Tải bản đầy đủ (.docx) (33 trang)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm hóa 10 Đại cương Ôn thi đại học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (569.61 KB, 33 trang )

HÓA ĐẠI CƯƠNG
CẤU TẠO NGUYÊN TỬ - 1
2+
Câu 1. Một ion X có tổng số hạt cơ bản là 92, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 20. Số hạt nơtron và electron trong X2+ lần lượt là:
A. 27 và 36
B. 36 và 29
C. 29 và 36
D. 36 và 27
Câu 2. Một ion quen thuộc X được tạo từ 5 nguyên tử của 3 nguyên tố có tổng số hạt cơ bản
là 93, số hạt mang điện gấp 2,1 lần số hạt không mang điện. Ion đó là:
A. H2PO2B. HCO3C. HPO3D. HSO3Câu 3. Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Trong tất cả các nguyên tử, số proton luôn bằng số electron và nhỏ hơn số nơtron.
B. Tất cả các nguyên tử đều được tạo nên từ 3 loại hạt là p,n,e.
C. Nguyên tử là một hạt vi mô có cấu tạo đặc và trung hòa về điện.
D. Khối lượng của nguyên tử chủ yếu tập trung ở hạt nhân nguyên tử.
Câu 4. Hợp chất X tạo bở 3 ion đơn nguyên tử đều có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là 2p6.
Tổng số hạt mang điện có trong một phân tử X là:
A. 60
B. 20
C. 45
D. 30
56
26

Fe 3+

Câu 5. Cho ion
. Số electron và số nơtron tương ứng của ion đó là:
A. 29 và 30
B. 23 và 56


C. 23 và 30
D. 26 và 30
79
81
Câu 6. Brom có 2 đồng vị là Br và Br. Cho Br2 tác dụng vừa đủ với 3,45g Na, sau phản
ứng thu được 15,435g muối. Phần trăm theo khối lượng của 79Br trong hỗn hợp đồng vị là
ANa

(cho
= 23):
A. 44,38%

B. 55%

Câu 7. Nguyên tố X có 3 đồng vị

C. 54,38%
A1
Z

X

(92,3%);
A2
Z

A2
Z

D. 45%


X

(4,7%) và

A3
Z

X

(3%). Tổng số khối của 3
A1
Z

X

X

đồng vị là 87. Số nơtron của đồng vị
nhiều hơn của đồng vị
là 1. Số khối trung bình
của 3 đồng vị là 28,107. Giá trị của A3 là:
A. 30
B. 31
C. 29
D. 28
22+
Câu 8. Các ion và nguyên tử S ; Ca ; Ar có:
A. Số nơtron bằng nhau
B. Số electron bằng nhau

C. Số khối bằng nhau
D. Số proton bằng nhau
Câu 9. Hai nguyên tử X và Y có tổng số proton là 42, trong nguyên tử Y có 3 loại hạt bằng
nhau về số lượng. Trong phân tử XY2, tổng số proton là 58, tổng số hạt cơ bản trong 1
nguyên tử X là 82. Số khối của X và Y tương ứng là:
A. 56 và 32
B. 56 và 48
C. 26 và 32
D. 26 và 16
Câu 10. Nguyên tử nguyên tố X có tổng số e ở các phân lớp p là 17. Tỉ số giữa số hạt không
mang điện và số hạt mang điện là 0,6429. Nguyên tử của nguyên tố R có số n bằng 57,143 số
p của X. Khi cho R tác dụng với X thì thu được hợp chất RX2 có khối lượng gấp 5 lần khối
lượng R đã phản ứng. CTPT của RX2 là:
A. CaBr2
B. MgCl2
C. MgBr2
D. FeCl2
Câu 11. NTKTB của Bo là 10,81; Bo gồm 2 đồng vị là
lượng của
A. 14%

11
5

10
5

B




11
5

B

. Phần trăm theo khối

B

trong phân tử H3BO3 là:
B. 14,51%

C. 15%

1

D. 14,42%


Câu 12. Nguyên tử X có số hạt không mang điện bằng 53,125% số hạt mang điện và tổng số
hạt cơ bản là 49. Nguyên tử Y có số hạt mang điện lớn hơn số hạt không mang điện là 8 và
số hạt không mang điện bằng 50% số khối. X và Y tương ứng là:
A. N và P
B. C và Si
C. C và S
D. S và O
Câu 13. Hợp chất A có CTPT là M2X. Tổng số các hạt cơ bản trong A là 116, trong đó, số
hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 36. Khối lượng nguyên tử của X lớn hơn
M là 9, tổng số hạt cơ bản trong X2- nhiều hơn trong M+ là 17. Số hiệu của M và số khối của

