Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

Đồ án môn học Bê tông cốt thép II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (791.88 KB, 27 trang )

Đồ án MônHọc : Bê tông Cốt Thép II

STT Nhòp Nhòp Nhòp Chiều
L1
L2
L3
Cao
(m)
(m)
(m) H1(m)
09
5.4
5.4
2.4
4.5
cm
Hoạt tải mái : p = 75 kG/m2

SỐ LIỆU THIẾT KẾ
Chiều Chiều Chiều Bước
Cao
Cao
Cao Khung
H2(m) H3(m) H4(m) b(m)
4.5
4.5
4.5
3

SVTH: NGUYỄN VĂN BÌNH – Lớp TCTCDK08B


GVHD: Ts.Nguyễn Việt Hưng

Hoạt
tải pc
(kG/m2)
600

Hệ
số
np

Vùng
gió

Địa
hình

1.2

IV

B

Trang:1


Đồ án MônHọc : Bê tông Cốt Thép II

GVHD: Ts.Nguyễn Việt Hưng


I . LỰA CHỌN GIẢI PHÁP KẾT CẤU
1. Chọn vật liệu sử dụng
Sử dụng bêtơng cấp độ bền B25 có Rb = 14.5 MPa, Rbt = 1.05MPa

SVTH: NGUYỄN VĂN BÌNH – Lớp TCTCDK08B

Trang:2


Đồ án MônHọc : Bê tông Cốt Thép II

GVHD: Ts.Nguyễn Việt Hưng

Sử dụng thép :
Nếu φ < 10 mm , dùng thép AI có Rs = Rsc = 225 MPa, Rsw=175MPa.
Nếu φ ≥ 10 mm , dùng thép AII có Rs = Rsc = 365Mpa, Rsw=290MPa.
2. Lựa chọn giải pháp kết cấu :
Hệ kết cấu thuần khung tồn khối , sàn sườn tồn khối, khơng bố trí dầm phụ , chỉ có các dầm
qua cột .

II .TÍNH TỐN SƠ BỘ CÁC CẤU KIỆN
1) Chọn kích thước chiều dày sàn :
Sử dụng cơng thức :

h=

D
xL1 ≥ hmin
m


Với hmin = 6 mm
D = ( 0.8 – 1.4 )
m = ( 40 – 45 )
Sơ bộ chọn kích thước ơ bản sàn tầng 2,3,4
Tên ơ bản
D
m
L1
S1(3x5.4m2)
1
40
3
S2(3x5.4m2)
1
40
3
2
S3(2.4x3m )
1.1
40
2.4
Sơ bộ chọn kích thước ơ bản sàn tầng mái :
Tên ơ bản
D
m
L1

0.075
0.075
0.066


h chọn
(m)
0.08
0.08
0.07

h(m)

h chọn (m)

S1(3x5.4m2)
S2(3x5.4m2)
S3(2.4x3m2)

0.075
0.075
0.066

0.08
0.08
0.07

1
1
1.1

40
40
40


3
3
2.4

h(m)

h chọn
(cm)
80
80
70
h chọn
(cm)
80
80
70

III . XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SÀN
1. Tĩnh tải tính tốn :
a) Sàn tầng 2 , 3, 4
Vật liệu
Chiều
Dày (m)
Gạch ceramic lát nền
Vữa đệm # 50
Bản BTCT
Vữa XM #50 trát trần

0.01

0.02
0.08
0.015

G
(kg/m3)

TLTC
(kg/m2)

Hệ số độ
Tin cậy n

1800
2000
2500
2000

18
40
200
30

1.2
1.3
1.1
1.3

Trị số
Tinh tốn

(kg/m2)
21.6
52
220
39

Tổng
Cộng
(kg/m2)
21.6
52
220
39

Trị số
Tinh tốn
(kg/m2)
40
78
360
138
220
39

Tổng
Cộng
(kg/m2)
39.6
78
360

137.5
220
39

Vậy gs = 332.6 (kG/m2)
Vật liệu

b) Sàn tầng Mái : ( chưa kể trọng lượng bản thân sàn)
Chiều
G
TLTC
Hệ số độ
Dày (m)
(kg/m3)
(kg/m2)
Tin cậy n

Gạch lá nem
Vữa lót XM # 50
Gạch hộp chống nóng
Lớp BT chống thấm
Sàn BTCT
Vữa XM#50 trát trần

0.02
0.03
0.25
0.05
0.08
0.015


1800
2000
1200
2500
2500
2000

36
60
300
125
200
30

1.1
1.3
1.2
1.1
1.1
1.3

Vậy gsm = 871.4 (kG/m2)

SVTH: NGUYỄN VĂN BÌNH – Lớp TCTCDK08B

Trang:3


Đồ án MônHọc : Bê tông Cốt Thép II


GVHD: Ts.Nguyễn Việt Hưng

c) Hoạt tải tính tốn :
ps = pc . n = 600x1.2 = 720(kG/m2)
psm = pcm.n = 75x1.2 = 90 (kG/m2)
Tổng tải trọng phân bố tính tốn ( tính cả trọng lượng bản thân bản BTCT ) trên sàn tầng 2,3,4 là :
qs = gs + ps = 332.6+720=1052.6(kG/m2)
Tổng tải trọng phân bố tính tốn ( tính cả trọng lượng bản thân bản BTCT ) trên sàn tầng mái là :
qsm = gsm + psm = 871.4+90=961.4(kG/m2)
2) Kích thước tiết diện dầm khung :
Theo cơng thức kinh nghiệm :

h=

k .L
m

Với : L là nhịp dầm
k là hệ số tải trọng , k = 1 – 1.3
m là hệ số ,
m = 8 - 15
a) Dầm AB ( nhịp L1 )
Nhịp dầm L = L1 = 5.4 m
Chọn k = 1 , m = 12
⇒ h=

k .L 1x5.4
= 0.450 ( m )
=

m
12

Chọn hd = 0.55 ( m ), bề rộng dầm bd = 0.2 ( m )
b) Dầm BC ( nhịp L2 )
Nhịp dầm L = L2 = 5.4 m
Chọn k = 1 , m = 12
⇒ h=

k .L 1x5.4
= 0.45 ( m )
=
m
12

Chọn hd = 0.55 ( m ), bề rộng dầm bd = 0.2 ( m )
c) Dầm CD ( nhịp L3 )
Nhịp dầm L = L3 = 2.4 m
Chọn k = 1 , m = 12
⇒ h=

k .L 1x 2.4
= 0.20 ( m )
=
m
12

Chọn hd = 0.3( m ), bề rộng dầm bd = 0.2 ( m )
d) Dầm dọc các trục A,B,C,D,E,F
Nhịp dầm L = B = 3 ( m )

