Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề thi học sinh giỏi môn Toán, Tiếng Việt lớp 3 trường tiểu học Nghĩa Hiệp năm 2011 - 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.32 KB, 8 trang )

Trường TH Nghĩa Hiệp

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI

Họ và tên:………………..

Năm học: 2011 – 2012

Lớp:………SBD:……….

Môn : Tiếng Việt – Lớp 3

GT1 ký

Số mật


GT2 ký

STT

Ngày thi:…../5/2012
==============================================================
Điểm

Giám khảo 1 ký

Giám khảo 2 ký

Số mật mã
Số thứ tự



Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 3 - Môn thi: Tiếng Việt.
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5điểm) Hãy khoanh vào ý em cho là đúng.
Câu 1: Những câu nào dưới đây được đặt theo mẫu câu: Ai thế nào?
A. Em đang cặm cụi làm bài.
B. Bạn Lan là lớp trưởng lớp 3A.
C. Anh Kim Đồng thông minh và nhanh nhẹn.
Câu 2 . Cho câu: “ Trên cành cây, chú chim sâu đang chăm chỉ bắt sâu.”
Bộ phận gạch chân trả lời câu hỏi nào?
A. Ở đâu?

B. Khi nào?

C. Vì sao?

Câu 3 . Dòng nào sau đây là những từ chỉ đặc điểm?
A. xanh ngắt, đồng lúa, hiền lành, hung ác.
B. xanh ngắt, hiền lành, hung ác, ăn uống.
C. xanh ngắt, hiền lành, chăm chỉ, thông minh.
Câu 4 . Cho câu: “ Bạn Lan lớp em là một học sinh giỏi.” Thuộc mẫu câu nào ?
A. Ai là gì?

B. Ai thế nào?

C. Ai làm gì ?

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



Câu 5: Dòng nào sau đây có từ viết sai chính tả ?
A. sản xuất, thủy triều, huýt sáo .
B. bánh rán, triều chuộng, lấp lánh.
C. lạnh lùng, nặng nề, con gián.
II/ PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1 ( 4 điểm ): Tìm các từ chỉ đặc điểm, sự vật trong khổ thơ :
Cây bầu hoa trắng
Cây mướp hoa vàng
Tim tím hoa xoan
Đỏ tươi râm bụt.
Các từ chỉ sự vật là:
Các từ chỉ đặc điểm là:
Câu 2 (2 điểm )Trong bài thơ: “Tre Việt Nam” của nhà thơ Nguyễn Duy có viết :
“ Bão bùng thân bọc lấy thân
Tay ôm tay níu tre gần nhau thêm
Thương nhau tre không ở riêng
Lũy thành từ đó mà nên hỡi người.”
Những từ nào trong đoạn thơ cho biết tre được nhân hóa?
Câu 3. ( 2 điểm ) Ghi dấu phẩy vào vào chỗ thích hợp trong mỗi câu sau :
“ Miền Nam là máu của máu Việt Nam thịt của thịt Việt Nam sông có thể cạn núi có
thể mòn song chân lí đó không bao giờ thay đổi! ”.
( Hồ Chí Minh )
Câu 4. ( 7 điểm ) Tập làm văn .
Có một lần em đã mắc khuyết điểm. Bố mẹ biết nhưng không trách mắng để em tự
nhận lỗi và sửa chữa. Hãy kể lại câu chuyện đó và nêu cảm nghĩ của mình.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 3
Đáp án

I/ Phần trắc nghiệm ( 5điểm ). Khoanh đúng mỗi ý cho 1 điểm.
Câu 1 (1điểm) Khoanh vào ý C.
Câu 2 (1điểm) Khoanh vào ý A.
Câu 3 (1điểm) Khoanh vào ý C.
Câu 4 (1điểm) Khoanh vào ý A.
Câu 5 ( 1điểm) Khoanh vào ý B.
II/Phần tự luận
Câu 1 (4 điểm) Tìm đúng mỗi từ được 0,5 điểm
-

Các từ chỉ đặc điểm là: trắng, vàng, tim tím,đỏ tươi.

-

Các từ chỉ sự vật là: Cây bầu, cây mướp, hoa xoan, râm bụt.

Câu 2 (2 điểm) Tìm đúng mỗi từ được 0,4 điểm
Từ ngữ trong đoạn thơ cho biết tre được nhân hóa là: thân bọc lấy thân, tay ôm, tay níu,
thương nhau, không ở riêng.
Câu 3 ( 2 điểm): Điền đúng mỗi dấu phẩy được 0,5 điểm
- “Miền Nam là máu của máu Việt Nam, thịt của thịt Việt Nam, sông có thể cạn,
núi có thể mòn, song chân lí đó không bao giờ thay đổi! ”.
( Hồ Chí Minh )
Câu 4 (7điểm) Tập làm văn
Kể lại câu chuyện với đầy đủ các ý sau:
Em đã mắc khuyết điểm gì ?
Khi biết chuyện, thái độ của bố mẹ em ra sao ?
Em có suy nghĩ gì trước thái độ của bố mẹ và tự hứa với bố mẹ, bản thân ra sao?

