CHUYÊN ĐỀ TÍCH PHÂN : LƯỢNG GIÁC
Chuyên đề tích phân lượng giác
Để học phần này các em cần phải nhớ các nội dung sau : Đó kiến thức nguyên hàm của hàm lượng giác
cơ bản , các công thức lượng giác như hạ bậc …:
1
sin xdx cox C
sin axdx a cos ax C
cos dx sin x C
cos axdx a sin ax C
1
cos
2
x
1
sin
2
x
1
1
dx tgx C
cos
dx cotgx C
sin
2
1
2
ax
dx
1
tgax C
a
1
dx cotgx C
ax
a
Công thức hạ bậc cần nhớ :
1 cos 2 x
2
1 cos 2 x
sin 2 x
2
cos 2 x
1
cos 2 x
1
cot 2 x 1 2
sin x
tg 2 x 1
3cos x cos 3x
4
3sin x sin 3 x
cos 3x 3sin x 4sin 3 x sin 3 x
4
cos 3x 4 cos3 x 3cos x cos3 x
Công thức tính phân :
b
a
f ( x)dx F ( x)
b
F (a) F (b) (1)
a
Vì vậy công việc tính tích phân quan trọng nhất vẫn là tìm được nguyên hàm của hàm số , còn việc thay
cận a , b vào F(x) như công thức (1) trên rất dễ dạng , chỉ là tính toán mà thôi .
Bai 1 :
Học Toán Thầy Quang – Càng học càng thấy mê
Page 1
CHUYÊN ĐỀ TÍCH PHÂN : LƯỢNG GIÁC
2
0
sin 2 xdx 2
0
1 cos 2 x
1
cos 2 x
1
1
dx 2 dx 2
dx x 2 sin 2 x 2
0
0
2
2
2
2
4
4
0
0
(kinh nghiệm khi có bậc cao , các em nên hạ bậc rồi tiếp tục công việc tiếp theo dung các hàm cơ bản các
em nhé )
Bài 2 :
4
0
tgxdx
Giải :
4
0
4
0
tgxdx
sin x
d (cos x)
2
1
dx 4
ln cos x 4 (ln
ln1)
0
cos x
cos x
2
2
0
Bài toán này thầy đặt : t = cosx => dt = -sinxdx => sinxdx = -dt
Bài 3 :
2
0
5
cos xdx cos x.cos xdx 2 (1 sin 2 x)2 .cos xdx
2
0
4
0
Đặt : sinx = t => dt = cosx dx
x=
2
t = 1
x = 0 t = 0
1
0
1
(1 t 2 )2 dt (1 2t 2 t 4 )dt (t
0
2t 3 t 5 1
2 1 8
) (1 )
3
5 0
3 5 5
Các em thấy đấy , khi có sinx ,hoặc cosx mũ lẻ thì chúng ta làm công việc tách ra như trên :
cos5 x cos 4 x.cos x (1 sin 2 x) 2 .cos x
Bài toán trên các em có thể làm thế này thì nó chuyên nghiệp hơn nhé :
2
0
2
2
2
0
(1 sin x) d sin x
2sin 3 x sin 5 x
8
(1 2sin x sin x)d (sin x) 2 (sin x
) 2
3
5
5
0
0
2
4
Tức là ta đã không cần đổi biến và sử dụng công thức vi phân sau : d(sinx)=cosx.dx
Bài 4 : Tinh :
Học Toán Thầy Quang – Càng học càng thấy mê
Page 2
CHUYÊN ĐỀ TÍCH PHÂN : LƯỢNG GIÁC
2
I=
6
2
6
1
dx
sin 3 x
1
sin x
sin x
d (cos x)
2
2
dx
dx
dx 2
3
4
2
2
2
2
sin x
6 sin x
6 (1 cos x)
6 (1 cos x )
Đặt t cos x dt sin xdx sin xdx dt
x
x
2
6
t 0
t
1
2
1
dt
1
1 12 1
1 2
1 12
1
1
1
1
2
[
]
dt
[
]
dt
[
2.
.
]dt
2 2
2
2
2
0 (1 t )
4 0 1 t 1 t
4 0 (1 t )
1 t 1 t (1 t ) 2
2 (1 t )
0
I 1
1 12 1
1 12 1
1
1 12 1
dt
.
dt
dt
4 0 (1 t ) 2
2 0 (1 t ) (1 t )
4 0 (1 t )2
Tinh :
1
1 12 1
1 1
1 2
1
dt .
2 .( 1)
2
0
4 (1 t )
4 (1 t )
4 3
12
0
1
1 12 1
1
1 12 1
1
1 1 t
1
.
dt (
)dt ln
ln 3
2
2 0 (1 t ) (1 t )
4 0 (1 t ) (1 t )
4 1 t
4
0
1
1 12 1
1 1
1
dt .
2
2
0
4 (1 t )
4 1 t
4
0
Vậy : I =
1 1
+ ln 3
3 4
Biện luận : Bài này vẫn có hàm số Cosx mũ lẻ ở mẫu , chính vì vậy mà chúng ta nhân cả tử và mẫu với
cosx để được như sau :
1
sin x
sin x
3
4
sin x sin x (1 cos 2 x) 2
Học Toán Thầy Quang – Càng học càng thấy mê
Page 3
CHUYÊN ĐỀ TÍCH PHÂN : LƯỢNG GIÁC
Tương tự với hàm
1
1
1
1
1
1
, 5 ,
,
, 3
,
...