Tải trọng tác dụng lên dầm “ khơng lớn lắm “ , ta chọn k = 1 , m = 12
⇒ h=

k .L 1x3
= 0.25 ( m )
=
m
12

Chọn hd = 0.3 ( m ), bề rộng dầm bd = 0.2 ( m )
3 ) Kích thước tiết diện cột :
Diên tích tiết diện cột được xác định theo cơng thức :

A=

kxN
Rb

a) Cột trục A :
Diện tích sàn truyền tải vào cột trục A :

SA = B

5.4
L1
=3
= 8.1 ( m2 )
2
2


Lực dọc do tải phân bố đều trên sàn tầng 2,3,4
N1 = qs.SA = 1052.6 x 8.2 = 8631.32 ( kG )
Lực dọc do tải phân bố đều trên sàn mái

SVTH: NGUYỄN VĂN BÌNH – Lớp TCTCDK08B

Trang:4


Đồ án MônHọc : Bê tông Cốt Thép II

GVHD: Ts.Nguyễn Việt Hưng

N2 = qsm.SA = 961.4 x 8.2 = 7883.48 ( kG )
Lực dọc do trọng lượng bản thân dầm dọc :
Ndd = 2500x0.2x0.3x3x1.1 = 495( kG )
Lực dọc tổng cộng truyền vào cột trục A là :
N = 3N1 + N2 + Ndd = 3x8631.32 + 7883.48 + 495 = 34272.44 ( kG )
⇒ A=

k .N 1.2 x34272.44
=
= 483.85 ( cm2 )
Rb
85

3000

Vậy ta chọn kích thước cột 20x25 cm có AC = 500 cm2


5400

5400

1200

DIỆN TICH CHỊU TẢI CỦA CỘT
b) Cột trục B :
Diện truyền tải vào cột B :

SA = B

5.4 + 5.4
L1 + L2
=3
= 16.2 ( m2 )
2
2

Lực dọc do tải phân bố đều trên sàn tầng 2,3,4
N1 = qs.SA = 1052.6 x 16.2 = 17052.12 ( kG )
Lực dọc do tải phân bố đều trên sàn mái
N2 = qsm.SA = 961.4 x 16.2 = 15574.68 ( kG )
Lực dọc do trọng lượng bản thân dầm dọc :
Ndd = 2500x0.2x0.3x3x1.1 = 495 ( kG )
Lực dọc tổng cộng truyền vào cột trục B là :
N = 3N1 + N2 + Ndd = 3x17052.12 + 15574.68 + 495 = 67226.04 ( kG )
⇒ A=

k .N 1.2 x67226.04

=
= 949.07 ( cm2 )
Rb
85

Vậy ta chọn kích thước cột 25x40cm có A = 1000cm 2
c) Cột trục C :
Diện tích truyền tải vào cột C :

SA = B

L1 + L3
5.4 + 2.4
=3
= 11.7 ( m2 )
2
2

Lực dọc do tải phân bố đều trên sàn tầng 2,3,4
N1 = qs.SA = 1052.6 x 11.7 = 12315.42 ( kG )
Lực dọc do tải phân bố đều trên sàn mái
N2 = qsm.SA = 961.4 x 11.7= 11248.38 ( kG )
Lực dọc do trọng lượng bản thân dầm dọc :
Ndd = 2500x0.2x0.3x3x1.1 = 495( kG )
Lực dọc tổng cộng truyền vào cột trục C là :
N = 3N1 + N2 + Ndd = 3x12315.42 + 11248.38+ 495= 48689.64 ( kG )
⇒ A=

k .N 1.2 x 48689.64
=

= 687.38( cm2 )
Rb
85

SVTH: NGUYỄN VĂN BÌNH – Lớp TCTCDK08B

Trang:5


Đồ án MônHọc : Bê tông Cốt Thép II

GVHD: Ts.Nguyễn Việt Hưng

Vậy ta chọn kích thước cột 20x35cm có A = 700 cm2
Tầng 1 và tầng 2
Tầng 3 và tầng 4
Cột trục A – 2
20x35 cm2
20x30 cm2
Cột trục B – 2
25x50 cm2
25x40 cm2
2
Cột trục C – 2
20x40 cm
20x40 cm2
Vì nhà có hình dạng đối xứng , nên các tiết diện cột cũng phân bố đối xứng qua trục nhà .
IV – SƠ ĐỒ TÍNH TỐN KHUNG PHẲNG
1 ) Sơ đồ hình học :
2 ) Sơ đồ kết cấu :

a ) Nhịp tính tốn của dầm :
Nhịp tính tốn của dầm AB :

l AB = 5.4 − 0.1 − 0.125 = 5.175 ( m )

Nhịp tính tốn của dầm BC :
LBC = 5.175 ( m )
Nhịp tính tốn của dầm CD :
LCD = 2.4 ( m )
b ) Chiều cao tính tốn của cột :
Chiều cao của cột lấy bằng khoảng cách giữa các trục dầm .
Xác định chiều cao cột tầng 1.
Chọn chiều sâu chơn móng 1.5m tính từ cos ±0.000 đến vị trí mặt trên của tảng
móng . hm = 1.5m
⇒ H 1 = H t + hm −

hd
0.5
= 4.5 + 1.5 −
= 5.57 m
2
2

Xác định chiều cao tầng 2 , 3 , 4 . h2 = h3 = h4 = 4m
Ta có sơ đồ kết cấu được thể hiện như hình vẽ :

4500

DẦM 20x55


CỘT 20x30

CỘT 25x30

4500

DẦM 20x55

CỘT 20x30

18000
4500

CỘT 20x35

DẦM 20x55

DẦM 20x55

CỘT 25x50

DẦM 20x55

CỘT 25x40

DẦM 20x30

CỘT 25x40

CỘT 25x30


DẦM 20x55

CỘT 25x40

DẦM 20x30

CỘT 25x30

CỘT 25x50

DẦM 20x55

CỘT 25x40

CỘT 25x50

DẦM 20x55

CỘT 20x30

DẦM 20x55

CỘT 20x30

DẦM 20x55

CỘT 20x35

DẦM 20x55


CỘT 20x35

1500

CỘT 20x35

DẦM 20x30

CỘT 25x40

DẦM 20x55

DẦM 20x55

CỘT 25x40

CỘT 25x40

CỘT 25x50

DẦM 20x55

DẦM 20x30

CỘT 25x40

CỘT 25x30

DẦM 20x55


4500

DẦM 20x55

5400

5400

SVTH: NGUYỄN VĂN BÌNH – Lớp TCTCDK08B

2400

5400

5400

Trang:6


Đồ án MônHọc : Bê tông Cốt Thép II

GVHD: Ts.Nguyễn Việt Hưng

V ) XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG ĐƠN VỊ :
1 ) Tĩnh tải đơn vị :
Sàn tầng 1,2,3 (kg/m2)
Sàn mái (kg/m2)
332.6
871.4

