Tải bản đầy đủ (.docx) (46 trang)

TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÝ 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.91 KB, 46 trang )

tr ắc nghi ệ
m môn địa lý l ớp 12

Câu1. Nh ữ
ng di ễ
n bi ế
n th ời s ựkinh t ế, chính tr ị trên th Ị gi ới cho thÊy xu th Ị phá
t tri ển hi ệ
n
nay là:
a.Tình tr ạng độc quy ề
n, bá ch ủc ủ
a các n ư
ớc l ớn
b.Liên k ết khu v ự
c b ảo v ệnhau
c.Toàn c ầu hoá m ọi ho ạt độn g kinh t ế, chính tr ị
d.Câu b và câu c đú ng
Câu2. Con đườn g đổi m ới c ủ
a chúng ta là m ột quá trình ph ứ
c t ạp, lâu dài do:
a. Đ
ất n ư
ớc đi lên t ừn ền nông nghi ệ
p l ạc h ậu
b. Đ
ư
ờ n g l ối kinh t ếhai mi ền tr ư
ớc đâ y khác bi ệ
t nhau, nay khó hoà nh ập
c.Thi ế


u v ốn, công ngh ệvà lao độn g có tay ngh ềcao
d.T ất c ảđều đú ng
Câu3. Xu th ếc ủ
a quá trình đổi m ới c ủ
a n ền kinh t ếxã h ội n ư
ớc ta:
a.Dân ch ủhoá đời s ống kinh t ếxã h ội
b.Phát tri ển kinh t ếhàng hoá nhi ều thành ph ần theo h ư
ớng xã h ội ch ủngh ĩa
c.T ăng c ư
ờng giao l ư
u h ợp tác v ới các n ư
ớc trên th ếgi ới
d.C ảba ý trên
Câu4. Y ếu t ốnào không ph ải là ch ủtr ư
ơng c ủ
a xu th ếdân ch ủhoá đời s ống kin
h t ếxã h ội
xoá b ỏc ơch ết ập trung bao c ấ
p?
a. Đ
ể ng ư
ời dân d ư
ợc toàn quy ề
n trong m ọi sinh ho ạt và s ản xu ất
b.Nâng cao nh ận th ứ
c củ
a ng ư
ời dân v ềquy ề
n l ợi ngh ĩa v ụ



c.Trao d ần cho dân quy ề
n t ựch ủtrong s ản xu ất và đời s ống
Câu5. S ựd¶m b ảo s ựphát tri ển bình đẳn g xã h ội, c ần quan tâm gi ải quy ế
t v ấn đ
ề nào trong
s ốcác v ấn đề sau
Tình tr ạng k ết c ấu h ạt ầng còn y ếu kém
N ạn th ấ
t nghi ệ
p và t ện ạn xã h ội
S ựphân hoá giàu nghèo gi ữ
a các t ầng l ớp và các địa ph ươ
ng
Tình tr ạng tài nguyên c ạn ki ệt, môi tr ườ
ng « nhi ễm
Câu6. Ngu ồn l ự
c có vai trò nh ch ấ
t xúc tác, h ỗtr ợcho s ựphát tri ển
V ốn và công ngh ện ướ
c ngoài
Đườn g l ối và chính sách c ủ
a nhà n ướ
c
truy ền th ống và kinh nghi ệ
m s ản xu ất
Tài nguyên thiên nhiên
Câu7. Y ếu t ốgiúp Vi ệt Nam nhanh chóng hoà nh ập vào kh ối Asean
Đườn g l ối đổi m ới c ủ

a Vi ệt Nam
V ị trí địa lý
Xu h ướ
ng chuy ể
n t ừđối đầu sang đối tho ại c ủ
a vùng
T ất c ảđều đú ng
Câu8. Xu th ếphát tri ển c ủ
a n ền kinh t ếth ếgi ới có tác d ụ
ng
T ăng ti ềm l ự
c kinh t ếc ủ
a các n ướ
c
Thúc đẩy s ựbuôn bán trên ph ạm vi toàn c ầu
T ạo th ời c ơthu ận l ợi để Vi ệt Nam hoà nh ập vào n ền kinh t ếth ếgi ới



