành và trong mơi trường quốc tế hóa để
thành cơng trong nghề nghiệp.
(6) Kỹ năng chuyên nghiệp và phẩm chất cá nhân cần thiết để thành công trong nghề nghiệp.

2

Chuẩn đầu ra – Kết quả mong đợi

Sau khi tốt nghiệp, Kỹ sư Vật lý Kỹ thuật của Trường ĐHBK Hà Nội phải có được:
1. Khả năng phát hiện, xác lập và giải quyết những vấn đề kỹ thuật. Cụ thể:
1.1 Khả năng áp dụng kiến thức cơ sở tốn, vật lý, hóa học để mơ tả, tính tốn và mơ phỏng các
hệ thống, quá trình, sản phẩm kỹ thuật.
1.2 Khả năng áp dụng kiến thức cơ sở kỹ thuật về điện, điện tử máy tính và các vấn đề liên quan
để nghiên cứu và phân tích các hệ thống, q trình, sản phẩm kỹ thuật.
1.3 Khả năng áp dụng kiến thức vật lý hiện đại, kỹ thuật quang học và quang điện tử, vi điện tử, vật
liệu cấu trúc nano, mơ hình hóa và mơ phỏng, cảm biến, các phương pháp phân tích và đo
lường; kết hợp khả năng khai thác, sử dụng các phương pháp, công cụ hiện đại để thiết kế,
chế tạo, vận hành và đánh giá các giải pháp hệ thống, q trình và sản phẩm kỹ thuật.
2. Có khả năng làm việc một cách chuyên nghiệp trong các tập đồn, hãng cơng nghiệp ứng dụng
cơng nghệ cao như vi điện tử, vi hệ thống cơ điện tử, công nghệ nano, tự động hóa, kỹ thuật chiếu

sáng rắn...
3. Kỹ năng chuyên nghiệp và phẩm chất cá nhân cần thiết để thành cơng trong nghề nghiệp:
3.1 Lập luận phân tích và giải quyết vấn đề kỹ thuật.
3.2 Khả năng thử nghiệm, nghiên cứu và khám phá tri thức.


3.3 Tư duy hệ thống và tư duy phê bình.
3.4 Tính năng động, sáng tạo và nghiêm túc.
3.5 Đạo đức và trách nhiệm nghề nghiệp.
3.6 Hiểu biết các vấn đề đương đại và ý thức học suốt đời.
4. Kỹ năng xã hội cần thiết để làm việc hiệu quả trong nhóm đa ngành và trong mơi trường quốc tế:
4.1 Kỹ năng tổ chức, lãnh đạo và làm việc theo nhóm (đa ngành).
4.2 Kỹ năng giao tiếp hiệu quả thông qua viết, thuyết trình, thảo luận, đàm phán, làm chủ tình
huống, sử dụng hiệu quả các công cụ và phương tiện hiện đại.
4.3 Kỹ năng sử dụng tiếng Anh hiệu quả trong cơng việc, đạt điểm TOEIC ≥ 450.
4.4 Có hiểu biết rộng để nhận thức về mối liên hệ mật thiết giữa giải pháp kỹ thuật với các yếu tố
kinh tế, xã hội và mơi trường trong thế giới tồn cầu hóa.

3
3.1

Thời gian đào tạo và khối lượng kiến thức tồn khóa
Chương trình chính quy
 Thời gian đào tạo theo thiết kế: 5 năm.
 Khối lượng kiến thức tồn khố: 160 tín chỉ (TC)

3.2

Chương trình chuyển hệ từ Cử nhân kỹ thuật (CNKT)
Áp dụng cho sinh viên đã tốt nghiệp Cử nhân Vật lý kỹ thuật (4 năm) hoặc các ngành gần. Thời gian

đào tạo và khối lượng kiến thức phụ thuộc định hướng sinh viên lựa chọn ở chương trình Cử nhân
kỹ thuật:
 Thời gian đào tạo theo thiết kế: 1-1,5 năm.
 Khối lượng kiến thức tồn khố: 38 tín chỉ (TC)

4

Đối tượng tuyển sinh
4.1 Học sinh tốt nghiệp phổ thơng trúng tuyển kỳ thi đại học vào nhóm ngành phù hợp của Trường
ĐHBK Hà Nội sẽ theo học chương trình 5 năm hoặc chương trình 4+1 năm.
4.2 Người tốt nghiệp Cử nhân Vật lý kỹ thuật của Trường ĐHBK Hà Nội được tuyển thẳng vào học
chương trình chuyển hệ 1 năm.
4.3 Người tốt nghiệp Cử nhân các ngành gần khác của Trường ĐHBK Hà Nội được xét tuyển vào
học chương trình chuyển hệ 1 năm sau khi hồn thành một học kỳ chuyển đổi, bổ sung.
4.4 Người đang học chương trình Cử nhân hoặc Kỹ sư các ngành khác tại Trường ĐHBK Hà Nội
có thể học chương trình song bằng theo Quy định về học ngành thứ hai hệ đại học chính quy
của Trường ĐHBK Hà Nội.
4.5 Người tốt nghiệp đại học các ngành khác của Trường ĐHBK Hà Nội hoặc của các trường đại
học khác có thể học chương trình thứ hai theo quy chế chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo và
theo những quy định cụ thể của Trường ĐHBK Hà Nội.

5

Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp

Quy trình đào tạo và điều kiện tốt nghiệp áp dụng Quy chế đào tạo đại học, cao đẳng chính quy theo học
chế tín chỉ của Trường ĐHBK Hà Nội. Những sinh viên theo học chương trình song bằng còn phải tuân
theo Quy định về học ngành thứ hai hệ đại học chính quy của Trường ĐHBK Hà Nội.

6


Thang điểm

Điểm chữ (A, B, C, D, F) và thang điểm 4 quy đổi tương ứng được sử dụng để đánh giá kết quả học tập
chính thức. Thang điểm 10 được sử dụng cho điểm thành phần (điểm tiện ích) của học phần.
2


Thang điểm 10
(điểm thành phần)

Điểm đạt*

Không đạt

Thang điểm 4
Điểm chữ

Điểm số

từ

9,5

đến

10

A+


4,0

từ

8,5

đến

9,4

A

4,0

từ

8,0

đến

8,4

B+

3,5

từ

7,0


đến

7,9

B

3,0

từ

6,5

đến

6,9

C+

2,5

từ

5,5

đến

6,4

C


2,0

từ

5,0

đến

5,4

D+

1,5

từ

4,0

đến

4,9

D

1.0

F

0


Dưới 4,0

* Riêng TTTN và ĐATN: Điểm tổng kết học phần từ C trở lên mới được coi là đạt.