2 ) Hoạt tải đơn vị :
Sàn tầng 1,2,3 (kg/m2)
720

Tường xây (kg/m2)
150

TLBT dầm (kg/m)

Sàn mái (kg/m2)
90

3000

3000

VI ) XÁC ĐỊNH TĨNH TẢI TÁC DỤNG VÀO KHUNG :
1 ) Tĩnh tải tầng 2 , 3 , 4 :

5400

GA

STT

5400

g(s1)

GB


g(s2)

2400

GC

g(s3)

5400

GC

g(s2)

5400

GB

g(s1)

SƠ ĐỒ BỐ TRÍ TĨNH TẢI TẦNG 2, 3, 4
TĨNH TẢI PHÂN BỐ TẦNG 2,3,4
Loại tải trọng và cách tính
Kí hiệu
Nhịp AB , EF

SVTH: NGUYỄN VĂN BÌNH – Lớp TCTCDK08B

GA

g(t/i)

Kết quả
(kG/m)

Trang:7


Đồ án MônHọc : Bê tông Cốt Thép II
1
2

Do tải trọng sàn S1 truyền vào : dạng hình thang với tung
độ lớn nhất là : gtt = 332.6 x3 = 997.8
Nhịp BC , DE
Do tải trọng sàn S2 truyền vào : dạng hình thang với tung
độ lớn nhất là : gtt = 332.6 x3 = 997.8

3

Do tải trọng tường xây tầng 2 truyền vào : dạng phân bố
đều : gt2 = 0.2x4*1800*1.2 = 1728
4
Do tải trọng tường xây tầng 3 truyền vào : dạng phân bố
đều : gt2 = 0.2x4*1800*1.2 = 1728
5
Do tải trọng tường xây tầng 4 truyền vào : dạng phân bố
đều : gt2 = 0.2x4*1800*1.2 = 1728
Nhịp CD
6

Do tải trọng sàn S3 truyền vào : dạng tam giác với tung độ
lớn nhất là : gtg =332.6x2.4 = 677.46
TĨNH TẢI TẬP TRUNG TẦNG 2,3,4
STT
Loại tải trọng và cách tính
GA , Gf
1
Do trọng lượng bản thân dầm dọc 0.3x0.2
GA1 = 0.3x0.2x2500x1.1x3 = 495
2
Do trọng lượng sàn S1 truyền vào
GA2 = 332.6x3x3/4 = 748.35
Tổng cộng :
GB , GE
1
Do trọng lượng bản thân dầm dọc 0.3x0.2
GB1 = 0.3x0.2x2500x1.1x3 = 495
2
Do trọng lượng sàn S1 truyền vào
GB2 = 2x332.6x3x3/4 = 1496.7
Tổng cộng :
GC , GD
1
Do trọng lượng bản thân dầm dọc 0.3x0.2
GC1 = 0.3x0.2x2500x1.1x3 = 495
2
Do trọng lượng sàn S1 truyền vào
GC2 = 332.6x3x3/4 = 748.35
3
Do trọng lượng sàn S1 truyền vào

GC3 = 332.6x((3+(3-2.4))2.4)/4 = 718.42
Tổng cộng :
1 ) Tĩnh tải tầng mái :

SVTH: NGUYỄN VĂN BÌNH – Lớp TCTCDK08B

GVHD: Ts.Nguyễn Việt Hưng
g(S1)

997.8

g(S2)

997.8

g(t2)

1728

g(t3)

1728

g(t4)

1728

g(S3)

798.24


Kí hiệu
GA1

Kết quả
(kG)
495

GA2

748.35

GA
GB1

1243.35
(kG)
495

GB2

1496.7

GB
GC1

1991.7
(kG)
495


GC2

748.35

GC3

718.42

GC

1961.77

Trang:8


GVHD: Ts.Nguyễn Việt Hưng

3000

3000

Đồ án MônHọc : Bê tông Cốt Thép II

5400

GAm

STT
1
1

1
STT
1
2

1
2

1
2
3

g(s1m)

5400

GBm

g(s2m)

2400

GCm

g(s3)

5400

GCm


g(s2m)

Sơ đồ phân bố tĩnh tải tầng mái
TĨNH TẢI PHÂN BỐ TẦNG MÁI
Loại tải trọng và cách tính
Nhịp AB , EF
Do tải trọng sàn S1 truyền vào : dạng hình thang với tung
độ lớn nhất là : gS1m = 871.4 x3 = 2614.2
Nhịp BC , DE
Do tải trọng sàn S2 truyền vào : dạng hình thang với tung
độ lớn nhất là : gS2m = 871.4 x3 = 2614.2
Nhịp CD
Do tải trọng sàn S3 truyền vào : dạng tam giác với tung độ
lớn nhất là : gtgm = 871.4 x2.4 = 2091.36
TĨNH TẢI TẬP TRUNG TẦNG MÁI
Loại tải trọng và cách tính
GAm , Gfm
Do trọng lượng bản thân dầm dọc 0.3x0.2
GA1m = 0.3x0.2x2500x1.1x3 = 495
Do trọng lượng sàn S1 truyền vào
GA2m = 871.4x3x3/4 = 1960.65
Tổng cộng :
GBm , GEm
Do trọng lượng bản thân dầm dọc 0.3x0.2
GB1m = 0.3x0.2x2500x1.1x3 = 495
Do trọng lượng sàn S1 truyền vào
GB2m = 2x871.4x3x3/4 = 3921.3
Tổng cộng :
GCm , GDm
Do trọng lượng bản thân dầm dọc 0.3x0.2

GC1m = 0.3x0.2x2500x1.1x3 = 495
Do trọng lượng sàn S1 truyền vào
GC2m = 871.4x3x3/4 = 1960.65
Do trọng lượng sàn S1 truyền vào

SVTH: NGUYỄN VĂN BÌNH – Lớp TCTCDK08B

5400

GBm

Kí hiệu

g(s1m)

