TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN BÁ NGỌC
Toán 4 :
Đ t tính r i tính :ặ ồ
Đ t tính r i tính :ặ ồ
459123 x 5 304879 x 6
459123 x 5 304879 x 6
459123
459123
x 5
x 5
2295615
304879
304879
x 6
x 6
1829274
Kiểm tra bài cũ :
7 x 5 = 35
7 x 5 = 35
và 5 x 7 = 35
và 5 x 7 = 35
Vậy: 7 x 5 = 5 x 7
Vậy: 7 x 5 = 5 x 7
Thứ sáu ngày 31 tháng 10 năm 2008
Tính rồi so sánh giá trị của hai biểu thức :
Tính rồi so sánh giá trị của hai biểu thức :
7 x 5 và 5 x 7
7 x 5 và 5 x 7
Tính rồi so sánh giá trị của hai biểu
Tính rồi so sánh giá trị của hai biểu
thức : 4 x 3 v
thức : 4 x 3 v
à
à
3 x 4
3 x 4
4 x 3 =12
4 x 3 =12
và 3x 4=12
và 3x 4=12
Vậy: 4 x 3 = 3 x 4
Vậy: 4 x 3 = 3 x 4
Vậy hai phép nhân có thừa số giống nhau
Vậy hai phép nhân có thừa số giống nhau
thì có kết quả như thế nào ?
thì có kết quả như thế nào ?
Vậy hai phép nhân có thừa số giống nhau
Vậy hai phép nhân có thừa số giống nhau
thì luôn luôn bằng nhau
thì luôn luôn bằng nhau
So sánh giá trị của hai biểu thức :
So sánh giá trị của hai biểu thức :
a x b và b x a trong bảng sau :
a x b và b x a trong bảng sau :
5
5
6
6
4
4
a
a
7
7
8
8
b
b
4
4
7 x 6 = 42
7 x 6 = 42
8 x 4 = 32
8 x 4 = 32
b x a
b x a
a x b
a x b
4 x 8 = 32
4 x 8 = 32
6 x 7 = 42
6 x 7 = 42
5 x 4 = 20
5 x 4 = 20
4 x 5 = 20
4 x 5 = 20
Vậy giá trị của biểu thức a x b luôn như thế
nào với giá trị của biểu thức b x a ?
A.
A.
a x b > b x a
a x b > b x a
B.
B.
a x b = b x a
a x b = b x a
C.
C.
a x b < b x a
a x b < b x a
B.
B.
a x b = b x a
a x b = b x a
Khi
Khi
đổi chỗ các thừa số trong một
đổi chỗ các thừa số trong một
tích thì tích không thay đổi
tích thì tích không thay đổi
a x b = b x a
a x b = b x a
B
B
ài tập 1 :
ài tập 1 :
V
V
i
i
ết số thích hợp vào ô
ết số thích hợp vào ô
trống
trống
a) 4 x 6 = 6 x
a) 4 x 6 = 6 x
207 x 7 = x 207
207 x 7 = x 207
b) 3 x 5 = 5 x
b) 3 x 5 = 5 x
2138 x 9 = x 2138
2138 x 9 = x 2138