7

Nội dung chương trình

7.1

Cấu trúc chương trình đào tạo (đối sánh với chương trình Cử nhân kỹ thuật)

TT

PHẦN CHƯƠNG TRÌNH

CNKT

KỸ SƯ

GHI CHÚ

48TC
32
10
(5)
(10)
6
45

2

48TC
32
10
(5)
(10)
6
45
2

Yêu cầu chung cho khối kỹ thuật
26 TC chung khối kỹ thuật + 6 của ngành
Theo quy định chung của Bộ GD-ĐT.
GDTC và GDQP-AN khơng tính vào tổng
số tín chỉ tồn khóa.

u cầu chung cho CNKT và KS
(chọn từ danh mục của Trường)
Cử nhân: SV chọn 1 trong 5 định hướng:
Vật liệu ĐT và CN nano; Vật lý tin học;
Quang học và quang ĐT; VL công nghiệp;
CN vi hệ thống và vi điện tử.
Kỹ sư: SV chọn 1 trong 3 chuyên ngành:
Vật liệu ĐT và CN nano; Vật lý tin học;
Quang học và quang ĐT.
Yêu cầu chung cho CNKT và KS

I
1.1

1.2
1.3
1.4
1.5
II
III

Giáo dục đại cương
Toán và khoa học cơ bản
Lý luận chính trị
GD thể chất
GD quốc phịng-an ninh
Tiếng Anh
Cơ sở và cốt lõi của ngành
Thực tập kỹ thuật

IV

Tự chọn tự do

9

9

V

Chuyên ngành

24


56

5.1

Định hướng chuyên ngành CN

18

18

5.2

Bổ sung chuyên ngành KS

-

15

5.3

Tự chọn bắt buộc

-

11

5.4

Đồ án tốt nghiệp


6

12

Tổng khối lượng

128TC

Học theo lớp phân loại trình độ
Yêu cầu chung cho CNKT và KS
Yêu cầu chung cho CNKT và KS

Yêu cầu riêng của chương trình KS, khác
chương trình CNKT từ HK8.
ĐATN kỹ sư theo từng chuyên ngành, kết
hợp TTTN (3TC)

160TC

Ghi chú:
 Đối tượng tuyển sinh 4.1 học đầy đủ 160 TC gồm toàn bộ các phần chương trình từ I-V
 Đối tượng tuyển sinh 4.2, 4.3 chỉ phải học phần V (chuyên ngành) và những học phần chuyển đổi, bổ
sung cần thiết, riêng Cử nhân KT đã theo đúng định hướng chuyên ngành thì chỉ phải học 38 TC
gồm các phần 5.2, 5.3 và 5.4.

7.2

Danh mục học phần chi tiết của chương trình đào tạo

STT/

MÃ SỐ

KHỐI KIẾN THỨC/
TÊN HỌC PHẦN

KHỐI
LƯỢNG

I

Giáo dục đại cương
(xem chương trình Cử nhân kỹ thuật)

48TC

II

Cơ sở và cốt lõi ngành
(xem chương trình Cử nhân kỹ thuật)

45TC

III

Thực tập kỹ thuật
(thực hiện 4 tuần từ trình độ năm thứ 3)

2TC

IV


Tự chọn tự do

9TC

Chuyên ngành Vật liệu điện tử và công
nghệ nano
(33 bắt buộc + 11 tự chọn)

56TC

V-1

1

KỲ HỌC THEO KH CHUẨN
2 3 4 5 6 7 8 9

16 17

9

6

9

9

12


9

10

6

2
3

3

3

4

3

9

13 15 12

4


PH3070

Kỹ thuật chân không

2(2-0-0-4)


2

PH3290

Vật lý và công nghệ nano

2(1-1-1-4)

2

PH3080

Cảm biến và kỹ thuật đo lường

3(3-0-0-6)

PH3200

Quang ĐT và thông tin quang sợi

3(2-1-1-6)

3

PH4070

Công nghệ vi điện tử

3(2-1-1-6)


3

PH4080

Từ học và vật liệu từ

3(2-1-1-6)

3

PH4130

Vật liệu polyme

2(1-1-1-4)

2

PH3301

Phân tích cấu trúc

3(2-1-1-6)

3

PH4660

Vật lý laser


2(2-0-0-4)

2

PH4120

Mơ phỏng linh kiện và công nghệ bán
dẫn

2(2-0-0-4)

2

PH4040

Vật lý và kỹ thuật màng mỏng

3(2-1-1-6)

3

PH4090

Các cấu trúc nano

2(1-1-1-4)

2

PH4100


Công nghệ và linh kiện MEMS

3

PH5000
PH5100

Thực tập tốt nghiệp
Đồ án tốt nghiệp

3(2-1-1-6)
3
9

Chọn 11 TC từ các học phần dưới đây

3

3
9

11

4

7

PH3100


Mơ hình hố

3(2-1-1-6)

3

PH3280

Vật lý siêu âm và ứng dụng

3(2-1-1-6)

3

PH4540

Kỹ thuật tính tốn số trong VLKT

3(2-1-1-6)

3

PH3330

Vật lý điện tử

3(3-0-0-6)

3


PH4010

Vật liệu bán dẫn

2(2-0-0-4)

2

PH4020

Kỹ thuật phân tích phổ

3(2-1-1-6)

3

PH4060

Cơng nghệ vật liệu

2(2-0-0-4)

2

PH4110

Hóa lý chất rắn

2(2-0-0-4)


2

PH4640

Vật liệu quang điện tiên tiến

2(2-0-1-4)

2

PH3370

Pin mặt trời

3(3-0-0-6)

3

PH4690

Kỹ thuật hiển thị hình ảnh

2(2-0-0-4)
2
160TC
16 17 18 18 19 15 15 15 15 12

Cộng khối lượng tồn khố
V-2


Chun ngành Vật lý tin học
(33 bắt buộc + 11 tự chọn)

56TC

3
3

3

9

15 14 12

PH3140

Tin học ghép nối

3(2-1-1-6)

PH3100

Mơ hình hố

3(2-1-1-6)

PH4440

Phương pháp Mote-Carlo


2(1-1-1-4)