GAm

g(S1m)

Kết quả
(kG/m)
2614.2

g(S2m)

2614.2

g(S3m)

2091.36


Kí hiệu
GA1m

Kết quả
(kG)
495

GA2m

1960.65

GAm
GB1m

2455.65
(kG)
495

GB2m

3921.3

GBm
GC1m

4416.3
(kG)
495


GC2m

1960.65

GC3m

1882.22

Trang:9


Đồ án MônHọc : Bê tông Cốt Thép II

GVHD: Ts.Nguyễn Việt Hưng

GC3m = 871.4x((3+(3-2.4))2.4)/4 = 1882.22
Tổng cộng :
VII ) XÁC ĐỊNH HOẠT TẢI TÁC DỤNG VÀO KHUNG :
1 ) Trường hợp hoạt tải 1(CTCN1)

4337.87

3000

3000

GCm

5400


PA1

P(s1)

5400

STT
1
2
STT
1
1

5400

PB1

2400

PC1

5400

5400

GE1

P(s3) PD1

2400


5400

Sơ đồ phân bố trường hợp hoạt tải tầng2,4
HOẠT TẢI PHÂN BỐ 1 – TẦNG 2 , 4
Loại tải trọng và cách tính
Nhịp AB , EF
Do tải trọng sàn S1 truyền vào : dạng hình thang với tung độ lớn
nhất là : pS1 = 720 x3 = 2160
Do tải trọng sàn S3 truyền vào : dạng tam giác với tung độ lớn
nhất là : pS3 = 720x2.4 = 1728
HOẠT TẢI TẬP TRUNG 1 – TẦNG 2 , 4
Loại tải trọng và cách tính
P(A1) = P(B1) = P(E1) = P(F1)
Do sàn S2 truyền vào :
P(A1) = 720x3x3/4 = 1620
P(C1) = P(D1)
Do sàn S3 truyền vào :
P(C1) = 720x((3+(3-2.4))x(2.4/4) = 1555.2

SVTH: NGUYỄN VĂN BÌNH – Lớp TCTCDK08B

5400

PF1

P(s1)

5400


Kí hiệu
pS1

Kết quả
(kG/m)
2160

pS3

1728

Kí hiệu
P(A1)

Kết quả
(kG)
1620

P(C1)

1555.2

Trang:10


GVHD: Ts.Nguyễn Việt Hưng

3000

3000


Đồ án MônHọc : Bê tông Cốt Thép II

5400

5400

PB1

5400

2400

P(s2)

PC1

5400

5400

PD1

2400

5400

P(s2)

GE1


5400

5400

SƠ ĐỒ HOẠT TẢI CTCN1 TẦNG 3

STT
1
STT
1
STT
1
STT
1

HOẠT TẢI PHÂN BỐ 1 – TẦNG 3
Loại tải trọng và cách tính
Nhịp BC , DE
Do tải trọng sàn S2 truyền vào : dạng hình thang với tung độ lớn
nhất là : pS2 = 720 x3 = 2160
HOẠT TẢI TẬP TRUNG 1 – TẦNG 3
Loại tải trọng và cách tính
P(B1) = P(C1) = P(D1) = P(E1)
Do sàn S1 truyền vào :
P(B1) = 720x3x3/4 =1620
HOẠT TẢI PHÂN BỐ 1 – TẦNG MÁI
Loại tải trọng và cách tính
Nhịp BC , DE
Do tải trọng sàn S2 truyền vào : dạng hình thang với tung độ lớn

nhất là : pS2m = 90 x3 = 270
HOẠT TẢI TẬP TRUNG 1 – TẦNG MÁI
Loại tải trọng và cách tính
P(B1m) = P(C1m) = P(D1m) = P(E1m)
Do sàn S1 truyền vào :
P(B1m) = 90x3x3/4 =202.5

SVTH: NGUYỄN VĂN BÌNH – Lớp TCTCDK08B

Kí hiệu
pS2

Kết quả
(kG/m)
2160

Kí hiệu

Kết quả

P(B3)

(kG)
1620

Kí hiệu
pS2m
Kí hiệu
P(B1m)


Kết quả
(kG/m)
270
Kết quả
(kG)
202.5

Trang:11


GVHD: Ts.Nguyễn Việt Hưng

3000

3000

Đồ án MônHọc : Bê tông Cốt Thép II

5400

5400

2400

P(s2m)

PB1m

5400


PC1m

5400

5400

PD1m

2400

P(s2m)

5400

GE1m

5400

GA

5400

3600

3600

Sơ đồ phân bố trường hợp hoạt tải 1 tầng mái
2 ) Trường hợp hoạt tải 2(CTCN2)

5700


5100

PB2

5700

P(s2)

2100

PC2

5100

5100

PD2

2100

P(s2)

5100

5700

GE2

5700


Sơ đồ phân bố trường hợp hoạt tải 2 tầng 2 , 4

SVTH: NGUYỄN VĂN BÌNH – Lớp TCTCDK08B

Trang:12


GVHD: Ts.Nguyễn Việt Hưng

3000

3000

Đồ án MônHọc : Bê tông Cốt Thép II

5400

PA2

STT
1
STT
1

STT
1
1
STT
1


1

P(s1)

5400

PB2

2400

5400

PC2 P(s3) PD2

5400

GE2

Sơ đồ phân bố trường hợp hoạt tải 2 tầng 3
HOẠT TẢI PHÂN BỐ 2 – TẦNG 2,4
Loại tải trọng và cách tính
Kí hiệu
Nhịp BC , DE
Do tải trọng sàn S2 truyền vào : dạng hình thang với tung độ lớn
pS2
nhất là : pS2 = 720 x3 = 2160
HOẠT TẢI TẬP TRUNG 2 – TẦNG 2,4
Loại tải trọng và cách tính
Kí hiệu

P(B2) = P(C2) = P(D2) = P(E2)
Do sàn S1 truyền vào :
P(B2)
P(B2) = 720x3x3/4 = 1620
HOẠT TẢI PHÂN BỐ 2 – TẦNG 3
Loại tải trọng và cách tính
Nhịp AB , EF
Do tải trọng sàn S2 truyền vào : dạng hình thang với tung độ lớn
nhất là : pS1 = 720 x3 = 2160
Nhịp CD
Do tải trọng sàn S3 truyền vào : dạng tam giác với tung độ lớn
nhất là : pS3 = 720x2.4 = 1728
HOẠT TẢI TẬP TRUNG 2 – TẦNG 3
Loại tải trọng và cách tính
P(A2) = P(B2) = P(E2) = P(F2)
Do sàn S1 truyền vào :
P(A2) = 720x3x3/4 = 1620
P(C2) = P(D2)
Do sàn S3 truyền vào :
P(C2) = 720x((3+(3-2.4))x(2.4/4) = 1555.2