2
Tất cả đều đúng
Câu9. Việt Nam hiện nay là thành viên của các tổ chức quốc tế:
a.EEC,ASEAN,WTO
b. ASEAN,OPEC,WTO
c. ASEAN,WTO,APEC
d. OPEC,WTO,EEC
Câu10. Sau khi thống nhất đất nước, nước ta tiến hành xây dựng nền ki
nh tế từ xuất phát
để
i m là nền sản xuất:

a. Công nghiệp
b. C«ng nông nghiệp
c. Nông công nghiệp
d. Nông nghiệp lạc hậu
Câu11. Công cuộc đổi mới kinh tế nước ta bắt đầu từ năm:
a. 1976
b. 1986
c. 1987
d. 1996
Câu12. Đại hội đảng cộng sản lần thứ VI (1986) đã khẳng định xu thế phát triển
kinh tế xã
héiníc ta là:
Dân chủ hoá đời sống kinh tế xã hội
Phát triển nền kinh tế hàng hoá nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ ng
hĩa
Tăng cường hợp tác với các nước trên thế giới


Tất cả các ý trên
Câu13. Những thành tựu to lớn sau khi tÕn hành cuộc đổi mới ở nước ta là:
ổn định chính trị xã hội, nền kinh tế tăng trưởng cao và khá ổn định
Cơ cấu ngành kinh tế có sự chuyển dịch theo hướng công nghiªp hoá hiện đại ho
á và chuyển
biến theo lãnh thổ
Xoá dãi giảm nghèo bước đầu đạt được nhiều thành tựu
Tất cả các ý trên
Câu14. Công cuộc đổi mới của nước ta từ năm 1986 là:
a. Đổi mới ngành nông nghiệp
b.Đổi mới ngành công nghiệp
c. Đổi mới về chính trị

d. Đổi mới toàn diện vỊ kinh tÕx· hội
Câu15. Khó khăn lớn nhất của nước ta trước thòi kì đổi mới là:
a. Các nước cắt viện trợ
b. Mĩ cấm vận
c. Khủng hoảng kinh tế trầm trọng
d. Cơ sở hạ tầng bị tàn phá nặng nề
Câu16. Nguyên nhân dẫn đến nền kinh tế nước ta rơi vào tình trạng khủng hoản
g trước đổi
mới:
Điểm xuất phát của nền kinh tế thấp
Cơ chế quản lý hành chính quan liêu bao cấp
Nền kinh tế bị chiến tranh tàn phá nặng nề
Tất cả các ý trên


Vị TRí ĐịA LÝ
Câu1. Việt Nam gắn liền với lục địa và đại dương nào sau đây
a.¸ và ấn độ dương
c.¸âu, TBD, ¢§D

b.¸ và TBD
d.¸âu và TBD

Câu2.Nước ta nằm ở vị trí:
a.Rìa đông của Bán đảo đông dương

b.Trên Bán Đảo Trung Ân




3
c.Trung tâm Châu ¸

d.ý a và b đúng

Câu3.Việt Nam có đường biên giới cả trên ®©t liền và trên biên với
a.Trung Quốc,Lào,Camphuchia

b.Lào,Campuchia

c.Trung Quốc,Campuchia

d.Lào,Campuchia

Câu4.Điểm cực Nam của nước ta là xã Mũi đất thuộc tỉnh
a.Bạc liêu

b.Cà mau

c. Sóc Trăng

d.Kiên giang

Câu5.Điểm cực bắc của nước ta là xã Lòng Có thuộc tỉnh:
a.Hà giang

b.Cao bằng

c.Lạng Sơn


d.Lào Cai

Câu6.Điểm cực Tây của nước ta là xã SÝn Thầu thuộc tỉnh:
a. Điện Biên
b.Lai Châu
c.Sơn La

d.Lào Cai

Câu7.Điểm cực Đông của nước ta là xã Vạn Thạch thuộc tỉnh (Thành phố):
a.Quảng Ninh
c.Khánh Hồ
Câu8.Nø¬c ta nằm trong hệ toạ độ địa lÝ
a.23
0

23’Bư8
0

30’ B
0

10’§109
0

24’§

102

b.Đà N½ng

d.Bình Thuận


b.23
0

20’ Bư8
0

30’B

102

0

10§ 109
0

24’§
c.23
0

23’Bư8
0

34’B

10210’§ 109

0


24’§
d.23
0

23’Bư8
0

30’B

102

0

10’§ 109
0

20’§
Câu9.Trong các tỉnh(Thành phố) sau,tỉnh(Thành phố) nào không giáp biển
a.Cần Thơ

b.TP.HCM

c.Đà N½ng

d.Ninh Bình

Câu10.Số lượng Tỉnh (Thành phố)giáp biển của nước ta:
a.25


b.28

c.29

d.31

Câu11.Đường cơ sở trong lãnh hải cu¶ một nước là đường ở vị trí :