X lần lượt là:
A. 11 và 16
B. 23 và 16
C. 23 và 32
D. 11 và 32
80
35

Br −

Câu 14. Số e và số n của ion
lần lượt là:
A. 35 và 80
B. 36 và 45
Câu 15. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Đồng vị là những loại nguyên tố có cùng
số A
C. Đồng vị là những loại nguyên tử có cùng
số A
Câu 16. Trong tự nhiên, hidro có 3 đồng vị là
16
8

O

17
8

O


C. 36 và 80

D. 35 và 45

B. Đồng vị là những loại nguyên tử có cùng
số Z
D. Đồng vị là những loại nguyên tố có cùng
số Z
1
1

H

;

2
1

H

;

3
1

H

, nitơ có 2 đồng vị là

14

7

N



15
7

N

,

18
8

O

oxi có 3 đồng vị là
;
;
. Số phân tử HNO3 tạo ra từ các đồng vị trên là:
A. 42
B. 48
C. 54
D. 60
Câu 17. Hạt nhân nguyên tử M có số khối là 55. Tổng số hạt cơ bản trong M là 81. Trong hạt
nhân của M, sự chênh lệch giữa số hạt mang điện và số hạt không mang điện là a. Giá trị của
a là:
A. 26

B. 6
C. 3
D. 23
121

Câu 18. Sb có 2 đồng vị chính là

Sb

123



Sb

, NTKTB của Sb là 121,75. % khối lượng của

121

Sb

trong Sb2O3 là (cho MO= 16):
A. 52,2%
B. 62,5%
C. 26,1%
D. 51,89%
Câu 19. Trong hợp chất ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), số e của cation bằng số e của
anion. Tổng số e trong XY là 20. Có bao nhiêu hợp chất XY thỏa mãn?
A. 4
B. 3

C. 2
D. 1
Câu 20. Hợp chất X tạo nên từ các ion đơn nguyên tử. Các ion đơn nguyên tử đều có cấu
hình e lớp ngoài cùng là 2p6. Tổng số hạt cơ bản trong 1 phân tử X là 92. Số ion đơn nguyên
tử tạo nên hợp chất X và số hợp chất X thỏa mãn đề bài là:
A. 2,3
B. 3,3
C. 3,2
D. 2,2
Câu 21. Một hợp chất ion X2Y3 có tổng số hạt cơ bản trong phân tử là 152 hạt, trong đó số
hạt mang điện gấp 1,923 lần số hạt không mang điện. Số e trong X3+ bằng số e trong Y2-. Số
hạt mang điện có trong 1 nguyên tử Y là:
A. 16
B. 32
C. 8
D. 4
Câu 22. Một nguyên tử R có tổng số hạt cơ bản là 34, trong đó số hạt mang điện gấp 1,833
lần số hạt không mang điện. R là:
A. Mg
B. F
C. Ne
D. Na
27
13

Al

Câu 23. Số proton và số nơtron trong 1 nguyên tử
là:
A. 13 và 15

B. 13 và 13
C. 13 và 14
2

D. 12 và 14


26
13

X

26
12

Y

27
13

Z

24
13

T

Câu 24. Có 4 kí hiệu:
;
;

;
. Điều nào sau đây sai:
A. X và T đều có số p và số n bằng nhau
B. Z và Y là 2 đồng vị của nhau.
C. X và Z là 2 đồng vị của nhau.
D. X và Y là 2 đồng vị của nhau
Câu 25. Trong một nguyên tử X, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14,
tỉ lệ p/n bằng 0,9375. Số hiệu và số khối tương ứng của X là:
A. 15 và 16
B. 15 và 31
C. 14 và 31
D. 14 và 15
1
1