PH4490

Kỹ thuật xử lý ảnh và ứng dụng trong kỹ
thuật

2(1-1-1-4)

PH4500

Phương pháp nguyên lý ban đầu

3(2-1-1-6)

3

PH4510

Mạng neron và ứng dụng trong VLKT

2(1-1-1-4)

2

PH4540

Kỹ thuật tính tốn số trong VLKT

3(2-1-1-6)


3

PH4410

Tin học vật lý nâng cao

3(2-1-1-6)

3

PH4460

Mô phỏng trong vật lý

2(1-1-1-4)

2

3
2
2


PH4450

Thiết kế mạch điện tử

3(2-1-1-6)


PH4120

Mô phỏng linh kiện và công nghệ bán
dẫn

2(2-0-0-4)

PH4090

Các cấu trúc nano

2(1-1-1-4)

2

PH4080

Từ học và vật liệu từ

3

PH5000
PH5100

Thực tập tốt nghiệp
Đồ án tốt nghiệp

3(2-1-1-6)
3
9


Chọn 11 TC từ các học phần dưới đây

3

2

3
9

11

2

9

PH3301

Phân tích cấu trúc

3(2-1-1-6)

3

PH3280

Vật lý siêu âm và ứng dụng

3(2-1-1-6)


3

PH3080

Cảm biến và kỹ thuật đo lường

3(3-0-0-6)

3

PH4660

Vật lý laser

2(2-0-0-4)

2

PH4060

Cơng nghệ vật liệu

2(2-0-0-4)

2

PH4110

Hóa lý chất rắn


2(2-0-0-4)

2

PH4130

Vật liệu polyme

2(1-1-1-4)

2

PH4690

Kỹ thuật hiển thị hình ảnh

2(2-0-0-4)

2

PH3290

Vật lý và cơng nghệ nano

2(1-1-1-4)

2

PH3200


Quang ĐT và thông tin quang sợi

3(2-1-1-6)

3

PH4070

Công nghệ vi điện tử

3(2-1-1-6)

3

PH4640

Vật liệu quang điện tiên tiến

2(2-0-0-4)

2

PH3370

Pin mặt trời
Cộng khối lượng tồn khố

3
3(3-0-0-6)
160TC

16 17 18 18 18 15 15 17 14 12

V-3

Chuyên ngành Quang học và quang
điện tử
(33 bắt buộc + 11 tự chọn)

56TC

3

3

5

8

14 14 12

PH3370

Pin mặt trời

3(3-0-0-6)

PH4600

Cơ sở kỹ thuật ánh sáng


3(2-1-1-6)

3

PH4660

Vật lý laser

2(2-0-0-4)

2

PH3200

Quang ĐT và thông tin quang sợi

3(2-1-1-6)

3

PH4670

3(2-1-1-6)

3

PH4640

Thiết kế hệ thống chiếu sáng
Vật liệu quang điện tiên tiến


2(2-0-0-4)

2

PH4730

Quang tử

2(2-0-0-4)

PH4610

Nguồn sáng & thiết bị kỹ thuật chiếu
sáng

2(2-0-0-4)

PH4650

Kỹ thuật đo lường ánh sáng

3(2-1-1-6)

3

PH3080

Cảm biến và kỹ thuật đo lường


3(3-0-0-6)

3

PH4680

Hệ thống điện cho chiếu sáng

2(2-0-0-4)

2

PH4690

Kỹ thuật hiển thị hình ảnh

2(2-0-0-4)

2

PH4070

Cơng nghệ vi điện tử
Thực tập tốt nghiệp
Đồ án tốt nghiệp

3(2-1-1-6)
3
9


3

PH5000
PH5100

2
2

3
9

6


Chọn 11 TC từ các học phần dưới đây

11

4

7

PH4630

Dụng cụ quang

2(2-0-0-4)

2


PH4010

Vật liệu bán dẫn

2(2-0-0-4)

2

PH4020

Kỹ thuật phân tích phổ

3(2-1-1-6)

3

PH3301

Phân tích cấu trúc

3(2-1-1-6)

3

PH3280

Vật lý siêu âm và ứng dụng

3(2-1-1-6)


3

PH4100

Công nghệ và linh kiện MEMS

3(2-1-1-6)

3

PH4090

Các cấu trúc nano

2(1-1-1-4)

2

PH4080

Từ học và vật liệu từ

3(2-1-1-6)

3

PH4040

Vật lý và kỹ thuật màng mỏng
Cộng khối lượng tồn khố


3(2-1-1-6)
3
160TC
16 17 18 18 18 17 14 16 14 12


Phần tham khảo hai chương trình đào tạo Cử nhân
A. Cử nhân Vật lý kỹ thuật (05 định hướng chuyên ngành)
Danh mục học phần chi tiết của chương trình đào tạo
Danh mục học phần chung khối kỹ thuật
TT

MÃ SỐ

TÊN HỌC PHẦN

KHỐI
LƯỢNG

Lý luận chính trị

10 TC

1 SSH1110 Những NLCB của CN Mác-Lênin I

2(2-1-0-4)

2 SSH1120 Những NLCB của CN Mác-Lênin II


3(3-0-0-6)

3 SSH1050 Tư tưởng Hồ Chí Minh

2(2-0-0-4)

4 SSH1130 Đường lối CM của Đảng CSVN

3(3-0-0-6)

Giáo dục thể chất

(5 TC)

5 PE1010

Giáo dục thể chất A

1(0-0-2-0)

6 PE1020

Giáo dục thể chất B

1(0-0-2-0)

7 PE1030

Giáo dục thể chất C


1(0-0-2-0)

8 PE2010

Giáo dục thể chất D

1(0-0-2-0)

9 PE2020

Giáo dục thể chất E

1(0-0-2-0)

Giáo dục quốc phòng-an ninh

1

2

3

4

5

6

7


8

2
3
2
3
x
x
x
x
X

(8 TC)

10 MIL1110 Đường lối quân sự của Đảng

3(3-0-0-6)

11 MIL1120 Cơng tác quốc phịng-an ninh

3(3-0-0-6)

12 MIL1130 QS chung và KCT bắn súng AK

4(3-1-1-8)

Ngoại ngữ

KỲ HỌC THEO KH CHUẨN


x
x
x

6 TC

13 FL1101

Tiếng Anh TOEIC I

3(0-6-0-6)

14 FL1102

Tiếng Anh TOEIC II

3(0-6-0-6)