a. Nơi giới hạn thủ triều xuống thấp nhất
b Nối các mũi đất xa nh©t vơi các đảo ven bờ
c. Có độ sâu dưới 20 m
d. Có chiều rộng 20 hải lÝ tính từ mép thủ triều trở ra
Câu12. Vùng biển mà nước ta có quyền thực hiện các biện pháp an ninhquèc ph
òng, kiểm
soát thuế quan, các quy định về y tế, môi trường nhập cư,...là vùng:
a. Lãnh hải
b. Tiếp giáp lãnh hải
c. Vùng đặc quyền về kinh tế

d. Thềm lục địa

Câu13. Do nằm trong khu vực nhiệt đới ẩm, gió mùa nên thiên nhiên nước ta có:
a. Khí hậu ơn hồ, dễ chịu
b. Sinh vật đa dạng
c. Khoáng sản phong phú, trữ lượng lớn
d. Đất đai rộng lớn và phì nhiêu
Câu14. Nằm ở bờ đông bán đảo Đông Dương, vị trí nước ta đóng vai trị la:
Đầu cầu xâm nhập vào vùng Vân Nam( Trung Quốc)
Cửa ngõ thông ra biển của các nước Đông Dương và Đông Bắc Thái Lan

Cả hai đều đúng
Cả hai đều sai



4
Câu15. So với các nước cùng một vĩ độ, nước ta có nhiều lợi thế hơn hẳn về:
Trồng được các loại nho, cam, « liu, chà là như Tây ¸
Phát triển cây cà phê, cao su
Trồng được lúa, ngô khoai
Đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ quanh năm các loài cây lương thùcvµ cây công ng
hiệp nhiệt
đới
Câu16. Với vị trí nằm ở gần trung tâm Đông Nam ¸ , Việt Nam là nơi:
Gặp gì của các nền văn minh cổ Ân Độ, Trung Quốc
Các thế lực bành trướng luôn luôn dòm ngó
Hội tụ những tiến bộ KHKT thời đại
Tất cả đều đúng
Câu17. Sự đa dạng về bản sắc dân tộc do nước ta là nơi:
Có sự gặp gỡ nghiÒu nền văn minh lớn ¸, Âu với văn minh bản địa
Đang diễn ra những hoạt động kinh tế sôi động
Giao nhau của các luồng sinh vật Bắc, Nam
Giao tiếp của hai vành đai sinh khoáng lớn
Câu18. Hạn chế nào không phải do hình dạng dài và hẹp của lãnh thổ Việt Nam
mang lai:
Khoáng sản nước ta đa dạng, nhưng trữ lượng không lớn
Giao thông Bắc Nam trắc trở
Việc bảo vệ an ninh và chủ quyền lãnh thổ khó khăn
Khí hậu phân hoá phức tạp
Câu 19. Vùng nước nội thủ của quốc gia là vùng nước:

Có độ sâu dưới 100 mét


Được tính từ mép nước thủ triều thấp nhất đến đường cơ sở
Nơi đó quốc gia sở hữu có toàn quyền nh trên lục địa
Câu b+ câu c đúng
Câu20. Theo công ước quốc tÕvÒ Luật Biển năm 1982 thì vùng đặc quyền kinh
tế của nước
ta rộng 200 hải lÝ được tính từ:
Ngấn nước thấp nhất của thủ triều trở ra
Đường cơ sở trở ra
Giới hạn ngoài của vùng lãnh thổ trở ra
Vùng có độ sâu 200 mét trở vào
Câu21. Vị trí địa lÝ nước ta tạo đề
i u kiện thuận lợi cho việc:
Phát triển nền nông nghiệp nhiệt díi
Phát triển kinh tế biển
Mở rộng quan hệ hợp tác với vùng Đông Nam ¸ và thế giới
Tất cả các thuận lợi trên
tài nguyên thiên nhiên
Câu1. Nguồn lực tự nhiên của một quốc gia được hiểu là:
Hệ thống các cơ sở hạ tầng



5
Đường lối chính sách của đất nước
Tổng thể các nguồn tài nguyên thiên nhiên
Tất cả đều đúng
Câu2. Đất đai sẽ là nguồn vốn quý nếu ta biết sử dụng nó để:

