Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

24 CÁCH nói cảm ơn trong tiếng anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (40.51 KB, 1 trang )

24 CÁCH NÓI CẢM ƠN- MEM DÙNG MẤY CÁCH RỒI

1. Thank you! - Cám ơn!
2. Thanks! - Cám ơn!
3. Thanks a lot! - Cám ơn nhiều!
4. Many thanks! - Cám ơn nhiều!
5. Thank you so much/Thank you very much! - Cám ơn anh/ chị/ bạn rất nhiều!
6. Thanks to you! - Nhờ anh/ chị/ bạn cả đấy!
7. I really appreciate it! - Tôi rất cảm kích!
8. There are no words to show my appreciation! - Tôi không biết dùng từ nào để diễn đạt lòng
biết ơn của tôi tới anh/ chị!
9. How can I ever possibly thank you? - Tôi biết cám ơn anh/ chị bằng cách nào bây giờ?
10. How can I ever thank you? - Tôi biết cám ơn anh/ chị bằng cách nào bây giờ?
11. Thanks a million for ! - Rất cám ơn anh/ chị vì …!
12. How can I show how grateful I am for what you did? - Làm thế nào tôi có thể thể hiện được
lòng cảm kích của tôi trước những gì anh/ chị đã làm cho tôi bây giờ!
13. You have my gratitude! - Tôi thực sự rất biết ơn anh/ chị!
14. I am thankful ! Tôi rất cảm kích vì …!
15. I am grateful to you for - Tôi rất biết ơn anh/ chị vì …!
16. It was so/extremely/very kind/sweet/nice/good of you/ to do something - Anh/ chị thật là
tốt bụng!
17. Thanks tons! - Cảm ơn anh/ chị rất nhiều!
18. I am very much obliged to you for ! - Tôi biết ơn anh/ chị vì …!
19. I owe you a great deal - Tôi nợ anh/ chị rất nhiều!
20. I don’t know how to express my thanks. - Tôi không biết diễn đạt lòng cảm tạ của tôi bằng
cách nào nữa!
21. Thank you anyway. - Dù sao đi nữa thì vẫn cảm ơn anh/ chị!
22. Thank you from the bottom of my heart for everything! - Từ tận đáy lòng, tôi vô cùng biết ơn
anh/ chị!
23. Sincerely thanks - Xin chân thành cám ơn!
24. Thank you in advance - Cảm ơn trước nhé!


×