SVTH: NGUYỄN VĂN BÌNH – Lớp TCTCDK08B

Kí hiệu

P(s1)

PF2

Kết quả

(kG/m)
2160
Kết quả
(kG)
1620

pS1

Kết quả
(kG/m)
2160

pS3

1728

Kí hiệu
P(A2)

Kết quả
(kG)
1620

P(C2)

1555.2

Trang:13



GVHD: Ts.Nguyễn Việt Hưng

3000

3000

Đồ án MônHọc : Bê tông Cốt Thép II

5400

PA2m

STT
1
1
STT
1
1

5400

P(s1m)

PB2m

2400

PC2m

P(s3m)


5400

PD2m

5400

GE2m

Sơ đồ phân bố trường hợp hoạt tải 2 tầng mái
HOẠT TẢI PHÂN BỐ 2 – TẦNG MÁI
Loại tải trọng và cách tính
Kí hiệu
Nhịp AB , EF
Do tải trọng sàn S2 truyền vào : dạng hình thang với tung độ lớn
pS1m
nhất là : pS1m = 90 x3 = 270
Nhịp CD
Do tải trọng sàn S3 truyền vào : dạng tam giác với tung độ lớn
pS3m
nhất là : pS3m = 90x2.4 = 216
HOẠT TẢI TẬP TRUNG 2 – TẦNG MÁI
Loại tải trọng và cách tính
Kí hiệu
P(A2m) = P(B2m) = P(E2m) = P(F2m)
Do sàn S1 truyền vào :
P(A2m)
P(A2m) = 90x3x3/4 = 202.5
P(C2m) = P(D2m)
Do sàn S3 truyền vào :

P(C2m)
P(C2m) = 90x((3+(3-2.4))x(2.4/4) = 194.4

SVTH: NGUYỄN VĂN BÌNH – Lớp TCTCDK08B

P(s1m)

PF2m

Kết quả
(kG/m)
270
216
Kết quả
(kG)
202.5
194.4

Trang:14


Đồ án MônHọc : Bê tông Cốt Thép II

GVHD: Ts.Nguyễn Việt Hưng

3000

3000

3 ) Trường hợp hoạt tải 3(LN1)


5400

PA3

P(s1)

5400

5400

PB3

2400

5400

P(s2)
PD3

PC3

5400

2400

5400

P(s2)


PE3

5400

5400

Sơ đồ phân bố trường hợp hoạt tải 3 tầng 2,4

STT
1
1
STT
1
1
2

1

HOẠT TẢI PHÂN BỐ 3 – TẦNG 2,4
Loại tải trọng và cách tính
Nhịp AB
Do tải trọng sàn S1 truyền vào : dạng hình thang với tung độ lớn
nhất là : pS1 = 720 x3 = 2160
Nhịp BC , DE
Do tải trọng sàn S2 truyền vào : dạng hình thang với tung độ lớn
nhất là : pS2 = 720 x3 = 2160
HOẠT TẢI TẬP TRUNG 3 – TẦNG 2,4
Loại tải trọng và cách tính
P(A3)
Do sàn S1 truyền vào :

P(A5) = 720x3x3/4 = 1620
P(B3)
Do sàn S1 truyền vào :
P(B5) = 720x3x3/4 = 1620
Do sàn S2 truyền vào :
P(B5’) = 720x3x3/4 = 1620
P(B3)
P(C3) = P(D3) = P(E5)
Do sàn S2 truyền vào :
P(C5) = 720x3x3/4 = 1620

SVTH: NGUYỄN VĂN BÌNH – Lớp TCTCDK08B

Kí hiệu
pS1

Kết quả
(kG/m)
2160

pS2

2160

Kí hiệu
P(A3)

Kết quả
(kG)
1620


P(B3’)

1620

P(B3’’)

1620

Tổng

3240

P(C3)

1620

Trang:15


GVHD: Ts.Nguyễn Việt Hưng

3000

3000

Đồ án MônHọc : Bê tông Cốt Thép II

5400


5400

PB3

5400

STT
1
1
1
STT
1
1
2

1
1
1

2400

5400

P(s2)

2400

5400

Sơ đồ phân bố trường hợp hoạt tải 3 tầng 3

HOẠT TẢI PHÂN BỐ 3 – TẦNG 3
Loại tải trọng và cách tính
Nhịp BC
Do tải trọng sàn S2 truyền vào : dạng hình thang với tung độ lớn
nhất là : pS2 = 720 x3 = 2160
Nhịp CD
Do tải trọng sàn S3 truyền vào : dạng tam giác với tung độ lớn
nhất là : pS3 = 720x2.4 = 1728
Nhịp EF
Do tải trọng sàn S1 truyền vào : dạng hình thang với tung độ lớn
nhất là : pS1 = 720 x3 = 2160
HOẠT TẢI TẬP TRUNG 3 – TẦNG 3
Loại tải trọng và cách tính
P(B3)
Do sàn S2 truyền vào :
P(B5) = 720x3x3/4 = 1620
P(C3)
Do sàn S2 truyền vào :
P(C5) = 720x3x3/4 = 1620
Do sàn S3 truyền vào :
P(C5’) = 720x((3+(3-2.4))x(2.4/4) = 1555.2
Tổng
P(D3)
Do sàn S3 truyền vào :
P(D5) = 720x((3+(3-2.4))x(2.4/4) = 1555.2
P(E3)
Do sàn S2 truyền vào :
P(E5) = 720x3x3/4 = 1620
P(G3)
Do sàn S2 truyền vào :

P(G5) = 720x3x3/4 = 1620

SVTH: NGUYỄN VĂN BÌNH – Lớp TCTCDK08B

P(s2)

PE3

PC3 P(s3m) PD3

5400

5400

PE3

5400

Kí hiệu
pS2

Kết quả
(kG/m)
2160

pS3

1728

pS1


2160

Kí hiệu

Kết quả

P(B3)

1620

P(C3)

1620

P(C3’)

1555.2
3175.2

P(D3)

1555.2

P(E3)

1620

P(G3)


1620

Trang:16


GVHD: Ts.Nguyễn Việt Hưng

3000

3000

Đồ án MônHọc : Bê tông Cốt Thép II

5400

5400

PB3m

5400

STT
1
1
1
STT
1

1
2


1
1
1

P(s2m)