Tốn và khoa học cơ bản

3
3

26 TC

15 MI1110

Giải tích I

4(3-2-0-8)


16 MI1120

Giải tích II

3(2-2-0-6)

3

17 MI1130

Giải tích III

3(2-2-0-6)

3

18 MI1140

Đại số

4(3-2-0-8)

4

19 PH1110

Vật lý đại cương I

3(2-1-1-6)


3

20 PH1120

Vật lý đại cương II

3(2-1-1-6)

3

21 EM1010

Quản trị học đại cương

2(2-0-0-4)

2

22 IT1110

Tin học đại cương

4(3-1-1-8)
CỘNG

42 TC

4


4
16 17

6

3

Ghi chú:
1) Yêu cầu về Tiếng Anh: Theo qui định của Trường ĐHBK Hà Nội
2) Các học phần GDTC và GDQP: có chứng chỉ riêng, không xét trong tổng khối lượng kiến thức cho một chuyên
ngành đào tạo và trong tính điểm trung bình chung của sinh viên. Thời gian học và nội dung theo quy định chung
của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

8


Danh mục học riêng ngành Vật lý kỹ thuật
TT

MÃ SỐ

TÊN HỌC PHẦN

KHỐI LƯỢNG

Bổ sung toán và KH cơ bản
Vật lý đại cương III

3(2-1-1-6)


24 CH1010

Hóa học đại cương

3(2-1-1-6)

Cơ sở và cốt lõi ngành
Kỹ thuật điện

26 ME2015

Hình họa và vẽ kỹ thuật

27 PH2010

1

2

3

4

5

6

7

8


6 TC

23 PH1130

25 EE2010

KỲ HỌC THEO KH CHUẨN

3
3

45 TC
3(2-1-1-6)

3

3

3

Nhập môn Vật lý kỹ thuật

3(2-0-2-6)

3

27 ET2010

Kỹ thuật điện tử


3(2-1-1-6)

3

28 PH2021

Đồ án mơn học I

3(0-0-6-6)

3

29 PH3010

Phương pháp tốn cho vật lý

3(2-2-0-6)

3

30 PH3350

3(2-1-1-6)

3

31 PH3060

Căn bản khoa học máy tính cho

kỹ sư vật lý
Cơ học lượng tử

3(2-2-0-6)

3

32 PH3090

Quang học kỹ thuật

3(2-1-1-6)

3

33 PH3110

Vật lý chất rắn

3(3-0-0-6)

3

34 PH3030

Trường điện từ

3(3-0-0-6)

3


35 PH3120

Vật lý thống kê

3(2-2-0-6)

3

36 PH3360

3(2-1-1-6)

3

37 PH2022

Tính tốn trong vật lý và khoa học
vật liệu
Đồ án mơn học II

3(0-0-6-6)

3

38 PH3190

Vật lý và linh kiện bán dẫn

3(2-1-1-6)


3

Tự chọn theo định hướng

18 TC

Tự chọn tự do

9 TC

39 PH3500

Thực tập kỹ thuật

2(0-0-6-4)

2

40 PH3510

Đồ án tốt nghiệp

6(0-0-12-12)

6

CỘNG

86 TC


0

0

12 12 12

9

6

8

Danh mục các học phần tự chọn định hướng
Sinh viên chọn một trong năm định hướng sau với các học phần xác định, mỗi định hướng gồm 18 TC:
MÃ SỐ

TÊN HỌC PHẦN
Vật liệu điện tử và công nghệ
nano

KHỐI LƯỢNG

KỲ HỌC THEO KH CHUẨN
1

2

3


4

5

6

7

18TC

1

PH3070

Kỹ thuật chân không

2(2-0-0-4)

2

2

PH3290

Vật lý và công nghệ nano

2(1-1-1-4)

2


3

PH3080

Cảm biến và kỹ thuật đo lường

3(3-0-0-6)

4

PH3200

Quang ĐT và thông tin quang sợi

3(2-1-1-6)

3
3

8


5

PH4070

Công nghệ vi điện tử

3(2-1-1-6)


3

6

PH4080

Từ học và vật liệu từ

3(2-1-1-6)

3

7

PH4130

Vật liệu polyme

2(1-1-1-4)

Vật lý tin học

18 TC

1

PH3140

Tin học ghép nối


3(2-1-1-6)

2

PH3100

Mơ hình hoá

3(2-1-1-6)

3

PH4440

Phương pháp Mote-Carlo

2(1-1-1-4)

PH4490

Kỹ thuật xử lý ảnh và ứng dụng
trong kỹ thuật

2(1-1-1-4)

PH4500

Phương pháp nguyên lý ban đầu

3(2-1-1-6)


PH4510

Mạng neron và ứng dụng trong
Vật lý kỹ thuật

2(1-1-1-4)

PH4540

Kỹ thuật tính tốn số trong Vật lý
kỹ thuật

3(2-1-1-6)

4
5
6
7

Quang học và quang điện tử

2

3
3
2
2
3
2

3

18 TC

1

PH3370

Pin mặt trời

3(3-0-0-6)

2

PH4600

Cơ sở kỹ thuật ánh sáng

3(2-1-1-6)

3

3

PH4660

Vật lý laser

2(2-0-0-4)


2

4

PH3200

Quang ĐT và thông tin quang sợi

3(2-1-1-6)

3

5

PH4670

3(2-1-1-6)

3

6

PH4640

Thiết kế hệ thống chiếu sáng
Vật liệu quang điện tiên tiến

2(2-0-1-4)

2


7

PH4730

Quang tử

2(2-0-0-4)

Vật lý cơng nghiệp

3

2

18 TC

1

CH3330

Hóa phân tích

2(2-1-0-4)

2

PH3280

Vật lý siêu âm và ứng dụng


3(2-1-1-6)

3

3

HE2012

Kỹ thuật nhiệt

2(2-1-0-4)

2

4

BF2112

Nhập mơn KT sinh học

2(1-2-0-4)

2

5

EE3280

Lý thuyết điều khiển I


3(3-1-0-6)

3

6

EM3100

Kinh tế vi mô

3(3-1-0-6)

3

7

EM3110

Kinh tế vĩ mô

3(3-1-0-6)

Công nghệ vi hệ thống và vi
điện tử

2

3


18 TC

1

PH4800

Công nghệ vi hệ thống

3(3-0-0-6)

2

PH4810

Thiết kế vi hệ thống

3(3-0-0-6)