H

2
1

H

3
1

H

14
7


N

15
7

N

Câu 26. Trong tự nhiên, hidro có 3 đồng vị là
;
;
, nitơ có 2 đồng vị là

.
Hãy cho biết tối đa có bao nhiêu phân tử amoniac được tạo thành từ các đồng vị trên?
A. 6
B. 18
C. 12
D. 20
Câu 27. Hợp chất Y có công thức RX trong đó R chiếm 22,33% về khối lượng, tổng số các
loại hạt trong 1 phân tử Y là 149, tổng số proton của R và X là 46, số nơtron của X bằng 3,75
lần số nơtron của R. CTPT của Y là:
A. CaO
B. KBr
C. NaBr
D. NaCl
Câu 28. Một hợp chất ion tạo bởi 3 nguyên tử của 2 nguyên tố có tổng số các loại hạt trong
phân tử là 92, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28. Tỉ lệ số hạt
mang điện/số hạt không mang điện tương ứng của các ion M+ và X2- lần lượt là 1,75 và 2,25.
Hợp chất đó là:
A. CO2

B. CaF2
C. Na2O
D. Li2S
Câu 29. Một hợp chất có công thức MX. Tổng số hạt cơ bản trong phân tử của MX là 84,
trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28. NTK của X lớn hơn M là
8. Tổng số hạt trong X2- nhiều hơn trong M2+ là 16. CT của MX là:
A. CaO
B. MgO
C. MgS
D. CaS
Câu 30. Nhận định nào sau đây đúng:
(1) Số p trong hạt nhân nguyên tử bằng số e ở vỏ nguyên tử.
(2) Trong hạt nhân nguyên tử, số proton bằng số nơtron.
(3) Số hiệu nguyên tử bằng số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử.
(4) Chỉ có hạt nhân nguyên tử lưu huỳnh mới có 16 nơtron.
A. 1,3
B. 2,4
C. 1,2
D. 3,4
26
12

X1

23
11

X2

27

13

X3

63
29

X4

Câu 31. Cho 4 kí hiệu sau:
;
;
;
. Hai nguyên tử nào có cùng số nơtron?
A. X1 và X3
B. X1 và X2
C. X2 và X3
D. X4 và X3
Câu 32. Những nhận định nào không đúng?
(1) Trong nguyên tử, số hạt proton bằng số đơn vị điện tích hạt nhân.
(2) Tổng số proton và số electron trong nguyên tử bằng số khối.
(3) Số khối là khối lượng của hạt nhân.
(4) Trong một nguyên tử, số proton luôn bằng số electron và bằng số đơn vị điện tích hạt
nhân.
A. 2,3,4
B. 1,3,4
C. 1,2,4
D. 3,2
Câu 33. Một oxit X2O có tổng số hạt cơ bản trong 1 phân tử là 92, trong đó số hạt mang điện
gấp 1,875 lần số hạt không mang điện. Oxit đó là:

A. K2O
B. Na2O
C. N2O
D. Cl2O
Câu 34. Cho các phát biểu sau:
(1) Nguyên tử có cấu tạo rỗng.
(2) Hạt nhân của bất kì nguyên tử nào cũng chứa proton và nơtron.
(3) Trong nguyên tử, khối lượng của nguyên tử tập trung chủ yếu ở hạt nhân.
(4) Hầu hết các nguyên tử đều có số proton ít hơn số nơtron của nguyên tử đó.
3


Hạt proton và hạt nơtron có khối lượng bằng nhau.
Số phát biểu đúng là:
A. 4
B. 5
C. 3
(5)

Câu 35.Trong tự nhiên, hidro có 3 đồng vị là
16
8

O

17
8

O


1
1

H

18
8

;

2
1

H

;

3
1

D. 2

H

35
17

Cl

, Clo có 2 đồng vị là




37
17

Cl

,

O

oxi có 3 đồng vị là
;
;
. Số phân tử HClO2 tạo ra từ các đồng vị trên là:
A. 36
B. 30
C. 24
D. 12
3+
Câu 36. Một ion M có tổng số hạt cơ bản là 79, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 19. Số proton và số nơtron của ion trên là:
A. 24 và 31
B. 26 và 30
C. 27 và 25
D. 25 và 29
Câu 37. Tỉ lệ số nguyên tử của 2 đồng vị X và Y của nguyên tố G là 27 : 23. Trong đồng vị
X có 35p, 44n; đồng vị Y có nhiều hơn X 2 nơtron. TNKTB của G là:
A. 76,35

