Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Tiếng nhật trong nhà hàng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.4 KB, 5 trang )

Tiếng Nhật trong nhà hàng – Tổng hợp các câu nói hay gặp
1.Tiếp đón :
1. こここここここ ここここここ ここ こここここ
Konbanwa, Irasshai mase. Nan-mei sama de ?
Chào quý khách, quý khách đi bao nhiêu người ạ?
2. Chúng tôi có 5 người
5
3. こここ
Go-mei desu.
4. Cho chúng tôi 1 bàn 2 người
こここここここ ここここここ ここ
Ni-mei no Table de onegai shimasu.
5. Quý khách muốn chỗ ngồi không hút thuốc hay có hút thuốc ạ?
こここここここ ここここここ
Kitsuen-seki,Kinnen-seki no dochirani?
6. Hãy cho tôi chỗ không hút thuốc
こここここここ ここここ
Kinnen-seki wo onegai shimasu.
7. Hãy cho chúng tôi chỗ được hút thuốc
こここここここ ここここ
Kitsuen-seki wo onegai shimasu
8. Chúng tôi ngồi bàn kia được không ? (vừa nói vừa chỉ bàn muốn hỏi)
ここここここ こここここここ ここここここ ここここここ ここ
Ano Table ni suwatte ii desu ka?
9. Xin lỗi quý khách, hiện tại đã kín hết chỗ. Quý khách có thể vui lòng đợi được không ạ?
こここここここ ここここここ こここここここ ここここここ ここ
Sumimasen, tadaima Manseki nanode, omachi itadaku koto ni narimasu.
10. Chúng tôi phải đợi khoảng bao lâu ?
こここここここ こここここここ
Machi-jikan wa dore kurai desu ka?
11. Thời gian đợi khoảng 30 phút ạ


こここここ 30 こここここここ ここ
Machi-jikan wa San-juppun hodo ni narimasu.
12. Vậy thì chúng tôi sẽ đợi
こここここここ こここ
Sore dewa machi masu.


13. Vậy thì để lần sau vậy.
こここここここ こここここ
Soredewa, matani shimasu. Tiếng Nhật trong nhà hang

2.Trong nhà hàng :
1. Xin lỗi, tôi có thể treo áo khoác ở đâu ạ?
こここここここここここここここここここここ
Sumimasen, doko ni Uwagi wo kakete ii desu ka?
2. Nơi treo áo khoác là ở phía này ạ
ここここここここここここここここここ
Uagi wo kakeru Basho wa Kochira ni arimasu.
3. Lần gọi món cuối là mấy giờ ạ?
ここここここここここここここ
Last Order wa nanji desu ka?(Tại Nhật, thời gian ăn nếu đặt trước là 1.5h nếu không đặt trước là
2hgần hết giờ nhà hàng sẽ thông báo lần gọi món cuối cùng, sau đó sẽkhông gọi món nữa cho
tới khi hết giờ ăn)
4. Xin cho tôi thực đơn
こここここここここここここ/ こここここ
Menu wo kudasai.
5. Khi chọn món xong, chúng tôi sẽ gọi.
ここここここここここここ
Kimattara oyobi shimasu.
6. Xin hãy gọi khi quý khách đã chọn món xong

こここここここここここここここここここ
Okimari ni nari mashita ra, oyobi kudasai.
7. Quý khách đã chọn món xong chưa ạ?
ここここここここここここここここここここここ こここ
Gochumon yoroshii desuka?
8. Xin lỗi cho tôi gọi đồ
こここここここここここここここここ
Sumimasen, order onegai shimasu.Đôi khi chỉ cần nói こここここ là đủ
9. Gọi món :
10. Quý khách gọi đồ uống gì ạ?
ここここここここここここここここ
Onomi-mono wa nani ni itashi mashou ka?
11. Cho tôi 2 cốc bia
こここここここ
Biiru wo Futatsu.Có thể thêm onegai shimasu hoặc khôngcũng được


12. Cho chúng tôi 1 cốc rượu và 1 cốc bia
こここここここここここここここ
Glass Wine wo Hitotsu to Biiru wo Hitotsu.
13. Quý khách chọn bia nào ạ?
こここここここここここここ
Dono Biiru ni nasai masu ka?
14. Bia nhập khẩu hay bia nội địa ạ?
こここここここここここここここここ
Yunyuu Biiru to Kokusan Biiru no dochira ni?
15. Cho chúng tôi 1 chai rượu trắng
こここここここここここここここ
Shiro(Aka)-Wine wo Bottle de Ippon.
16. Cho tôi món này (Vừa nói vừa chỉ tay vào món đó trong menu, đây là cách đơngiản nhất để gọi