3
sin x sin x cos x sin x.cos x sin x.cos x sin x.cos3 x
Kinh nghiệm : Với hàm sinx và cosx mũ lẻ ta sẽ tìm cách nhân thêm (dạng phân thức sin 3 x …) hoặc
tách(dạng không phân thức
1
1
1
, 5 ,
) để tạo ra hàm chẵn với sinx , cosx
sin x sin x cos3 x
II.Sử dụng nguyên hàm :
1
cos
2
x
dx tgx C
Bài 5 :
I 4
0
4
0
I
1
dx
cos 4 x
1
1
1
dx 4
.
dx
4
2
0
cos x
cos x cos 2 x
Ta dung phương pháp đổi biến :
t tgx dt
1
dx
cos 2 x
x0t 0
x
4
t 1
1
tg 2 x 1 t 2 1
2
cos x
1
1
1
t2 1 4
2
I 4
.
dx
(1
t
)
dt
(
t
)
0
0 cos 2 x cos 2 x
3 0 3
Bài 6 : I
4
0
sin 2 x
dx
cos 4 x
t tgx dt
1
dx
cos 2 x
x0t 0
x
4
t 1
Học Toán Thầy Quang – Càng học càng thấy mê
Page 4
CHUYÊN ĐỀ TÍCH PHÂN : LƯỢNG GIÁC
4
0
I
1
sin 2 x
sin 2 x
1
t3 1 1
2
2
4
4
dx
.
dx
tg
xdx
t
.
dt
0 cos2 x cos2 x 0
0
cos 4 x
3 0 3
Bài 7 :
I 4
0
I 4
0
sin 2 x
dx
cos6 x
sin 2 x
sin 2 x
1
1
4
dx
.
.
.dx
6
2
2
0 cos x cos x cos 2 x
cos x
Đổi biến : t tgx dt
1
dx
cos 2 x
x0t 0
Đổi cận :
I 4
0
x
4
t 1
sin 2 x
1
1
2
2
2
4
4 2
4
.
.
.
dx
tg
x
.(1
tg
x
)
d
(
tgx
)
t
.(1
t
)
d
(
t
)
(t 2 t 4 )d (t )
2
2
2
0
0
0
cos x cos x cos x
1
I (t 2 t 4 )d (t ) (
0
t3 t5 1 8
)
3 5 0 15
1
1
1
1
sin 2 x
hay
,
,
,
,ta thường hay nghĩ đến việc t =
cos 2 x
sin 2 x sin 4 x cos 4 x cos 6 x
1
1
tgx hoặc t = cotx , nếu có dạng
,
các em đặt t = cotx nhé .
2
sin x sin 4 x
Bình luận : Với bài toán có
BÀI TẬP CHO HỌC SINH TỰ LUYỆN – CÓ BÀI NÀO KHÔNG GIẢI ĐƯỢC CÁC EM ĐĂNG LÊN TRÊN NHÓM
ĐỀ CÙNG THẢO LUẬN , NHƯ THẾ SẼ GIÚP CÁC EM HỌC TỐT HƠN VÀ NHỚ BÀI LÂU HƠN .
TÍNH CÁC TÍCH PHÂN SAU ĐÂY :
1)
3
0
2
Sin x .tgxdx
2)
2
0
4)
6
0
7)
0
1 4 Sinx .Cosx .dx
5)
Sin 2 x.Cos 3 x.dx
8)
2
0
3)
Cos
2
0
Học Toán Thầy Quang – Càng học càng thấy mê
3
2
0
Sin 3 x .Cosx .dx
dx
2 Sinx
2
Sinx
dx
1 3Cosx
6)
4
0
dx
Cos 4 x
x Sin 3 x .dx
Page 5
CHUYÊN ĐỀ TÍCH PHÂN : LƯỢNG GIÁC
9)
3
4
tg x.dx
Cosx Sinx
dx
15)
1 Sin2 x
0
0
18)
0
4
dx
21)
1 tgx
0
2
dx
24)
2 Sinx Cosx
0
0
4
Sin4 x
dx
x Cos 4 x
Sin 3 x
22)
dx
2
Cos
x
0
28)
x.dx
20)
0
23)
Học Toán Thầy Quang – Càng học càng thấy mê
x) 3 dx
2
Cos 3 x.Cos5 x.dx
dx
0
26)
4
1 Sin 2 x
dx
2
0 Cos x
3
4
2
Sinx Cosx
Sin 2 x
6 dx
Cos x
2
0
2
3
Sin2 x(1 Sin
16)
4
Cosxdx
25)
1 Cosx
0
1
dx
27)
4
0 Sin x.Cosx
4
Sin
3
tg
14)
dx
4
4
Cosx
7 Cos 2 x
0
Cosx.dx
6 5Sinx Sin 2 x
1
dx
16)
1 Sin 2 x
0
2
3
Sinx.Cosx(1 Cosx) dx
6
13)
2
11)
0
2
Cosx
dx
12)
2
11
7
Sinx
Cos
x
0
17)
3
Cos x.dx
10)
4
2
29)
2
4
dx
Sin 4 x
Page 6
CHUYÊN ĐỀ TÍCH PHÂN : LƯỢNG GIÁC
Học Toán Thầy Quang – Càng học càng thấy mê
Page 7