Toán lớp 1
Toán
Kiểm tra bài cũ:
- Số 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị.
- Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
Số 12 gồm 1 chục và 0 đơn vị.
Kiểm tra bài cũ
- Số liền sau của 15 là số :
8
- Số liền sau của 10 là số :
6
- Số liền sau của 9 là số :
19
- Số liền sau của 11 là số :
- Số liền sau của 7 là số :
16
- Số liền sau của 19 là số :
10
- Số liền sau của 18 là số :
12
- Số liền sau của 5 là số :
11
Toán
Phép cộng dạng 14 + 3
Toán
Phép cộng dạng 14 + 3
Chôc
1
+
14 + 3 =
...
4
3
1
* 4 cộng 3 bằng 7, viết 7
§¬n
vÞ
7
14
+
3
17
* Hạ 1, viết 1
Toán
Bài 1/ Tính:
+
13
2
15
11
+
7
18
Phép cộng dạng 14 + 3
15
+
3
18
13
+
4
17
14
+
5
19
13
+
5
18
13
+
6
19
+
10
5
15
16
+
1
17
+
14
4
18
Toán
Bài 1/ Tính:
+
14
2
16
12
+
7
19
Phép cộng dạng 14 + 3
15
+
3
18
17
+
2
19
13
+
5
18
15
+
4
19
11
+
6
17
+
10
5
15
16
+
1
17
+
14
4
18
Toán
Phép cộng dạng 14 + 3
Bài 2/ Tính:
13 + 6 =
19
12 + 1 =
13
12 + 2 =
14
16 + 0 =
16
10 + 5 =
15
16 + 2 =
18
15 + 0 =
15
12 + 5 =
17
15 + 3 =
13 + 0 =
18
13
Toán
Phép cộng dạng 14 + 3
Bài 3/ Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) :
1
14
13
2
3
4
5
15 16
17
18
19
6
5
4
3
2
19
18
17
16
15 14
1
Toán
Phép cộng dạng 14 + 3
Bài 3/ Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) :
1
13
12
2
3
4
5
14 15
16
17
18
6
5
4
3
2
18
17
16
15
14 13
1
Toán
Phép cộng dạng 14 + 3
Bài 3/ Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) :
4
14
18
14 +
4
= 18
Toán
Phép cộng dạng 14 + 3
Bài 3/ Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) :
5
12
17
12 +
5
= 17
Toán
Phép cộng dạng 14 + 3
Bài 3/ Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) :
3
16
18
16 +
3
= 18
Toán
Phép cộng dạng 14 + 3
Bài 3/ Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) :
6
13
18
13 +
6
= 18
Củng cố
15 + 4 =
12 + 1 =
12
19
18
16
14
15
14 + 3 =
10 + 4 =
13 + 3 =
17
12 + 3 =
12 + 0 =
13
14 + 4 =
Ong tìm nhà
15 + 4 =
12 + 1 =
12
19
18
16
14
15
14 + 3 =
10 + 4 =
13 + 3 =
17
12 + 3 =
12 + 0 =
13
14 + 4 =
Toán
Dặn dò : về làm bài tập
Vở Bài tập (tập 2) : trang 8