Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Cách hẹn gặp trong tiếng nhật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (41.36 KB, 2 trang )

1. CHỦ ĐỀ “CUỘC HẸN”
2. Bạn bị nhỡ xe buýt rồi à?
バババババババババババババ
basu ni noriokure ta no desu ka
3. Tôi đã đợi bạn nửa tiếng rồi.
ババ 30 ババババババババババババババ
watashi ha 30 fun mo anata o mat te i mashi ta

4. Bạn không mang theo điện thoại di động sao?
バババババババババババババババババババ
anata ha keitai denwa o mot te nai no desu ka
5. Lần sau hãy đến đúng giờ nhé!
バババババババババババ
kondo ha okure nai you ni !

6. Lần sau lấy xe tắc xi đi nhé!
バババババババババババババ
kondo ha takushi de ki nasai !
7. Lần sau nhớ mang theo một cái ô / dù!
ババババババババババババババ
kondo ha kasa o mot te kuru you ni !
8. Ngày mai tôi được nghỉ.
バババババババババババ
ashita ha jikan ga ari masu

9. Ngày mai chúng ta có gặp nhau không?
バババババババババババ
ashita , ai masho u ka
10. Xin lỗi nhé, ngày mai tôi không rảnh rỗi.
バババババババババババババババババ
zannen nagara , ashita ha tsugou ga warui desu


11. Cuối tuần này bạn có dự định gì chưa?
バババババババババババババババババ
konshuu matsu , mou yotei ga hait te i masu ka

12. Hay bạn đã có hẹn rồi?
バババババババババババババババ S
oretomo , senyaku ga aru no desu ka
13. Tôi đề nghị, chúng ta gặp nhau vào cuối tuần.
ババババババババババババババババババ。
shuumatsu ni ao u to omoi masu ga , dou desu ka


14. Chúng ta đi dã ngoại không?
ババババババババババババババ
pikunikku ni iki masho u ka
15. Chúng ta ra bờ biển không?
バババババババババババ
hamabe ni iki masho u ka

16. Chúng ta đi lên núi không?
ババババババババババ
yama ni iki masho u ka
17. Tôi đón bạn ở văn phòng nhé.
バババババババババババババ
ofisu ni mukae ni iki masu
18. Tôi đón bạn ở nhà.
ババババババババババ
ie ni mukae ni iki masu

19. Tôi đón bạn ở bến / trạm xe buýt.

バババババババババババババ
basutei made mukae ni iki masu



×