3

PH4820

Thực tập công nghệ vi hệ thống

3(1-0-4-6)

3

4


PH3200

Quang ĐT và thông tin quang sợi

3(2-1-1-6)

3

5

PH4070

Cơng nghệ vi điện tử

3(2-1-1-6)

3

6

PH4830

Lý thuyết thiết kế mạch tích hợp

3(2-1-1-6)

3
3

3


10


B. Cử nhân ngành Kỹ thuật vật liệu - định hướng chuyên ngành Vật liệu điện
tử và công nghệ nano (có thể học Kỹ sư)
Định hướng vật liệu điện tử

20 TC

1

PH4037 Thí nghiệm CN vật liệu điện tử

2(0-0-4-4)

2

2

PH4237 Vật liệu điện tử và quá trình chế tạo

3(3-0-0-6)

3

3

PH3190 Linh kiện điện tử bán dẫn


3(3-0-0-6)

3

4

PH4070 Lý thuyết và chế tạo mạch vi điện tử

3(3-0-0-6)

3

5

PH3297 Vật liệu và công nghệ nano

3(2-1-1-6)

3

6

PH4317 Mô phỏng mức nguyên tử

3(2-1-1-6)

3

7


PH4327 Cơ học nano cho VL và VL sinh học

3(3-0-0-6)

3


12



14


8

Mơ tả tóm tắt nội dung học phần

PH1110

Vật lý đại cương I

3(2-1-1-6)
Mục tiêu: Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về Vật lý đại cương (cơ học, nhiệt học), làm
cơ sở cho sinh viên học các môn kỹ thuật.
Nội dung: Hệ quy chiếu và hệ quy chiếu quán tính. Các đại lượng vật lý cơ bản và những quy luật liên
quan như: Động lượng, các định lý và định luật về động lượng; mômen động lượng, các định lý và định
luật về mômen động lượng; động năng, thế năng, định luật bảo toàn cơ năng. Vận dụng xét chuyển động
quay vật rắn, dao động và sóng cơ;
Thuyết động học phân tử sử dụng thống kê giải thích và tính các lượng: nhiệt độ, áp suất, nội năng (khí

lý tưởng). Vận dụng định luật bảo tồn và chuyển hóa năng lượng vào các q trình chuyển trạng thái
nhiệt. Xét chiều diễn biến của các quá trình nhiệt, nguyên lý tăng entrôpi; ứng dụng vào động nhiệt.
Trạng thái tới hạn.

PH1120

Vật lý đại cương II

3(2-1-1-6)
Mục tiêu: Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về Vật lý đại cương (điện từ).
Nội dung: Các loại trường: Điện trường, từ trường; các tính chất, các đại lượng đặc trưng (cường độ,
điện thế, từ thông,..) và các định lý, định luật liên quan. Ảnh hưởng qua lại giữa trường và chất. Quan hệ
giữa từ trường và điện trường, trường điện từ thống nhất. Vận dụng xét dao động và sóng điện từ.

PH1130

Vật lý đại cương III

3(2-1-1-6)
Học phần học trước: PH1110, PH1120
Mục tiêu: Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về Vật lý đại cương (quang học, vật lý lượng
tử) làm cơ sở cho sinh viên học các môn kỹ thuật.
Nội dung: Tính sóng của ánh sáng gồm các hiện tượng giao thoa, nhiễu xạ, phân cực; Tính hạt của ánh
sáng gồm các hiện tượng bức xạ nhiệt, Compton; Lưỡng tính sóng-hạt của các hạt vi mơ (như electron,
ngun tử,..). Phương trình cơ bản của cơ học lượng tử (phương trình Schrodinger). Khảo sát: Hiệu ứng
đường hầm, dao tử điều hòa, nguyên tử Hydro, nguyên tử kiềm (về năng lượng, quang phổ, trạng thái,
xác suất thấy electron).
Tính chất từ của nguyên tử. Spin của electron và cấu trúc tế vi của các mức năng lượng. Nguyên lý
Pauli và giải thích bảng tuần hồn; Thuyết vùng năng lượng trong chất rắn tinh thể và phân loại vật dẫn,
điện môi, bán dẫn. Bán dẫn tạp chất loại p, loại n, tiếp xúc p-n, cấu tạo và ứng dụng của transistor; Phát

xạ tự nhiên, phát xạ cảm ứng. Sự khuếch đại bức xạ qua mơi trường kích hoạt. Hiệu ứng laser; Hai tiên
2
đề Einstein. Quan niệm mới về không gian, thời gian. Hệ thức E = mc và ứng dụng.

PH2010

Nhập môn Vật lý kỹ thuật

3(2-0-3-6)
Học phần học trước: PH1120
Mục tiêu: Sinh viên có được khái niệm ban đầu về ngành học Vật lý kỹ thuật với các định hướng như:
vật liệu điện tử và CN nano, quang học và quang điện tử, vật lý tin học. Sinh viên nắm được một số vấn


đề của khoa học và công nghệ cao: CN vi điện tử, công nghệ nano và ứng dụng, một số loại vật liệu bán
dẫn và các phương pháp phân tích vật lý.
Nội dung: Giới thiệu về ngành học Vật lý kỹ thuật; các hoạt động đào tạo và NCKH tại Viện VLKT và các
đơn vị trong, ngồi trường; cơng nghệ vi điện tử; công nghệ nano; vật liệu điện tử và quang điện tử; ứng
dụng tin học trong vật lý; kỹ thuật ánh sáng; các phương pháp phân tích vật lý…

PH2021

Đồ án môn học I

3(0-0-6-12)
Học phần học trước: PH2010
Mục tiêu: Sinh viên làm quen với làm việc theo nhóm với các đề tài nghiên cứu, liên kết các môn học.
Nội dung: Làm quen với phịng thí nghiệm, lựa chọn các hướng nghiên cứu; tập làm việc trong mơi
trường nhóm nghiên cứu, tham gia thực hành, thí nghiệm, quan sát và đọc tài liệu chuyên môn.