Sản xuất ra các sản phẩm nông, lâm, ngư nghiệp
Biến thành hàng hoá trên thị trường bất động sản
Sử dụng nã vào mục đích cư trú
Chuyển đổi mục đích sử dụng hợp lÝ và có hiệu quả kinh tế cao
Cau3. Vào năm 2000, tư lệ diện tích đất nông nghiệp và đất lâm nghiệp
nước ta lần lượt
chiếm 28,4% và 35,1% đất tự nhiên của nước. Nư vậy, diện tích thực tế của hai l
oại đất này
lần lượt là:
a. 28,4 và 35,1 triệu ha
b. 9,4 vµ 11,6 triÖu ha
c. 8,0 và 9,3 triệu ha
d. 8,5 vµ 10,5 triÖu ha
Câu4. Trong đề
i u kiện nước ta, vai trò của đất nông nghiệp vẫn còn có ý nghĩa l
ớn khi:
Cơ cấu kinh tế còn đang chuyển dịch
Sự gia tăng dân số và phân bó dân cư vẫn còn tiếp diễn
Quá trình đô thị hoá vẫn đang phát triển
Sản xuất nông nghiệp vẫn còn là trọng tâm của nền kinh tế
Câu5. Trong môi trường nhiệt đới ẩm gió mùa, việc sử dụng có hiệu quả các loạ
i đất nông


nghiệp trước hết phải gắn chặt với:
Quy mô diện tích
Tập quán cach tác của cư dân trong vùng
Biện pháp thủ lợi và trồng rừng thích hợp
Cơ cấu cây trồng vật nuôi thích hợp
Câu6. Biện pháp nào không đúng với việc sử dụng đất của vùng núi và trung du:

Tạp trung phát triển cây công nghiệp dài ngày
Tích cực trồng cây lương thực, thực phẩm để bảo đảm nhu cầu tại chỗ
Mở rộng diện tích đồng cỏ để chăn nuôi
áp dụng hình thức canh tác nông lâm kết hợp
Câu7. Để khai thác thế mạnh của đất đai miền núi và trung du một cách ổn định
lâu dài cần
chú ý biện pháp:
Gắn vùng nông nghiệp với cơ sở chế biến
Tập trung phát triển trồng rừng phòng hộ
Cung cấp đầy đủ lao động và lương thực
Phát triển rộng khắp các cơ sở giáo dục, y tế
Câu8. Sự khác biệt cơ bản trong hướng sử dụng đất đai ở hai đồng bằng sông Hồ
ng và sông
Cửu Long là:
Khả năng thâm canh tăng vụ
Khả năng cải tạo và mở rộng diện tích
Độ màu mỡ của đất trồng
Kinh nghiệm và tập quán canh tác
Câu9. Điểm tương đồng về tiềm năng phát triển nông nghiệp của hai đồng bằng


Sông Hồng
và sông Cửu Long là:



9
Câu40. Tính chÊt nào sau đây không phải làđặc để
i m của sông ngòi duyên hải
miền Trung:

a. Chế độ nước thất thường
b. Lò lên xuống chậm và kéo dài
c. Dòng sông ngắn và dốc
d. Lòng sông cạn và nhiều cồn cát
Câu41. Mạng l¬i sông ngòi ở vùng nước ta hoàn toàn không có nguồn thủ năng
để khai thác:
a.§B sông Côu Long

b. Bắc Trung Bộ

c. Nam Trung Bộ

d. Đông Bắc

Câu42. Do đặc diêm nào mà dân cư §B sông Cửu Long phải ”Sống chung với lò
’’
a.Chế đô nước lên xèng thất thường
b.Lò lên chậm và rút chậm
c.Cuộc sống ở đây gắn liền với cây lúa nước
d.Địa hình thấp so với mực nước biển
Câu43. Sự phân hoá lượng mưa ở một vùng chủ yếu chịu ảnh hưởng của:
a. ¶nh hưởng địa hình vá hướng gÝo

b. Hướng gió và mùa gió

c. Vĩ độ và độ cao

d. Câu a +b đúng

Câu 44. Có chế độ nước thất thường, lò muộn chủ yếu vào mùa thu đông là đặc

để
i m của hệ
thống sông miền :


a. Tây Bắc
b. Đông Bắc
c. Duyên Hải Miền Trung
d. Tây Nguyên
Câu45. Sự phong phú của các loài sinh vật biển nước ta là do:
a. Nhiệt độ nước biển nóng và độ mặn cao
b.Vùng biển nước ta rộng và sâu
c.Vùng thềm lục địa nước ta Âm và nông, có nhiều dòng hải lưu ven biển
d.Tất cả đều sai
Câu 46. Có giá trị thiết thực đối với đời sống và sản xuất ở nước ta hiện nay là n
hờ sự phong
phú của các loài sinh vật:
a. 2000 loài cá
b. 700 loài chim
c. 300 loài thú
d. 7000 loài thực vật bậc cao
Câu47. GÝa trị cung cấp của rừng đối với sự phát triển của công nghiệp là:
a. Chất đốt hàng ngày
c. Nguồn nước cho thủ đệ
i n

