Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.6 KB, 1 trang )
Cách nói lời khen trong tiếng Nhật
1 き れ い (na-adj) き れ い đẹp
彼女 は き れ い な 女性 だ.
か の じ ょ は き れ い な じ ょ せ い だ.
Cô ấy là một người phụ nữ xinh đẹp.
あなたの瞳はとてもきれいです!
Anh/Em có đôi mắt thật đẹp
2 面 白 い (i-adj) お も し ろ い hài hước
面 白 い 話 お も し ろ い は な し Câu chuyện thật hài hước
3 か わ い い (i-adj) か わ い い dễ thương
4 か っ こ い い (i-adj) か っ こ い い ngầu/ chất
か っ こ い い 男 か っ こ い い お と こ trai ngầu (cool guy)
5 お し ゃ れ (na-adj) お し ゃ れ hợp thời trang
6 セ ン ス が あ る セ ン ス が あ る có hương vị ngon
7 い い ね. い い ね. Tôi thích nó.
8 ス タ イ ル が い い ス タ イ ル が い い ngoại hình đẹp
9 あなたとお話ができうれしかったです!
Nói chuyện với bạn rất vui
10 そのドレス/トップ、すごく似合っているよ!
Bạn mặc cái áo/váy này rất đẹp!