PH2022

Đồ án môn học II

3(0-0-6-12)
Học phần học trước: PH2021
Mục tiêu: Sinh viên làm việc theo nhóm, trang bị kiến thức về thiết kế - chế tạo sản phẩm.
Nội dung: Lựa chọn các hướng nghiên cứu; tập làm việc trong mơi trường nhóm nghiên cứu, tham gia
thực hành, thí nghiệm, quan sát và đọc tài liệu chuyên môn, viêt báo cáo khoa học, thực hành và tiến
hành các khảo sát, đo đạc trực tiếp, nắm vững thiết bị thí nghiệm…

PH3010

Phương pháp tốn cho vật lý

3(2-2-0-6)
Học phần học trước: MI1120, MI1130
Mục tiêu: Cung cấp cho sinh viên những phương pháp toán cơ bản để giải quyết các bài toán của cơ sở
lý thuyết chung và chuyên ngành.
Nội dung: Véctơ và tensor. Khơng gian hàm. Phép tính biến phân. Hàm biến số phức và ứng dụng.Biến
đổi tích phân. Tốn tử vi phân tuyến tính. Phương trình đạo hàm riêng.

PH3020

Cơ giải tích

2(2-0-0-4)
Mục tiêu: Trang bị cho sinh viên ngành kỹ sư Vật lý Kỹ thuật những nguyên lý cơ sở, định luật cơ bản
của Cơ giải tích để học các học phần khác của Vật lý lý thuyết .
Nội dung: ba hình thức luận (HTL): HTL Lagrange và ứng dụng của nó (chương 1,2,3,4,5,6); HTL

Hamilton và HTL Hamilton-Jacobi (chương 7).

PH3030

Trường điện từ

3(3-0-0-6)
Học phần học trước: PH1120
Mục tiêu: Môn học này cung cấp cho sinh viên vật lý kỹ thuật những kiến thức cơ bản về trường điện từ
trong môi trường chất: trường tĩnh điện, từ trường khơng đổi, sóng điện từ, bức xạ điện từ, các tính chất
điện từ của mơi trường và phương trình điện động lực học dưới dạng hiệp biến.
16


Nội dung: Trường điện từ trong môi trường chất. Trường tĩnh điện. Từ trường khơng đổi. Sóng điện từ.
Bức xạ điện từ. Các tính chất điện từ của mơi trường. Điện động lực học tương đối tính.

PH3060

Cơ học lượng tử

3(2-2-0-6)
Học phần học trước: PH1120
Mục tiêu: Cơ học lượng tử cung cấp những kiến thức cơ bản về các hiện tượng vi mô (nguyên tử, điện
tử) cho sinh viên các ngành vật lý kỹ thuật, kỹ thuật hạt nhân, công nghệ hố học, cơng nghệ vật liệu, kỹ
thuật điện tử,….; cho người học một quan niệm mới lạ mà xác thực về thế giới vi mơ.
Nội dung: Tính hai mặt Sóng - Hạt của các hạt. Hàm sóng và ý nghĩa. Phương trình cơ bản của cơ học
lượng tử (phương trình Schrodinger); Tốn tử của đại lượng vật lý. Phương trình trị riêng của tốn tử.
Tốn tử mơmen động lượng: hàm riêng và trị riêng; Phương pháp nhiễu loạn (tính gần đúng); Chuyển
động trong trường đối xứng xuyên tâm. Nguyên tử hydrơ. Phương trình của hạt chuyển động trong

trường điện từ. Xác suất chuyển rời trạng thái; Hệ các hạt đồng nhất. Nguyên lý Pauli. Nguyên tử nhiều
electron: phương pháp trường tự hợp; Bước đầu bài toán tán xạ.

PH3070

Kỹ thuật chân không

2(2-0-0-4)
Mục tiêu: Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về kỹ thuật chân không như các phương pháp
tạo chân không, các thiết bị tạo chân không và đo chân không.
Nội dung: Cấu tạo, nguyên lý hoạt động của các loại bơm chân không và các phương pháp thường
được sử dụng trong q trình rút khí tạo chân không; Cấu tạo, nguyên tắc hoạt động của các loại chân
không kế. Các vật liệu thường dùng trong kỹ thuật chân khơng, các phương pháp kiểm tra các chỗ dị khí
và cách khắc phục.

PH3080

Cảm biến và kỹ thuật đo lường

3(3-0-0-6)
Mục tiêu: Trang bị cho sinh viên các kiến thức cơ bản về kỹ thuật đo lường, nguyên lý hoạt động và
phạm vi ứng dụng của các loại cảm biến dùng trong đo lường các đại lượng vật lý, hóa học trong đời
sống và trong môi trường công nghiệp.
Nội dung: Các Cơ sở của kỹ thuật đo lường và các đặc trưng cơ bản của thiết bị đo. Nguyên lý hoạt
động và phạm vi ứng dụng của các loại cảm biến nhiệt, cảm biến cơ, cảm biến quang, cảm biến từ
trường, cảm biến hố, cảm biến đo thành phần khí và cảm biến sinh học.

PH3090

Quang học kỹ thuật


3(2-1-1-6)
Học phần học trước: PH1120
Mục tiêu: Bổ sung một số kiến thức quang học đại cương và nâng cao mà sinh viên Vật lý chưa co điều
kiện được học trong phần Vật lý đại cương; Trang bị thêm cho sinh viên một số kiến thức cơ bản về các
máy quang học, các kỹ thuật vận hành thiết bị quang học.
Nội dung: Trình bày tổng quan về bức xạ quang học, sự truyền dẫn ánh sáng, thu nhận và phân tích ánh
sáng và các ứng dụng.


PH3100

Mơ hình hóa

3(2-1-1-6)
Mục tiêu: Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về mô phỏng trong vật lý.
Nội dung: Cung cấp những kiến thức cơ bản về kỹ thuật tính tốn số. Giải gần đúng phương trình và hệ
phương trình bằng phương pháp số. Giới thiệu các phương pháp mơ phỏng để giải quyết các bài tốn
vật lý kỹ thuật như phương pháp Động lực học phân yử , Mote Carlo, luợng tử,...

PH3110

Vật lý chất rắn đại cương

3(3-0-0-6)
Học phần học trước: PH1120,
Mục tiêu: Trang bị cho sinh viên các kiến thức hiện đại về vật lý chất rắn tinh thể. Sinh viên hiểu được
các mơ hình chất rắn cơ bản để giải thích được các tính chất của chất rắn tinh thể nói chung như: tính
chất cơ học, tính chất nhiệt, tính chất điện. Ngồi ra cịn hiểu được tại sao chất rắn có các tính chất đặc
biệt như: siêu dẫn, bán dẫn, từ, áp điện...Sự hiểu biết này cần thiết cho các môn chuyên ngành của Vật

lý kỹ thuật, vật liệu học nói chung và của ngành Vật liệu điện tử nói riêng.
Nội dung: Các mơ hình chất rắn cơ bản: Cấu trúc tuần hoàn, cấu trúc thực, dao động mạng, khí phonon,
khí điện tử tự do, lý thuyết vùng năng lượng nhằm giải thích các tính chất vật lý của chất rắn như tính
chất cơ học, tính chất nhiệt, tính chất điện; Các tính chất đặc biệt của vật rắn: siêu dẫn, bán dẫn, từ, áp
điện... được lý giải riêng cho các vật liệu tương ứng bằng các mơ hình riêng của loại vật liệu đó.