B. 81,86
C. 80,01
D. 79,92
Câu 38. Một nguyên tử có số khối là 167 với số hiệu là 68. Số Proton, electron, nơtron trong
nguyên tử này lần lượt là:
A. 55; 56; 55
B. 68; 99; 68
C. 68; 68; 99
D. 99; 68; 68.
Câu 39. Trong nguyên tử, lớp electron có mức năng lượng trung bình cao nhất là:
A. Lớp trong cùng.
B. Lớp ngoài cùng.
B. C. Tất cả như nhau
D. Tùy thuộc từng nguyên tử.
Câu 40. Số electron tối của phân lớp p là:
A. 2
B. 6
C. 10
D. 14.

4


HÓA ĐẠI CƯƠNG

CẤU TẠO NGUYÊN TỬ - 2
30

Zn


2+

Câu 1. Cấu hình electron của
là:
2
2
6
2
6
10
A. 1s 2s 2p 3s 3p 3d
B. 1s22s22p63s23p63d94s1
C. 1s22s22p63s23p63d84s2
D. 1s22s22p63s23p6
Câu 2. Trong tất cả các nguyên tố X có phân lớp năng lượng cao nhất thuộc AO-d thì
nguyên tố có số e độc thân lớn nhất ở trạng thái cơ bản là:
A. 7
B. 3
C. 6
D. 5
55

X

Câu 3. Một nguyên tử
có cấu hình e là 1s22s22p63s23p63d54s2. Tropng nguyên tử X có:
A. 25p, 30e
B. 25p, 30n
C. 25n, 30p
D. 25p, 25n

Câu 4. Tổng số e trong các phân lớp p của nguyên tử X là 12. Nguyên tử X có 2 e lớp ngoài
cùng. Có bao nhiêu nguyên tố thỏa mãn?
A. 11
B. 2
C. 9
D. 1
28

Ni 2+

Câu 5.
có số e lớp ngoài cùng là:
A. 2
B. 16
C. 8
D. 6
Câu 6. Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết với hạt nhân chặt chẽ nhất?
A. Lớp O
B. Lớp K
C. Lớp L
D. Lớp M
Câu 7. Trong 20 nguyên tố đầu tiên của bảng tuần hoàn, số nguyên tố có nguyên tử với 2 e
độc thân ở trạng thái cơ bản là:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
2
2
6

2
6
10
2
6
Câu 8. Một cấu hình e là 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 4p . Đó có thể là cấu hình của:
35

M−

36

M+

35

M 2−

37

M

D.
A.
B.
C.
Câu 9. Nguyên tử của nguyên tố X có 3 lớp e, ở lớp thứ 3 có 4 e. Số hiệu của X là:
A. 10
B. 14
C. 12

D. 13
Câu 10. Nguyên tố có số hiệu nguyên tử bằng 24 thì có tổng số e độc thân là:
A. 5
B. 3
C. 6
D. 4
Câu 11. Số e tối đa có trong phân lớp f là:
A. 10
B. 8
C. 6
D. 14
34

X 2−

Câu 12. Cấu hình e của
A. 1s22s22p63s23p64s24p6
C. 1s22s22p63s23p63d84s24p6


B. 1s22s22p63s23p63d104s24p4
D. 1s22s22p63s23p63d104s24p6
5


Câu 13. Nguyên tố X không phải là khí hiếm, có phân lớp e ngoài cùng là 3p. Nguyên tố Y
có phân lớp e ngoài cùng là 4s. Tổng số e ở 2 phân lớp ngoài cùng của 2 nguyên tố là 7. Số
nguyên tố X và nguyên tố Y lần lượt phù hợp với điều kiện đề bài là:
A. 1,9
B. 1,1

C. 1,8
D. 5,2
Câu 14. Cấu hình e của nguyên tử có Z = 42 là:
A. [Kr]4d14s2
B. [Kr]3d104s24p5
C. [Kr]3d104s24p6
D. [Kr]4d54s1
Câu 15. Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử của một nguyên tố X thuộc nhóm VIIA là 28. Số
khối của X là:
A. 18
B. 19
C. 20
D. 21
+
2
Câu 16. Dãy gồm các ion X , Y , và nguyên tử Z đều có cấu hình e 1s 2s22p6 là:
A. Na+; Cl-; Ar
B. Li+; F- ; Ne
C. K+; Cl-; Ar
D. Na+; F-; Ne
Câu 17. Nguyên tử R tạo được cation R+. Cấu hình e phân lớp ngoài cùng của R+ ở trạng thái
cơ bản là 2p6. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử R là:
A. 23
B. 22
C. 11
D. 10
Câu 18. Nguyên tử của nguyên tố X có 4 lớp e, trong cấu hình e của X có 5 e độc thân. X là:
A.