2400

5400

PE3m

PD3m
PC3m P(s3m)

5400

2400

5400

5400

Sơ đồ phân bố trường hợp hoạt tải 3 tầng mái
HOẠT TẢI PHÂN BỐ 3 – TẦNG MÁI
Loại tải trọng và cách tính
Kí hiệu
Nhịp BC
Do tải trọng sàn S2 truyền vào : dạng hình thang với tung độ lớn

pS2m
nhất là : pS2m = 90 x3 = 270
Nhịp CD
Do tải trọng sàn S3 truyền vào : dạng tam giác với tung độ lớn
pS3m
nhất là : pS3m = 90x2.4 = 216
Nhịp EF
Do tải trọng sàn S1 truyền vào : dạng hình thang với tung độ lớn
pS1m
nhất là : pS1m = 90 x3 = 270
HOẠT TẢI TẬP TRUNG 3 – TẦNG MÁI
Loại tải trọng và cách tính
Kí hiệu
P(B3m)
Do sàn S2 truyền vào :
P(B3m)
P(B5m) = 90x3x3/4 = 202.5
P(C3m)
Do sàn S2 truyền vào :
P(C3m)
P(C5m) = 90x3x3/4 = 202.2
Do sàn S3 truyền vào :
P(C3’m)
P(C5’m) = 90x((3+(3-2.4))x(2.4/4) =194.4
Tổng
P(D3m)
Do sàn S3 truyền vào :
P(D3m)
P(D5m) = 90x((3+(3-2.4))x(2.4/4) = 194.4
P(E3m)

Do sàn S2 truyền vào :
P(E3m)
P(E5m) = 90x3x3/4 = 202.2
P(F3m)
Do sàn S2 truyền vào :
P(G3m)

SVTH: NGUYỄN VĂN BÌNH – Lớp TCTCDK08B

P(s1m)

PF3m

5400

Kết quả
(kG/m)
270
216
270
Kết quả
202.5

202.5
194.4
621.4
194.4
202.2
202.2


Trang:17


Đồ án MônHọc : Bê tông Cốt Thép II

GVHD: Ts.Nguyễn Việt Hưng

3000

3000

P(G5m) = 90x3x3/4 = 202.2
4 ) Trường hợp hoạt tải 4(LN2)

5400

5400

PB4

5400

P(s2)

5400

2400

PC4


5400

5400

PE4

P(s3) PD4

2400

5400

P(s1)

PF4

5400

Sơ đồ phân bố trường hợp hoạt tải 4 tầng 2,4
STT
1
1
1
STT
1
1
2

1
1

1

HOẠT TẢI PHÂN BỐ 4 – TẦNG 2,4
Loại tải trọng và cách tính
Nhịp BC
Do tải trọng sàn S2 truyền vào : dạng hình thang với tung độ lớn
nhất là : pS2 = 720 x3 = 2160
Nhịp CD
Do tải trọng sàn S3 truyền vào : dạng tam giác với tung độ lớn
nhất là : pS3 = 720x2.4 = 1728
Nhịp EG
Do tải trọng sàn S1 truyền vào : dạng hình thang với tung độ lớn
nhất là : pS1 = 720 x3 = 2160
HOẠT TẢI TẬP TRUNG 4 – TẦNG 2,4
Loại tải trọng và cách tính
P(B4)
Do sàn S2 truyền vào :
P(B6) = 720x3x3/4 = 1620
P(C4)
Do sàn S2 truyền vào :
P(C6) = 720x3x3/4 = 1620
Do sàn S3 truyền vào :
P(C6’) = 720x((3+(3-2.4))x(2.4/4) = 1555.2
Tổng
P(D4)
Do sàn S3 truyền vào :
P(D6) = 720x((3+(3-2.4))x(2.4/4) = 1555.2
P(E4)
Do sàn S2 truyền vào :
P(E6) = 720x3x3/4 = 1620

P(G4)
Do sàn S2 truyền vào :
P(G6) = 720x3x3/4 = 1620

SVTH: NGUYỄN VĂN BÌNH – Lớp TCTCDK08B

Kí hiệu
pS2

Kết quả
(kG/m)
2160

pS3

1728

pS1

2160

Kí hiệu

Kết quả

P(B4)

1620

P(C4)


1620

P(C4’)

1555.2
3175.2

P(D4)

1555.2

P(E4)

1620

P(G4)

1620

Trang:18


GVHD: Ts.Nguyễn Việt Hưng

3000

3000

Đồ án MônHọc : Bê tông Cốt Thép II


5400

PA4

P(s1)

5400

STT
1
1
STT
1
1
2

1
1

5400

PB4

2400

P(s2)

PD4


PC4

5400

5400

2400

P(s2)

SVTH: NGUYỄN VĂN BÌNH – Lớp TCTCDK08B

PE4

5400

Sơ đồ phân bố trường hợp hoạt tải 4 tầng 3
HOẠT TẢI PHÂN BỐ 4– TẦNG 2
Loại tải trọng và cách tính
Nhịp AB
Do tải trọng sàn S1 truyền vào : dạng hình thang với tung độ lớn
nhất là : pS1 = 720 x3 = 2160
Nhịp BC , DE
Do tải trọng sàn S2 truyền vào : dạng hình thang với tung độ lớn
nhất là : pS2 = 720 x3 = 2160
HOẠT TẢI TẬP TRUNG 4 – TẦNG 3
Loại tải trọng và cách tính
P(A4)
Do sàn S1 truyền vào :
P(A6) = 720x3x3/4 = 1620

P(B4)
Do sàn S1 truyền vào :
P(B6) = 720x3x3/4 = 1620
Do sàn S2 truyền vào :
P(B6’) = 720x3x3/4 = 1620
P(C4) = P(D4)
Do sàn S2 truyền vào :
P(C6) = 720x3x3/4 = 1620
P(E4)
Do sàn S2 truyền vào :
P(E6) = 720x3x3/4 = 1620

5400

5400

Kí hiệu
pS1

Kết quả
(kG/m)
2160

pS2

2160

Kí hiệu
P(A4)


Kết quả
(kG)
1620

P(B4)

1620

P(B4’)

1620

Tổng

3240

P(C4)

1620

P(E6)

1620

Trang:19


GVHD: Ts.Nguyễn Việt Hưng

3000


3000

Đồ án MônHọc : Bê tông Cốt Thép II

5400

PA4m

P(s1m)

