Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

QUY ĐỊNH “Vv điều kiện thực tập, thi tốt nghiệp, môn thi tốt nghiệp và bảo vệ khóa luận Học chế tín chỉ khóa tuyển sinh từ năm 2012 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (266.39 KB, 4 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
**************
: ……. /KT-TC

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----oOo----Tp.Hồ Chí Minh, ngày 22 tháng 05 năm 2016

QUY ĐỊNH
“V/v điều kiện thực tập, thi tốt nghiệp, môn thi tốt nghiệp và bảo vệ khóa luận Học chế
tín chỉ khóa tuyển sinh từ năm 2012 - 2014”
1/ Điều kiện thực tập tốt nghiệp:
a/ Bậc Cao đẳng: tại thời điểm xét điều kiện thực tập tốt nghiệp, sinh viên phải
- Tích lũy được tối thiểu 68 tín chỉ.
- Đã học qua các môn thuộc phần kiến thức chuyên ngành: Thống kê trong kinh doanh và kinh tế,
Nghiên cứu Marketing, Quản trị tài chính doanh nghiệp B, Thanh toán quốc tế, Kỹ thuật nghiệp vụ
ngoại thương.
b/ Bậc Đại học: tại thời điểm xét điều kiện thực tập tốt nghiệp, sinh viên phải
- Tích lũy được tối thiểu 104 tín chỉ.
- Đã học qua các môn thuộc phần kiến thức chuyên ngành như sau:
 Chuyên ngành QT Marketing: Nghiên cứu Marketing, Quản trị Marketing, Quản trị bán hàng,
Quản trị thương hiệu, Kỹ năng đàm phán thương lượng trong kinh doanh.
 Chuyên ngành QT tài chính: Quản trị tài chính doanh nghiệp nâng cao, Phân tích báo cáo tài
chính, Quản trị rủi ro tài chính, Đầu tư tài chính, Kỹ năng đàm phán thương lượng trong kinh
doanh.
 Chuyên ngành QT kinh doanh quốc tế: Kỹ thuật nghiệp vụ ngoại thương, Thanh toán quốc tế,
Nghiệp vụ vận tải bảo hiểm trong ngoại thương, Nghiệp vụ hải quan, Kỹ năng đàm phán thương
lượng trong kinh doanh.
 Chuyên ngành QT Nhà hàng - Khách sạn: Quản trị Resort & khu vui chơi giải trí, Điều hành
hoạt động nhà hàng – bar, Giám sát và quản lý khách sạn, Quản trị phòng buồng, Quản trị lễ


tân, Kỹ năng đàm phán thương lượng trong kinh doanh.


2/ Điều kiện thi tốt nghiệp:
a/ Bậc Cao đẳng:
- Tích lũy được tối thiểu 90 tín chỉ.
- Điểm thực tập tốt nghiệp >= 5.0
- Không nợ những môn cốt lõi sau: Thống kê trong kinh doanh và kinh tế, Nghiên cứu Marketing,
Quản trị tài chính doanh nghiệp B, Thanh toán quốc tế, Kỹ thuật nghiệp vụ ngoại thương.
b/ Bậc đại học:
- Tín chỉ tích lũy tối thiểu:
 Chuyên ngành QT Marketing: 125 TC
 Chuyên ngành QT Tài chính: 122 TC
 Chuyên ngành QT Kinh doanh quốc tế: 122 TC
 Chuyên ngành QT Nhà hang – Khách sạn: 125 TC
- Điểm thực tập tốt nghiệp >= 5.0
- Không nợ những môn cốt lõi như sau:
 Chuyên ngành QT Marketing: Nghiên cứu Marketing, Quản trị Marketing, Quản trị bán hàng,
Quản trị thương hiệu, Kỹ năng đàm phán thương lượng trong kinh doanh.
 Chuyên ngành QT tài chính: Quản trị tài chính doanh nghiệp nâng cao, Phân tích báo cáo tài
chính, Quản trị rủi ro tài chính, Đầu tư tài chính, Kỹ năng đàm phán trong kinh doanh.
 Chuyên ngành QT kinh doanh quốc tế: Kỹ thuật nghiệp vụ ngoại thương, Thanh toán quốc tế,
Nghiệp vụ vận tải bảo hiểm trong ngoại thương, Nghiệp vụ hải quan, Kỹ năng đàm phán thương
lượng trong kinh doanh.
 Chuyên ngành QT Nhà hàng - Khách sạn: Quản trị Resort & khu vui chơi giải trí, Điều hành
hoạt động nhà hàng – bar, Giám sát và quản lý khách sạn, Quản trị phòng buồng, Quản trị lễ
tân, Kỹ năng đàm phán thương lượng trong kinh doanh.