PH3120

Vật lý thống kê

3(2-2-0-6)
Học phần học trước: PH3010, PH3060
Mục tiêu: Nhằm làm cho sinh viên hiểu được đối tượng của học phần là các hệ nhiều hạt nhiệt động, là
các hệ có mặt trong hầu hết các đối tượng vật chất, dưới cả dạng chất lẫn dạng trường, phân biệt được
các tính chất cơ bản của hệ nhiệt động với hệ cơ học. Giúp sinh viên biết cách nghiên cứu một cách vi
mơ các tính chất cơ bản của hệ nhiệt động, qua đó hiểu rõ bản chất của các tính chất này.
Nội dung: Các hệ nhiệt học, là các hệ có mặt trong hầu hết các đối tượng vật chất, dưới cả dạng chất
lẫn dạng trường; Phương pháp nghiên cứu là phương pháp thống kê; Các tính chất cơ bản của hệ nhiệt
động bao gồm các phân bố cân bằng và khơng cân bằng, các tính chất cơ bản của các chuyển pha, các
quy luật quan hệ giữa các đại lượng; Một số ví dụ và ứng dụng đối với các hệ cụ thể.

PH3140

Tin học ghép nối

3(2-1-1-6)
Học phần học trước: IT1110
Mục tiêu: Sinh viên có được các kiến thức về cấu trúc của máy vi tính và các chuẩn giao tiếp giữa máy
vi tính và các thiết bị ngoại vi, có khả năng ghép nối máy tính với các thiết bị đo lường và điều khiển, có
khả năng chế tạo các thiết bị đo lường và điều khiển đơn giản và tham khảo các tài liệu chuyên sâu.

Nội dung: Kiến thức cơ bản về cấu trúc của máy tính và các mạch ghép nối giữa máy tính với các thiết
bị ngoại vi. Chuyển đổi tín hiệu số sang tương tự và tương tự sang số: những kiến thức về các phương
pháp chuyển đổi từ tín hiệu số sang tín hiệu tương tự và từ tín hiệu tương tự sang tín hiệu số. Các chuẩn
ghép nối của máy tính: những kiến thức chi tiết về các chuẩn ghép nối của máy tính như chuẩn song
song, nối tiếp, USB, … và cách ứng dụng chúng trong đo lường điều khiển.

18


PH3170

Tiếng Anh chuyên ngành Vật lý

2(2-0-0-4)
Mục tiêu: Sinh viên có được các kiến thức cơ bản của tiếng Anh dùng trong vật lý và KHKT nói chung,
đọc và hiểu được các tài liệu về khoa học vật lý.
Nội dung: - 12 bài khoá về Vật lý: cấu tạo vật chất, điện và từ, kim loại, bán dẫn, điện môi, anh sáng, vật
lý hạt nhân, vật lý thiên văn v v ...
- 2 bài khoá về năng lượng mới và tái tạo.
- Các mẫu câu tiếng Anh khoa học kỹ thuật.
- Các từ mới tiếng Anh về Vật lý.
- Các bài tập: dịch các bài khoá tiếng Anh sang tiếng Việt, dịch một số câu và đoạn văn từ tiếng Việt
sang tiếng Anh, các bài tập về ngữ pháp v v …

PH3180

Cơ sở các phương pháp đo lường Vật lý

2(1-1-1-4)
Mục tiêu: Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về nguyên lý và phương pháp đo lường các đại

lượng Vật lý. Với những kiến thức này, sinh viên có thể hiểu và làm việc được với các thiết bị đo lường
nói chung và đo lường Vật lý nói riêng.
Nội dung: Trình bày những kiến thức cơ bản về kỹ thuật đo lường nói chung và đo lường các đại lượng
vật lý nói riêng.

PH3190

Vật lý và linh kiện bán dẫn

3(3-0-0--6)
Học phần học trước: PH3110, ET2010
Mục tiêu: Trang bị cho sinh viên các kiến thức cơ bản về vùng năng lượng, nồng độ hạt dẫn và các hiện
tượng vận chuyển trong vật liệu bán dẫn; hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động và ứng dụng của các
loại linh kiện bán dẫn khác nhau.
Nội dung: Giới thiệu về vùng năng lượng và nồng độ hạt dẫn trong vật liệu bán dẫn. Các hiện tượng vận
chuyển trong bán dẫn. Chuyển tiếp p-n. Các linh kiện lưỡng cực. Transistor hiệu ứng trường. Các linh
kiện vi sóng. Các linh kiện quang điện tử và quang tử.

PH3200

Quang điện tử và thông tin quang sợi

3(2-1-1-6)
Mục tiêu: Học phần cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ sở về cấu trúc và nguyên lý hoạt động của
các linh kiện quang điện tử. thông tin quang. Sinh viên có kỹ năng sử dụng các thiết bị hiện đại, có khả
năng nghiên cứu, vận dụng và phát triển trong lĩnh vực công nghệ thông tin, truyền thông.
Nội dung: Giới thiệu các kiến thức cơ bản về sợi quang, linh kiện dẫn sóng bản phẳng, các nguồn phát
quang, thiết bị thu quang và các bộ điều biến dùng trong kỹ thuật thông tin quang.

PH3240


Năng lượng mới đại cương

3(3-0-0-6)
Mục tiêu: Cung cấp cho học sinh những kiến thức cơ bản về các nguồn & công nghệ năng lượng tái tạo.


Nội dung: Giới thiệu đặc tính các nguồn và các công nghệ ứng dụng năng lượng tái tạo bao gồm: Năng
lượng mặt trời, năng lượng gió, thuỷ năng, năng lượng sinh khối, năng lượng địa nhiệt và năng lượng đại
dương và các ứng dụng.