5400

STT
1
1
STT
1
1
2

1
1

5400

PB4m

P(s2m)


2400

PC4m

5400

2400

5400

PD4m

P(s2m)

5400

PE4m

5400

Sơ đồ phân bố trường hợp hoạt tải 4 tầng mái
HOẠT TẢI PHÂN BỐ 4– TẦNG MÁI
Loại tải trọng và cách tính
Kí hiệu
Nhịp AB
Do tải trọng sàn S1 truyền vào : dạng hình thang với tung độ lớn
pS1m
nhất là : pS1m = 90 x3 = 270
Nhịp BC , DE
Do tải trọng sàn S2 truyền vào : dạng hình thang với tung độ lớn

pS2m
nhất là : pS2m = 90x3 = 270
HOẠT TẢI TẬP TRUNG 4 – TẦNG MÁI
Loại tải trọng và cách tính
Kí hiệu
P(A4m)
Do sàn S1 truyền vào :
P(A4m)
P(A4m) = 90x3x3/4 = 202.5
P(B4m)
Do sàn S1 truyền vào :
P(B4m)
P(B4m) = 90x3x3/4 = 202.5
Do sàn S2 truyền vào :
P(B4’m)
P(B4’m) = 90x3x3/4 = 202.5
Tổng
P(C4m) = P(D4m)
Do sàn S2 truyền vào :
P(C4m)
P(C4m) = 90x3x3/4 202.5
P(E4m)
Do sàn S2 truyền vào :
P(E4m)
P(E4m) = 90x3x3/4 = 202.5

SVTH: NGUYỄN VĂN BÌNH – Lớp TCTCDK08B

5400


Kết quả
(kG/m)
270
270
Kết quả
(kG)
202.5
202.5
202.5
405
202.5
202.5

Trang:20


Đồ án MônHọc : Bê tông Cốt Thép II

GVHD: Ts.Nguyễn Việt Hưng

3000

3000

5) Trường hợp hoạt tải 5(CD)

5400

PA5


P(s1)

5400

STT
1
1
1
STT
1
1
2

1
2

5400

PB5

P(s2)

2400

PC5 P(s3) PD5

5400

2400


5400

P(s2)

5400

PE5

5400

Sơ đồ phân bố trường hợp hoạt tải 5 tầng 2,3,4
HOẠT TẢI PHÂN BỐ 5 – TẦNG 2,3,4
Loại tải trọng và cách tính
Kí hiệu
Nhịp AB , EF
Do tải trọng sàn S1 truyền vào : dạng hình thang với tung độ lớn
pS1
nhất là : pS1 = 720 x3= 2160
Nhịp BC , DE
Do tải trọng sàn S2 truyền vào : dạng hình thang với tung độ lớn
pS2
nhất là : pS2 = 720 x3 = 2160
Nhịp CD
Do tải trọng sàn S3 truyền vào : dạng tam giác với tung độ lớn
pS3
nhất là : pS3 = 720x2.4 = 1728
HOẠT TẢI TẬP TRUNG 5 – TẦNG 2,3,4
Loại tải trọng và cách tính
Kí hiệu
P(A5) = P(F5)

Do sàn S1 truyền vào :
P(A5)
P(A5) = 720x3x3/4 = 1620
P(B5) = P(E5)
Do sàn S1 truyền vào :
P(B5)
P(B5) = 720x3x3/4 = 1620
Do sàn S2 truyền vào :
P(B5’)
P(B5’) = 720x3x3/4 = 1620
Tổng
P(C5) = P(D5)
Do sàn S2 truyền vào :
P(C5)
P(C5) = 720x3x3/4 = 1620
Do sàn S3 truyền vào :
P(C4’)
P(C5’) = 720x((3+(3-2.4))x(2.4/4) = 1555.2
Tổng

P(s1)

PF5

5400

Kết quả
(kG/m)
2160
2160

1728
Kết quả
(kG)
1620
1620
1620
3240
1620
1555.2
3175.2

HOẠT TẢI PHÂN BỐ 5 TẦNG MÁI

SVTH: NGUYỄN VĂN BÌNH – Lớp TCTCDK08B

Trang:21


Đồ án MônHọc : Bê tông Cốt Thép II
STT

GVHD: Ts.Nguyễn Việt Hưng

Loại tải trọng và cách tính
Nhịp AB , EF
Do tải trọng sàn S1 truyền vào : dạng hình thang với tung độ lớn
nhất là : pS1m = 90 x3 = 270
Nhịp BC , DE
Do tải trọng sàn S2 truyền vào : dạng hình thang với tung độ lớn
nhất là : pS2m = 90 x3 = 270

Nhịp CD
Do tải trọng sàn S3 truyền vào : dạng tam giác với tung độ lớn
nhất là : pS3m = 90x2.4= 216
HOẠT TẢI TẬP TRUNG 5 TẦNG MÁI
Loại tải trọng và cách tính
P(A5m) = P(F5m)
Do sàn S1 truyền vào :
P(A5m) = 90x3x3/4 = 202.5
P(B5m) = P(E5m)
Do sàn S1 truyền vào :
P(B5m) = 90x3x3/4 = 202.5
Do sàn S2 truyền vào :
P(B5’m) = 90x3x3/4 = 202.5

1
1
1
STT
1

1
2

P(C4m) = P(D5m)
Do sàn S2 truyền vào :
P(C5m) = 90x3x3/4 = 202.5
Do sàn S3 truyền vào :
P(C5’m) = 90x((3+(3-2.4))x(2.4/4) = 194.4

1


pS1m

Kết quả
(kG/m)
270

pS2m

270

pS3m

216

Kí hiệu
P(A5m)

Kết quả
(kG)
202.5

P(B5m)

202.5

P(B5’m)

202.5


Tổng

405

P(C5m)

202.5

P(C5’m)

194.4

Tổng

396.4

3000

3000

2

Kí hiệu

5400

PA5m

P(s1m)


5400

5400

PB5m

P(s2m)

2400

PC5m

5400

PD5m
P(s3m)

2400

5400

P(s2m)

5400

5400

PE5m

P(s1m)


PF5m

5400

Sơ đồ phân bố trường hợp hoạt tải 5 tầng mái

SVTH: NGUYỄN VĂN BÌNH – Lớp TCTCDK08B

Trang:22


Đồ án MônHọc : Bê tông Cốt Thép II

GVHD: Ts.Nguyễn Việt Hưng

3000

3000

6 ) Trường hợp hoạt tải 6(CDCT1)

5400

PA6

P(s1)

