Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Bài giảng Toán 1 chương 3 bài 21: So sánh các số có hai chữ số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 11 trang )

TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỊNH HÒA

Môn toán lớp 1


Toán:
Kiểm tra bài cũ:
Đọc số cho phù hợp với từng dãy sau:
70
70

71

72 73
73

74

75

76

77

78

79 8080

80
80


81

82 83
83

84

85

86

87 88

89 9090

91

93

94

95

96 97
97

98 9999

89 90
90


92


Viết (theo mẫu):
- Số 95 gồm …9chục và đơn vị … 5
- Số 83 gồm …8chục và đơn vị … 3
- Số 90 gồm …9chục và đơn vị … 0


Toán:
So sánh các số có hai chữ số

<

65

>

62

62
65
65 > 62


So sánh các số có hai chữ số

63


>

58

<

N4

Toán:

63
58
58 < 63


Thực hành
Bài 1 /142

>
<
=

34 . .<. 38

55 . <
. . 57

90 . =
. . 90


36 . .>. 30

55 . =
. . 55

97 . >
. . 92

37 . .=. 37

55 . .>. 51

92 . <
. . 97

25 . .<. 30

85 . <
. . 95

48 . >
. . 42


Thực hành

2 Khoanh vào số lớn nhất

a) 72 , 68 , 80
b) 91 , 87 , 69



Thực hành

3 Khoanh vào số bé nhất

a) 38 , 48 , 18
b) 76 , 78 , 75


Toán:
So sánh các số có hai chữ số

Thực hành
Bài 4/ 143:

Viết các số 72, 38, 64:

38, 64, 72
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: ................................
72, 64, 38
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: ................................

N4


1
44 < 54

2


3

89 = 89

62 > 26

5

4
32 = 32

6
76 > 69

59 < 89




×