b. Nguyên liệu cho nghµnh gỗ giấy
d. Hạn chế lũ lụt và xói mòn

Câu48. Phong trào trồng rừng ngày càng mạnh, đề

i u đó cho thấy
a. Nhu cầu cuØ gỗ ngày càng tăng
b. Diện tích rừng có giá trị giảm sút


c. Nhân dân đã ý thức vai trò của rừng đối với đời sống và sản xuất
d. Câu a+b đúng
Câu49. Yếu tố nào sau đây không phải là kết quả của tình trạng khai thác rừng b
ừa bãi hiện
nay:
a. Đất đai bị xói mòn mạnh
b. Hệ sinh thái rõngngµy càng giảm
c. Đất nông nghiệp ngày càng giảm sút
d. Nguồn nước ngầm dang cạn kiệt
thực hành



14
d. Do tất cả các nguyên nhân trên
Câu91.Loại đất nào chiếm diện tích lớn nhất ở Việt Nam?
a. Đất feralit trên các loại đá mẹ khác nhau
b. Đất phù sa cổ
c. Đất phù sa mới
d. Đất mùn trên núi
Câu92. Đất feralÝt nào chiếm ưu thế ở vùng núi Việt Nam?
a. Đất feralÝt trên đá m¨c ma ba giơ
b. Đất feralÝt tren đá mắc ma a xit
c. Đất feralÝt trên đá trầm tích
d. Đất feralÝt trên đá biến chất

Câu93. Các nguồn lực để phát triển KTXH đất nước bao gồm:
a. §iªï kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên, hệ thống tài sản quốc dân, dân cư


nguồn

lao động, đường lối chính sách
b. Tài nguyên thiên nhiên, cơ sơ hạ tầng, tài nguyên con người, đường lối chính
sách
c. Tài nguyên khoáng sản, dân cư, nguồn vốn, đường lối chính sách
d. Tài nguyên thiên nhiên,nguồn nhân lực,đường lối chính sách
Câu93. Tại sao nước ta có thể phát triển một nền nông nghiệp nhiệt đới đa d¹ngv
Ò sản phẩm?
a. Do ảnh hưởng của khí hậu nhiệt đới gió mùa
ình
c. Do đất đai phong phú
d. T©t cả các nguyên nhân trên

b. Do ảnh hưởng của địa h


Câu94. Tài nguyên đất có vị trí quan trọng, trong đó đất nông nghiệp chiếm kh
oảng 24% đất
tự nhiên, tương đương với...(triệu ha)
a. 33triệu ha
b. 8 triệu ha
c. 7 triệu ha
d. 24 triệu ha
Câu95. Bơ xít, than, dầu khí, theo thư tự có nhiều ở:
a.Cao Bằng, Thừa ThiênHuế, Quảng Ngãi

b.Nghệ An, Hạ Long, Bạch Hổ
c.Tây Nguyên, Thái Nguyên, Đà N½ng
d.Tây Nguyên, Quảng Ninh, ngoài khơi Vũng Tàu
Câu96. Tài nguyên đất gồm có 2 loại chủ yếu:
a. Đất đầm lầy và đất núi cao

b. Đất hoang mạc và đất đồng cỏ

c. Đất phù sa và đất feralÝt

d. Đất ngập mặn vµ®©t đồi núi

Câu97. Đặc để
i m của khí hậu Việt Nam là:
a. Cận nhiệt đới ẩm, gió mùa, có sự phân hoá
b. Cận nhiệt đới ẩm, gió mùa không có sự phân hoá
c. Nhiệt đới gió mùa có sự phân hoá
d. Nhiệt đới gió mùa không có sự phân hoá
Câu98. Khoáng sản có trữ lượng và giá trị kinh tế lớn Việt Nam là:
a. Than đá, vàng, kim cương

b. Uranium, bạc đá quý

c. Dầu khí, than đá Uranium

d. Bơ xít, vật liệu xây dựng, dầu k



Câu99. Loài thực vật và động vật nào chiếm ưu thế ở Việt Nam

a. Các loài bản địa

b. Các loµithuéc luångHimalaia

c. Các loài thuộc luồng Hoa Nam

d. Các luông thuộc ấn độMian ma


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×