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



Trường TH Nghĩa Hiệp

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI

Họ và tên:………………..

Năm học: 2011 – 2012

Lớp:………SBD:……….

Môn : TOÁN –Lớp 3

GT1ký

số mật


GT2ký

STT

Ngày thi:…../5/2012
==============================================================
Điểm

Giám khảo 1 ký

Giám khảo 2 ký


số mật mã
số thứ tự

Thời gian làm bài: 60 phút ( không kể thời gian giao đề)
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 3 - Môn thi: TOÁN .
I/ Trắc nghiệm (3 điểm ): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1. 3km 2hm =……. m, số cần điền vào chỗ chấm là :
A. 32

B. 320

C. 3200

D. 3002

C. 7

D. 8

Câu 2. Số tháng có 31 ngày trong 1 năm là:
A. 5

B. 6

Câu 3. Ngày 26 tháng 3 năm nay là thứ sáu, ngày 2 tháng 4 năm nay là:
A. thứ hai

B. thứ tư


C. thứ sáu

D. chủ nhật

Câu 4. 3 ngày 12 giờ = …… giờ, số cần điền vào chỗ chấm là :
A. 84

B. 72

C. 60

D. 15

Câu 5 . Tìm x biết ; x : 6 = 15 (dư 1)
A. x = 90

B. x = 91

C. x = 89

D. x = 27

Câu 6 . Cho dãy số: 1; 3; 5 ; 7; 9 ; ............. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 10

B. 11

C. 14

D. 12


II/ Tự luận: (7 điểm ). Trình bày bài giải các bài toán sau:
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Câu 1. (1 điểm ) Tính nhanh:
a/24+42+38+58+76+62

b/5465+5782-465-782

....................................

...................................

.....................................

...................................

.....................................

...................................

.....................................

...................................

Câu 2 . (1.5 điểm)Viết các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 36 thì phải dùng bao nhiêu chữ số?
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
.................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Câu 3. (2 điểm) Một hình chữ nhật có chu vi gấp 8 lần chiều rộng . Tính diện tích hình chữ
nhật, biết chu vi hình đó là 48 cm.
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
..................................................................................................................
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


......................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Câu 4 (1điểm). Tìm một số,biết rằng số đó nhân với 8 thì bằng 913 cộng với 175.
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................

..............................................................................................................................
......................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Câu 5 (1,5 điểm). Có một thùng dầu chứa 56 lít,lần thứ nhất người ta lấy ra
thứ hai lấy ra

1
số lít dầu, lần
4

1
số lít dầu còn lại. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít dầu?
3

......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
..................................................................................................................
......................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI THI HỌC SINH GIỎI
NĂM HỌC 2011 - 2012
MÔN : TOÁN - LỚP 3
I/ Phần trắc nghiệm (3điểm) Khoanh đúng mỗi câu cho 0,5 điểm.
C©u

§¸p

C©u 1

C

C©u 2

C

C©u 3

C

C©u 4

A

C©u

C©u

5


6
B

B

¸n
®óng

II/ Phần tự luận. (7 điểm )
Câu 1 (1 điểm)
a/24+42+38+58+76+62= (24+76)+(42+58)+(38+62)
=100+100+100
=300
b/5465+5782-465-782= (5465-465)+(5782-782)
=5000+5000
=10000
Câu 2 (1,5điểm)

Bài giải

Từ 1 đến 9 có 9 số,mỗi số có 1 chữ số nên ta có: 1x9=9 (chữ số)
Từ 10 đến 36 có 27 số, mỗi số có 2 chữ số nên ta có : 2x27= 54 ( chữ số )
Vậy viết các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 36 thì phải dùng số chữ số là:
9+54=63 (chữ số)
Đáp số : 63 chữ số
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Câu 3 ( 2 điểm )


Bài giải

Chiều rộng hình chữ nhật là: 48 : 8= 6 (cm)
Nửa chu vi hình chữ nhật là: 48 : 2= 24 (cm)
Chiều dài hình chữ nhật là: 24-6=18 ( cm )
Diện tích hình chữ nhật là: 18x6=108 (cm2)
Đáp số: 108 cm2
Câu 4 ( 1 điểm )
Bài giải
Gọi số phải tìm là y (y > 0 )
Ta có : y x 8 = 913+175
yx8

= 1088

y

= 1088:8

y

= 136

Vậy số cần tìm là: 136
Thử lại: 136 x 8 = 913+175 =1088
Câu 5 (1,5 điểm)
Bài giải
Lần thứ nhất người ta lấy ra số lít dầu là: 56 : 4=14 (lít)
Số lít dầu còn lại sau khi lấy lần thứ nhất là: 56-14=42 ( lít )
Lần thứ hai lấy ra số lít dầu là: 42 : 3= 14 ( lít )

Trong thùng còn lại số lít dầu là: 56-( 14+14 ) =28 ( lít )
Đáp số: 28 lít

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



×