25


Mn

B.

29

Cu

C.
Fe

17

Cl

D.

15

P

2+

Câu 19. Trong cấu hình e của
có bao nhiêu e độc thân?
A. 2
B. 4
C. 0
D. 6

Câu 20. Có thể có tối đa bao nhiêu nguyên tố d có Z < 50 mà ở trạng thái cơ bản chúng chỉ
có 1 e độc thân?
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
2Câu 21. Một anion X được cấu tạo bởi 50 hạt cơ bản, trong đó tổng số hạt mang điện âm ít
hơn tổng số hạt cấu tạo nên hạt nhân là 14. Cấu hình e của X2- là:
A.1s22s22p63s23p63d4 B.1s22s22p63s23p6
C. 1s22s22p63s23p4
D. 1s22s22p63s23p5
29

Cu

Câu 22. Cho các nguyên tử
hiếm?
A. Al3+
B. Cr3+

;

26

Fe

;

24


Cr

;

13

Al

. Ion nào sau đây có cấu hình của khí

C. Fe2+
26

Fe

24

D. Cu+

Cr

Câu 23. Cấu hình e hóa trị của

lần lượt là:
5
2
6
1
6
2

6
1
A. 3d 4s và 3d 4s
B. 3d 4s và 3d 4s
C. 3d64s2 và 3d44s2
D. 3d54s1 và 3d54s2
Câu 24. Hai ion X2- và Y2+ đều có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là 3p6. X, Y lần lượt là:
A. S và Mg
B. O và Mg
C. S và Ca
D. S và K
2
2
6
2
6
6
2
Câu 25. Nguyên tử M có cấu hình e là: 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s . Cấu hình e của cation M3+ là:
A. 1s22s22p63s23p63d6 4s2
B. 1s22s22p63s23p63d4
C. 1s22s22p63s23p6
D. 1s22s22p63s23p63d5
Câu 26.Tổng số hạt cơ bản của một nguyên tử kim loại X là 155 hạt. Trong đó số hạt mang
điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 hạt. Kết luận nào sau đây không đúng?
A. X có 5 lớp e
B. X có 2 e lớp ngoài cùng
C. Số khối của X là 108
D. Điện tích hạt nhân của X là 47+
Câu 27. Số các nguyên tố có Z < 20 mà không có e độc thân ở trạng thái cơ bản là:

A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 28. Ba nguyên tố X, Y, Z có số hiệu lần lượt là 17,18,19. X, Y, Z có thể là:
A. Phi kim, phi kim, kim loại
B. Phi kim, khí hiếm, kim loại
C. Phi kim, kim loại, phi kim
D. Kim loại, khí hiếm, phi kim
6


Câu 29. Cho các hạt vi mô sau: Ca2+; Cl; S2-; O2-; Sn2+; Fe3+; Cu+; F-. Số hạt có cấu hình e
giống khí hiếm là:
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
Câu 30. Nguyên tử của nguyên tố X có 4 lớp e, trong cấu hình e của nó có 6 e độc thân. X là:
8

O

15

P

16

S


24

Cr

A.
B.
C.
D.
22
6
Câu 31. Ion X có cấu hình e lớp ngoài cùng là 3s 3p . Ở trạng thái cơ bản, số e độc thân của
X là:
A. 3
B. 2
C. 6
D. 1
27

X

Câu 32. Nguyên tử
có cấu hình e [Ne]3s23p1. Hạt nhân của X có:
A. 13n, 14p
B. 13p, 14n
C. 13n
D. 13n, 13p
Câu 33. Ngtử của nguyên tố X có e ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử của nguyên
tố Y cũng có e ở mức năng lượng 3p và có 1 e ở phân lớp ngoài cùng. X và Y có số e hơn
kém nhau là 3. X và Y lần lượt là:

A. phi kim và kim
B. kim loại và kim
C. kim loại và khí
D. khí hiếm và kim
loại
loại
hiếm
loại
3+
5
Câu 34. Một ion R có phân lớp cuối cùng của cấu hình e là 3d . Cấu hình e của nguyên tử
R là:
A. 1s22s22p63s23p63d5 4s24p1
B. 1s22s22p63s23p63d64s2
C. 1s22s22p63s23p24s23d8
D. 1s22s22p63s23p63d54s3
Câu 35. Ion nào dưới đây không có cấu hình e của khí hiếm?
A. Cr2+
B. S2C. Al3+
D. Ca2+
Câu 36. Tổng các hạt electron trong các phân lớp p của nguyên tử X là 12. Nguyên tử X có 1
e hóa trị. Có bao nhiêu nguyên tố thỏa mãn?
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
Câu 37. Số nguyên tố mà nguyên tử của nó ở trạng thái cơ bản có cấu hình e lớp ngoài cùng
là 4s2 là:
A. 9
B. 1

C. 11
D. 2
Câu 38. Một nguyên tử X có tổng các hạt cơ bản là 76, cấu hình e của X có 6 e độc thân. Z
và A của X lần lượt là:
A. 24; 28
B. 28; 52
C. 24; 52
D. 28; 76
24

X

Câu 39. Cho
, cấu hình e của X3+ là:
A.1s22s22p63s23p63d3 B.1s22s22p63s23p63d5

C. 1s22s22p63s23p63d4 D.
1s22s22p63s23p63d44s1
Câu 40. Nguyên tử X có 4 lớp e. X có 5 e lớp ngoài cùng. Số hiệu của X là:
A. 33
B. 35
C. 25
D. 23
2
2
6
2
6
2
2

6
2
6
5
Câu 41. Có 3 cấu hình: (a) 1s 2s 2p 3s 3p ; (b) 1s 2s 2p 3s 3p 3d ; (c) 1s22s22p63s23p5. Các
cấu hình trên tương ứng của:
A. X2-; M3+; Y
B. X2+; M ; Y2C. X2-; M2+; YD. X; M; Y
Câu 42. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử X có 7 e thuộc các phân lớp s. Số nguyên tố thỏa
mãn là:
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
3+
Câu 43. Cấu hình nào sau đây chắc chắn của ion M mà không thể là của nguyên tử A hay
anion Y2-:
A.1s22s22p63s23p6 B.1s22s22p63s23p63d84s2 C.1s22s22p63s23p63d104s2 D.1s22s22p63s23p63s2
3d4
4p6
4p4
4p6
7


Câu 44. Một nguyên tố X có tổng số hạt là 54, AX < 38. Biết X không phải khí hiếm. X có
số e độc thân là:
A. 5
B. 2
C. 1

D. 3
Câu 45. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình e của nguyên tử Na (Z = 11) là:
A.1s22s22p43s1
B.1s22s22p63s2
C. 1s22s22p63s1
D. 1s22s22p53s2

ÔN TẬP LÝ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG
Chuyên đề 1 – CẤU TẠO NGUYÊN TỬ, HỆ THỐNG TUẦN HOÀN
Câu 1. Obital nguyên tử hiđro ở trạng thái cơ bản có dạng hình cầu và có bán kính trung bình
là:
A. 0,045nm
B. 0,053nm
C. 0,98nm
D. 0,058nm
Câu 2. Nguyên tử là hạt vi mô và
A. trung hòa về điện.
B. mang điện tích dương.
C. mang điện tích âm.
D. có thể mang điện hoặc không .
Câu 3. Một nguyên tử nguyên tố X có 75 electron và 110 nơtron. Kí hiệu nguyên tử của
nguyên tố X là
A. 185110X
B. 185185X
C. 18575X
D. 75185X
Câu 4. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố Y được phân bố như sau:
3s23p4. Số hiệu nguyên tử và kí hiệu của nguyên tố Y là:
A. 4, Be
B. 6, C