PH3280

Vật lý siêu âm và ứng dụng

3(2-1-1-6)
Mục tiêu: Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về Vật lý siêu âm, ứng dụng của sóng siêu
âm nói chung và trong kiểm tra khơng phá hủy vật liệu. So sánh phương pháp siêu âm với một số
phương pháp kiểm tra không phá hủy vật liệu khác.
Nội dung: Tìm hiểu cơ chế lan truyền của các dạng sóng âm cơ bản trong vật rắn. Siêu âm và các
phương pháp công nghệ tạo dao động siêu âm. Cấu tạo của các loại đầu dò sử dụng trong kỹ thuật thăm
dò khuyết tật vật liệu bằng siêu âm. Nguyên lý và quy trình kiểm tra khuyết tật vật liệu bằng phương pháp
siêu âm. So sánh tính ưu việt của phương pháp siêu âm với các phương pháp khác.
PH3290

Vật lý và công nghệ nano

2(1-1-1-4)
Mục tiêu: Cung cấp cho sinh viên chuyên ngành Vật liệu điện tử những vấn đề cơ bản của lĩnh vực vật lý
hiện đại: Vật lý và Công nghệ Nano và những ứng dụng thực tế. Trên cơ sở đó, sinh viên tốt nghiệp

chuyên ngành Vật liệu điện tử có khả năng nghiên cứu sâu hơn về Vật lý và Công nghệ Nano và phát
triển các ứng dụng của nó vào cơng nghệ hiện đại.
Nội dung: Học phần giới thiệu cho sinh viên một số khái niệm cũng như các vấn đề của Vật lý và Công
nghệ nano.

PH3301

Phân tích cấu trúc

3(2-1-1-6)
Học phần học trước: PH3310
Mục tiêu: Cung cấp cho sinh viên kiến thức cơ bản về cơ sở vật lý và ứng dụng của một số phương
pháp trọng yếu để phân tích vật liệu như các phương pháp nhiễu xạ, hiển vi điện tử, hiển vi đầu dò quét.
Sinh viên cũng dễ dàng hơn khi lựa chọn phương pháp thích hợp cho mục tiêu nghiên cứu .
Nội dung: Phân loại vật liệu; Nhiễu xạ rơngen; Nhiễu xạ điện tử; Hiển vi điện tử truyền qua-TEM; Hiển vi
điện tử quét-SEM; Hiển vi tunnel-STM, Hiển vi lực nguyên tử-AFM.

PH3330

Vật lý điện tử

3(3-0-0-6)
Mục tiêu học phần: Sinh viên có được các kiến thức cơ sở về vật lý điện tử ứng dụng trong các linh
kiện và thiết bị điện tử
Nội dung vắn tắt học phần: Cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ bản về chuyển động của vi hạt
được ứng dụng trong các linh kiện, thiết bị điện tử phổ biến như linh kiện bán dẫn, thấu kính điện tử, thấu
kính từ, cáp quang… Giúp sinh viên hiểu được nguyên tắc làm việc của các thiết bị đó một cách sâu sắc
để khai thác sử dụng chúng một cách hiệu quả nhất.

PH3350


Căn bản khoa học máy tính cho kỹ sư vật lý

3(2-1-1-6)
Học phần học trước: IT1110
20


Mục tiêu: Trang bị cho sinh viên những kiến thức và kỹ năng cơ bản về khoa học máy tính để ứng dụng
có hiệu quả trong vật lý kỹ thuật.
Nội dung: Cấu trúc dữ liệu, các thuật toán căn bản, tổ chức hệ thống máy tính, thiết kế hệ thống điều
hành, kiến trúc máy tính, đồ họa máy tính và mạng máy tính.

PH3360

Tính tốn trong vật lý và khoa học vật liệu

3(2-1-1-6)
Học phần học trước: PH3350
Mục tiêu: Trang bị cho sinh viên vật lý kỹ thuật những kiến thức về khoa học tính tốn trong vật lý và
khoa học vật liệu.
Nội dung: Tính tốn trong vật lý và khoa học vật liệu: 1/ Giới thiệu: Tính tốn số trong lĩnh vực vật lý và
khoa học vật liệu, Mơ hình liên tục, Mơ hình mức ngun tử, phân tử. 2/Kỹ thuật tính tốn: các phương
pháp và kỹ thuật tính tốn áp dụng trong lĩnh vực vật lý và khoa học vật liệu. 3/ Ứng dụng: mô phỏng vi
cấu trúc của vật liệu (kim loại, hợp kim, vật liệu ôxit…); mô phỏng các tính chất vật lý của vật liệu; mơ
phỏng q trình chuyển pha..

PH3370

Pin mặt trời và ứng dụng


3(2-1-1-6)
Học phần học trước: PH3310
Mục tiêu: Sinh viên được trang bị các kiến thức cơ bản về nguyên lý biến đổi quang- điện, nguyên lý cấu
tạo và hoạt động của pin mặt trời và hệ thống điện mặt trời cũng như kỹ năng xây dựng và phát triển các
dự án điện mặt trời.
Nội dung: Các nội dung chính: (1)- Nguyên lý cấu tạo và hoạt động của pin mặt trời; các loại vật liệu và
pin mặt trời; (2)- công nghệ chế tạo pin mặt trời; (3)- thiết kế, tính tốn và xây dựng các hệ thống điện
mặt trời; (4)- phát triển và triển khai dự án điện mặt trời.

PH3500

Thực tập kỹ thuật

2(0-0-6-4)
Học phần học trước: PH2022
Mục tiêu: Sinh viên làm quen với thực tế nghề nghiệp, ý thức rõ hơn về công việc.
Nội dung: Thực tập 4 tuần tại các cơ sở nghiên cứu / sản xuất trong hoặc ngoài trường.

PH3510

Đồ án tốt nghiệp

6(0-0-12-12)
Học phần học trước: PH2022
Mục tiêu: Liên kết, củng cố kiến thức cốt lõi, mở rộng kiến thức / kỹ năng chuyên sâu; nâng cao năng lực
thiết kế - chế tạo, định hướng cho công việc tương lai
Nội dung: Làm việc tại các cơ sở nghiên cứu / sản xuất 6 tuần theo các cá nhân hoặc nhóm 2-3 sinh
viên/nhóm. Báo cáo kết quả và có điểm đánh giá thơng qua Hướng dẫn - phản biện - hội đồng.


PH4010

Vật liệu bán dẫn

2(2-0-0-4)
Học phần học trước: PH3110


×