5400


STT
1
1
1
STT
1
1
2

1
2

5400

PB6

P(s2)

2400

PC6 P(s3) PD6

5400

2400

5400

P(s2)


5400

PE6

5400

Sơ đồ phân bố trường hợp hoạt tải 6 tầng 2,4
HOẠT TẢI PHÂN BỐ 6 – TẦNG 2 , 4
Loại tải trọng và cách tính
Kí hiệu
Nhịp AB , EF
Do tải trọng sàn S1 truyền vào : dạng hình thang với tung độ lớn
pS1
nhất là : pS1 = 720 x3 = 2160
Nhịp BC , DE
Do tải trọng sàn S2 truyền vào : dạng hình thang với tung độ lớn
pS2
nhất là : pS2 = 720 x3 = 2160
Nhịp CD
Do tải trọng sàn S3 truyền vào : dạng tam giác với tung độ lớn
pS3
nhất là : pS3 = 720x2.4 = 1728
HOẠT TẢI TẬP TRUNG 6 – TẦNG 2 , 4
Loại tải trọng và cách tính
Kí hiệu
P(A6) = P(G6)
Do sàn S1 truyền vào :
P(A6)
P(A3) = 720x3x3/4 = 1620
P(B6) = P(E6)

Do sàn S1 truyền vào :
P(B6)
P(B6) = 720x3x3/4 = 1620
Do sàn S2 truyền vào :
P(B6’)
P(B6’) = 720x3x3/4 = 1620
Tổng
P(C3) = P(D3)
Do sàn S2 truyền vào :
P(C6)
P(C6) = 720x3x3/4 = 1620
Do sàn S3 truyền vào :
P(C6’)
P(C6’) = 720x((3+(3-2.4))x(2.4/4) = 1555.2
Tổng

P(s1)

PF6

5400

Kết quả
(kG/m)
2160
2160
1728
Kết quả
(kG)
1620

1620
1620
3240
1620
1555.2
3175.2

7) Trường hợp hoạt tải 7(CDCT2)

SVTH: NGUYỄN VĂN BÌNH – Lớp TCTCDK08B

Trang:23


GVHD: Ts.Nguyễn Việt Hưng

3000

3000

Đồ án MônHọc : Bê tông Cốt Thép II

5400

PA7

P(s1)

5400


STT
1
1
1
STT
1
1
2

1
2

5400

PB7

P(s2)

2400

PC7 P(s3) PD7

5400

2400

5400

P(s2)


5400

PE7

5400

Sơ đồ phân bố trường hợp hoạt tải 7 tầng 3
HOẠT TẢI PHÂN BỐ 7 – TẦNG 3
Loại tải trọng và cách tính
Nhịp AB , EF
Do tải trọng sàn S1 truyền vào : dạng hình thang với tung độ lớn
nhất là : pS1 = 720 x3 = 2160
Nhịp BC , DE
Do tải trọng sàn S2 truyền vào : dạng hình thang với tung độ lớn
nhất là : pS2 = 720 x3 = 2160
Nhịp CD
Do tải trọng sàn S3 truyền vào : dạng tam giác với tung độ lớn
nhất là : pS3 = 720x2.4 = 1728
HOẠT TẢI TẬP TRUNG 7 – TẦNG 3
Loại tải trọng và cách tính
P(A7) = P(F7)
Do sàn S1 truyền vào :
P(A7) = 720x3x3/4 = 1620
P(B7) = P(E7)
Do sàn S1 truyền vào :
P(B7) = 720x3x3/4 = 1620
Do sàn S2 truyền vào :
P(B7’) = 720x3x3/4 = 1620
P(C5) = P(D5)
Do sàn S2 truyền vào :

P(C7) = 720x3x3/4 = 1620
Do sàn S3 truyền vào :
P(C7’) = 720x((3+(3-2.4))x(2.4/4) = 1555.2

P(s1)

PF7

5400

Kí hiệu
pS1

Kết quả
(kG/m)
2160

pS2

21610

pS3

1728

Kí hiệu
P(A7)

Kết quả
(kG)

1620

P(B7)

1620

P(B7’)

1620

Tổng

3240

P(C7)

1620

P(C7’)

1555.2

Tổng

3175.2

HOẠT TẢI PHÂN BỐ 7 TẦNG MÁI

SVTH: NGUYỄN VĂN BÌNH – Lớp TCTCDK08B


Trang:24


Đồ án MônHọc : Bê tông Cốt Thép II
STT
1
1
1
STT
1

1
2

1

Loại tải trọng và cách tính
Nhịp AB , EF
Do tải trọng sàn S1 truyền vào : dạng hình thang với tung độ lớn
nhất là : pS1m = 90 x3 = 270
Nhịp BC , DE
Do tải trọng sàn S2 truyền vào : dạng hình thang với tung độ lớn
nhất là : pS2m = 90x3 = 270
Nhịp CD
Do tải trọng sàn S3 truyền vào : dạng tam giác với tung độ lớn
nhất là : pS3m = 90x2.4 = 216
HOẠT TẢI TẬP TRUNG 7 TẦNG MÁI
Loại tải trọng và cách tính
P(A7m) = P(F7m)
Do sàn S1 truyền vào :

P(A7m) = 90x3x3/4 = 202.5
P(B7m) = P(E7m)
Do sàn S1 truyền vào :
P(B7m) = 90x3x3/4 = 202.5
Do sàn S2 truyền vào :
P(B7’m) = 90x3x3/4 = 202.5
P(C4m) = P(D5m)
Do sàn S2 truyền vào :
P(C7m) = 90x3x3/4 = 202.5
Do sàn S3 truyền vào :
P(C7’m) = 90x((3+(3-2.4))x(2.4/4) = 194.4

Kí hiệu
pS1m

Kết quả
(kG/m)
270

pS2m

270

pS3m

216

Kí hiệu
P(A7m)


Kết quả
(kG)
202.5

P(B7m)

202.5

P(B7’m)

202.5

Tổng

405

P(C7m)

202.5

P(C7’m)

194.4

Tổng

396.9

3000


3000

2

GVHD: Ts.Nguyễn Việt Hưng

5400

PA7m

P(s1m)

5400

5400

PB7m

P(s2m)

2400

PC7m P(s3m)PD7m

5400

2400

5400


P(s2m)

5400

5400

PE7m

P(s1m)

PF7m

5400

Sơ đồ phân bố trường hợp hoạt tải 7 tầng mái

SVTH: NGUYỄN VĂN BÌNH – Lớp TCTCDK08B

Trang:25


×