Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Những từ vựng tiếng nhật n3 khó, hay nhầm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (258.17 KB, 3 trang )

Những từ vựng tiếng Nhật N3 khó hay nhầm
Đây cũng là những từ vựng được lấy từ danh sách từ vựng tiếng Nhật N3, xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực N3,
cùng học nhé:
1. (を)甘やかす ((を)あまやかす) : nuông chiều
2. N がうらやまし : ghen tị với N
3. N に好かれる (N にすかれる) : được N thích
4. N に恋する (N にこいする) : yêu N
5. (を)抱っこする ((を)だっこする) : bế
6. CD をかける : chạy CD
7. (お)しりをたたく/ぶつ : Đánh vào mông
8. N にあこがれる : ngưỡng mộ N
9. (が)うなる : Cằn nhằn, rên rỉ
10. (を)おんぶする : Cõng
11. N を専攻する (N をせんこうする) : chuyên môn về N
12. あくびが出る/をする (あくびがでる/をする) : ngáp
13. いびきをかく : ngáy
14. アレルギーがある : bị dị ứng
15. インフルエンザにかかる : bị cúm
16. イコール : dấu bằng
17. あて名 (あてな) : tên người nhận
18. いきなり泣き出す とたんに泣き出す (いきなりなきだす とたんになきだす) : bật khóc”
19. ウぃスキーの水割り (ウぃスキーのみずわり) : pha rượu với nước
20. ウエートレスにおすすめを聞く (ウエートレスにおすすめをきく) : nghe sự gợi ý của bồi bàn
21. うがいをする : xúc miệng
22. うっかりする うっかり忘れる (うっかりわすれる) : lỡ quên mất”
23. うわさが立つ (うわさがたつ) : tin đồn lan ra
24. エプロン : tạp dề
25. おたま : thìa nấu canh
26. おならが出る/をする (おならがでる/をする) : xì hơi
27. おとなしい : đĩnh đạc
28. お金をかせぐ (おかねをかせぐ) : kiếm tiền


29. お金がもうかる (おかねがもうかる) : tiền sinh lời
30. おい : cháu trai


31. お札をくずす (おさつをくずす) : đổi tiền
32. お金をもうける (おかねをもうける) : kiếm lãi
33. お金をためる/貯金する (おかねをためる/ちょきんする) : tiết kiệm tiền


34. お互いに気に入る (おたがいにきにはいる) : quan tâm lẫn nhau
35. お酒によう (おさけによう) : say rượu
36. お酒を注ぐ (おさけをつぐ) : rót rượu
37. お待たせいたしました (おまたせいたしました) : xin lỗi vì đã để quý khách phải đợi
38. お待ちどおさま (おまちどおさま) : cảm ơn vì đã chờ
39. お茶をお持ちします どうぞお構いなく (おちゃをおもちします どうぞおかまいなく) : để tôi đi lấy trà thôi không
cần bận tâm đến tôi đâu”
40. お湯が沸く (おゆがわく) : nước sôi
41. お湯が冷める (おゆがさめる) : nước lạnh đi
42. お湯を冷ます (おゆをさます) : làm lạnh nước
43. お湯を沸かす (おゆをわかす) : đun sôi nước
44. きつい仕事 (きついしごと) : công việc khó khăn
45. カーナビ : hệ thống chỉ đường
46. くしゃみが出る/をする (くしゃみがでる/をする) : hắt hơi
47. きつい : chật
48. カードの有効期限を確認する (カードのゆうこうきげんをかくにんする) : xác nhận hạn sử dụng của thẻ tín
dụng
49. くさる : thối rữa, mục nát
50. がっかりする : thất vọng
51. くせになる : trở thành thói quen xấu
52. くせがつく : có thói quen xấu

53. ぐっすり眠る (ぐっすりねむる) : ngủ ngon
54. げっぷが出る/をする (げっぷがでる/をする) : ợ
55. コード : dây điện
56. コンセント : ổ cắm
57. こげる : bị cháy
58. こしょうを振る (こしょうをふる) : rắc hạt tiêu
59. こちらでおかけになってお待ちください : bạn hãy ngồi đây đợi tôi một chút
60.









:
thêm

một

cốc



phê




×