3/ Môn thi tốt nghiệp:

a/ Bậc Cao đẳng:
- Môn cơ sở: Nguyên lý quản trị + Nguyên lý Marketing + Quản trị tài chính doanh nghiệp B.
- Môn chuyên ngành: Nguyên cứu Marketing + Thanh toán quốc tế + Kỹ thuật nghiệp vụ ngoại
thương.
b/ Bậc Đại học:
-

Môn cơ sở cho tất các chuyên ngành: Nguyên lý quản trị + Nguyên lý Marketing + Quản trị tài
chính doanh nghiệp B.

-

Môn chuyên ngành:
 Chuyên ngành QT Marketing: Nghiên cứu Marketing + Quản trị Marketing + Quản trị bán
hàng + Quản trị thương hiệu.
 Chuyên ngành QT tài chính: Quản trị tài chính doanh nghiệp nâng cao + Phân tích báo cáo
tài chính + Quản trị rủi ro tài chính + Đầu tư tài chính.
 Chuyên ngành QT kinh doanh quốc tế: Kỹ thuật nghiệp vụ ngoại thương + Thanh toán
quốc tế + Nghiệp vụ vận tải bảo hiểm trong ngoại thương + Nghiệp vụ hải quan.
 Chuyên ngành QT Nhà hàng - Khách sạn: Quản trị Resort & khu vui chơi giải trí + Điều
hành hoạt động nhà hàng – bar + Giám sát và quản lý khách sạn + Quản trị phòng buồng +
Quản trị lễ tân.

4/ Điều kiện làm khóa luận tốt nghiệp: (Chỉ áp dụng đối với Bậc Đại học chính quy)
-

Đạt điều kiện thi tốt nghiệp.

-


Điểm trung bình các môn chuyên ngành >=7.0

-

Điểm trung bình chung tích lũy >=7.0

Tùy theo từng chuyên ngành và từng khóa học, Khoa QTKD sẽ đề xuất danh sách đủ điều kiện
lảm khóa luận sau khi xem xét các sinh viên đạt các điều kiện trên.
- Danh mục các môn thuộc phần kiến thức chuyên ngành đã học như sau:
 Chuyên ngành QT Marketing: Truyền thông (302038), Nghiên cứu Marketing (704004),
Marketing quốc tế (704006), Quản trị Marketing (704007), Hành vi khách hàng (704003), Quản
trị thương hiệu (704009), Quan hệ công chúng (704010), Marketing dịch vụ (704005), Quản trị
bán hàng (702007).


 Chuyên ngành QT tài chính: Kế toán tài chính (201018), Kế toán quản trị (201019), Kế toán chi
phí (201020), Thị trường chứng khoán (B02003), Quản trị tài chính doanh nghiệp nâng cao
(B02029), Phân tích báo cáo tài chính (B02023), Quản trị rủi ro tài chính (B02020), Đầu tư tài
chính (B02004), Tài chính quốc tế (B02013), Thuế (B02005).
 Chuyên ngành QT kinh doanh quốc tế: Quản trị chất lượng (Anh/Việt) (702006/702010), Kỹ
thuật nghiệp vụ ngoại thương (Anh/Việt) (706007/706001), Thanh toán quốc tế (Anh/Việt)
(B01015/B01009), Nghiệp vụ vận tải bảo hiểm trong ngoại thương (706004), Nghiệp vụ hải quan
(706003), Marketing quốc tế (Anh/Việt) (704008/704006), Quản trị kinh doanh quốc tế
(Anh/Việt) (706006/706005), Tài chính quốc tế (Anh/Việt) (B02021/B02013).
 Chuyên ngành QT Nhà hàng - Khách sạn: Tổng quan du lịch (303036), Cơ sở văn hóa Việt Nam
(303002), Văn hóa ẩm thực (303035), Quản trị Resort & khu vui chơi giải trí (705011), Quản trị
phòng buồng (705001), Điều hành hoạt động nhà hàng – bar (705003), Marketing dịch vụ
(704005), Tâm lý du khách (303019), Giám sát và quản lý khách sạn (705002), Quản trị lễ tân
(705005).
Nơi nhận:

-

Phòng Đào tạo
Lưu

TRƯỞNG KHOA
(Đã ký)

TS. Phạm Thị Minh Lý



×