Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Phân biệt rashii,poi,noyou và mitai trong tiếng Nhật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.53 KB, 2 trang )

Phân biệt ~らしいい、~っぽい、~の
ようだ・みたいだ
Cách kết hợp

Ý nghĩa
Cách sử dụng

Ví dụ
1.今日は暖かくて春らしい

~らしいい

名 +らしい

~ Giống như…
Giống về bản chất, thứ
thực sự có ở sự vật, hiện
tượng đó.
Hầu như là sự đánh giá
tích cực.

1 日だった。
Hôm nay là một ngày trời ấm áp
như mùa xuân.2.いつもの元
・なリ・くんらしくないよ。
どうしたの?
Chẳng giống như Ri luôn vui vẻ
gì cả. Hôm nay cậu sao thế?
1.彼女はわがままばかり

~っぽい



言って、子供っぽい人だ。
Miêu tả một người, sự
Anh ấy suốt ngày nói những
vật, hiện tượng,… có yếu
điều ích kỷ, hệt như trẻ con ý.2.
tố, tính chất là như vậy
名・動ます +っぽい
弟はあきっぽくて、何でも途
( nhưng trên thực tế thì 2
中でやめてしまう。
đối tượng được nêu ra
Em trai tôi thuộc kiểu cả thèm
hoàn toàn khác nhau)
chóng chán, cứ làm giữ chừng
rồi bỏ.
名 +のようだ・みたい

~のようだ

1.ここかれみえる景色は・

Nghe/ nhìn giống như….
のようだ。
名 +ような・みたいな Đưa ra phán đoán, nhận Từ đây nhìn xuống phong cảnh
xét dựa trên quan sát, phía dưới như một bức họa vậy
+名
cảm nhận của bản thân 2.あの人は男のようだ。



Người đó trông có vẻ là nam.
~みたいだ

Biểu thị hành động, hành 1.このパンはケ・キみたい
xử cứ như thể là…. ( có
に甘くてやわらかい。
tính chất giống như thế Chiếc bánh mì này có vị như
nhưng thực tế không một chiếc bánh ngọt vậy.2.ガ


phải)- hay mang ý tiêu
ラスみたいな氷を靴で踏んで
cực và dùng trong văn
遊んだ。
nói.
* ~のようだ và みたいだ gần tương tự nhau, ~のようだ dùng nhiều trong văn viết
còn みたいだ dùng trong văn nói nhiều hơn.
* ~らしい vs ~みたい:
彼は日本人みたいだね。
Anh ấy giống như người Nhật vậy. ( mặc dù biết ấy không phải người Nhật)
彼は日本人らしいだね。
Anh ấy có vẻ là người Nhật. ( không biết rõ nhưng nhìn qua cách nói chuyện, ngoại
hình,… phán đoán như vậy)
Hy vọng những chia sẻ trên của Nhật ngữ Kosei đã giúp các bạn hiểu hơn về mẫu Ngữ
pháp N3: Phân biệt ~らしいい、~っぽい、~のようだ・みたいだ.
Chúc các bạn học tốt!
—————————————————————




×