món
こここここここ (こここここここここここここ ここここ
Kore wo kudasai.
17. Hôm nay nhà hàng có món gì đặc biệt không?
こここここここここここここ こここここここ
Kyouno Special Menu wa arimasu ka?
18. Dạ có, hôm nay chúng tôi có 3 món đặc biệt này ạ (vừa nói vừa chỉ món ăn trong menu)
こここここここここここここ こここここここここここここ ここここここ ここここここここここここ ここ
Hai, gozai masu. Kochira no San-pin ga Kyou noSpecial Menu desu.
19. Vậy thì, cho tôi món này
ここここここここここここ ここ
Soreja, Kore wo kudasai.
20. Anh có thể gợi ý cho tôi mấy món được không?
こここここここここここここ
Osusume wa dono Ryouri desu ka?
21. Nhà hàng có món ăn chay không?
こここここここここここここ ここ
Vegetarian Ryouri wa arimasu ka?
22. Tôi muốn ăn thịt bò, trong menu có không (em)?
こここここここここここここ こここここここここここここ
Gyuuniku Ryouri ga tabetain desu kedo, Menu ni arimasu ka?
23. Tôi muốn ăn thịt lợn, trong menu có không (em)?
こここここここここここここ こここここここここここここ
Butaniku Ryouri ga tabetain desu kedo, Menu ni arimasu ka?
24. Tôi muốn ăn thịt gà, trong menu có không (em)?
こここここここここここここ こここここここここここここ
Toriniku Ryouri ga tabetain desu kedo, Menu ni arimasu ka?


25. Tôi muốn ăn rau trong menu có không (em)?

こここここここここここここ こここここここここここここ
Yasai Ryouri ga tabetain desu kedo, Menu ni arimasu ka?
26. Tôi muốn ăn cá, trong menu có không (em)?
こここここここここここここ こここここここここここここ こここ
Chouri shita Sakana Ryouri ga tabetain desu kedo,Menu ni arimasu ka?
27. Tôi muốn ăn cá tươi, trong menu có không (em)?
こここここここここここここ ここここここここここここ ここ
Nama no Sakana Ryouri ga tabetain desu kedo, Menuni arimasu ka?
28. Tôi muốn ăn salad, trong menu có không (em)?
ここここここここここここ こここここここここここここ
Salad ga tabetain desukedo, Menu ni arimasu ka?
29. Dạ, chúng tôi có. Đây là các món thịt bò (Vừa nói vừa chỉ vào các món thịt bò trong menu)
こここここここここここここ こここここここ こここここここここここここ
Hai, gozai masu. Kochira ga Gyuuniku Ryouri desu.
30. Nó có vị ngọt à?
こここここここここここ
Amai desu ka?
31. Nó có vị cay à?
ここここここ
Karai desu ka?
32. Nó có vị chua à?
ここここここここ
Suppai desu jka?
33. Nó có vị mặn à?
ここここここ
Shio-aji desu ka?
34. Nó là món rán à?
こここここここ
Agemono desu ka?
35. Nó là món hấp à?

こここここここ
Mushimono desu ka?
36. Nó là món xào à?
こここここここ
Itamemono desu ka? Nó là món được nấu à?
37. (ngược nghĩa với món ăn sống)
ここここここ
Nimono desu ka?


38. Nó là món tươi sống à?
こここここ
Nama desu ka?
39. Ok, vậy tôi sẽ chọn món này và 1 cốc Cafe
こここここここここここここ こここここここここここ
Wakari mashita. Soreja, Kore to Co⌀こ ee wo Hitotsu.
40. Quý khách muốn dùng cà phê khi nào ạ? trước khi ăn hay sau khi ăn ạ?
こここここここここここここ こここここここここここここ ここここ
Coffee wa itsu omochi itashi mashou ka? Shoku-zen desu ka? Shoku-go desu ka?
41. Sau khi ăn
ここここここここここ
Shoku-go ni onegai shimasu.
42. (tôi, em) mang đĩa này xuống được không ạ?
こここここここここここここ こここ (Hỏi ý kiến khách xem có thể dọn đĩa đã ăn xong xuống không?)
(こここここここここここここ こここここここ
Kochira, osage shite yoroshii desu ka?

3.Thanh toán :
1. Cho tôi thanh toán
ここここここここここ

Okanjou onegai shimasu.
2. Tôi có thể trả bằng thẻ tín dụng không?
ここここここここここここここ ここ
Credit Card de shiharae masu ka?
3. Dạ được ạ
ここここここここここここここ ここここここここ
Hai, uketamawatte orimasu
4. Xin lỗi quý khách, chúng tôi không nhận thanh toán bằng bằng thẻ tín dụng
ここここここここここここここ ここここここここここ
Sumimasen, Card deno Oshiharai wa uketamawatte ori masen.
5. OK, Tôi sẽ trả bằng tiền mặt
こここここここここここここ ここ
Wakari mashita. Genkin de harai masu.
6. Xin cho tôi hoá đơn
こここここここここここここ。
Reshiito (Ryoushuusho) wo kudasai.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×