C. 7, N
D. 16, S
Câu 5. Các obital trong cùng một phân lớp electron
A. có cùng định hướng trong không B. có cùng mức năng lượng
gian
C. khác nhau về mức năng lượng
D. có hình dạng không phụ thuộc vào đặc điểm của mỗi
phân lớp
Câu 6. Số nguyên tố trong chu kì 3 và chu kì 5 là:
A. 8 và 18
B. 18 và 8
C. 8 và 8
D. 18 và 18
Câu 7. Trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố, số chu kì nhỏ và chu kì lớn là
A. 3 và 3
B. 3 và 4
C. 4 và 5
D. 4 và 3
Câu 8. Đại lượng nào dưới đây biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân
8


A. Số lớp electron
B. Số electron lớp ngoài cùng
C. Nguyên tử khối
D. Số electron trong nguyên tử
Câu 9. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử của các nguyên tố
A. Tăng theo chiều tăng điện tích hạt nhân
B. Giảm theo chiều tăng điện tích hạt nhân
C. Giảm theo chiều tăng của độ âm điện

D. Cả B và C
Câu 10. Trong một nhóm A, bán kính của các nguyên tử
A. Tăng theo chiều tăng điện tích hạt nhân
B. Giảm theo chiều tăng điện tích hạt nhân
C. Giảm theo chiều tăng của độ âm điện
D. Cả B và C
Câu 11. Chọn phát biểu đúng
A. Obital nguyên tử là khoảng không gian trong nguyên tử mà xác suất có mặt electron rất
lớn (khoảng 90%)
B. Trong nguyên tử, các electron chuyển động với vận tốc rất lớn trên những quỹ đạo hình
tròn hoặc elip
C. Mỗi obital có nhiều electron
D. Obital p có dạng hình cầu
Câu 12. Cho các nguyên tử sau đây: X1= Li; X2= K; X3= Rb; X4= Na; X5= Al; X6= Cl. Thứ
tự sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính nguyên tử của chúng là
A. X6, X5, X1, X4, X2, X3.
B. X6, X1, X5, X4, X2, X3.
C. X6, X5, X1, X4, X3, X2.
D. X6, X5, X3, X2, X1, X4.
2+
Câu 13. Cho các ion sau đây: X1= Mg ; X2= Na+; X3= Si4+; X4= Al3+; X5= Cl-; X6= S2-. Thứ
tự sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính của các ion đó là
A. X4, X3, X1, X2, X5, X6.
B. X4, X3, X2, X1, X5, X6.
C. X3, X4, X1, X2, X5, X6.
D. X4, X3, X1, X2, X5, X6.
Câu 14. Trong nguyên tử hiđro, electron thường được tìm thấy
A. Trong hạt nhân nguyên tử.
B. Bên ngoài hạt nhân song gần hạt nhân vì bị hút bởi proton.
C. Bên ngoài hạt nhân và thường ở xa hạt nhân, vì thể tích nguyên tử là mây electron của

nguyên tử đó.
D. Bên ngoài hạt nhân và thường ở xa vì electron luôn được tìm thấy ở bất kì chỗ nào trong
nguyên tử.
Câu 15. Cho các nguyên tử (số hiệu): Mg(12); Be(4); Al(13); Ba(56); F(9); Cl(17). Dãy sắp
xếp theo thứ tự tăng dần của bán kính nguyên tử là:
A. Mg; Be; Al; Ba; F; Cl.
B. F; Cl; Be; Al; Mg; Ba.
C. Be; Mg; Al; F; Cl; Ba.
D. Be; Mg; Ba; F; Al; Cl.
2+
+
2Câu 16. Cho các ion: Mg ; Na ; F ; O . Chúng có cùng một cấu hình electron. Đó là:
A. 1s22s2
B. 1s22s22p6
C. 1s22s22p63s2
D. 1s22s22p63s23p3
Câu 17. Cho các nguyên tố: K(Z = 9); N(Z = 7); Si(Z = 14); Mg(Z = 12). Dãy gồm các
nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử là:
A. N; Si; Mg; K.
B. Mg; K; Si; N.
C. K; Mg; N; Si.
D. K; Mg; Si; N.
16
17
Câu 18. Trong tự nhiên oxi có 3 đồng vị O; O; 18O và cacbon có 2 đồng vị là 12C; 13C. Số
loại phân tử khí cacbonic hhợp thành từ các đồng vị trên là:
A. 12
B. 14
C. 16
D. 18

Câu 19. Trong số các ion và nguyên tử cho dưới đây:
I. Be2+
II. Ne
III. S2IV. Mg2+
V. N3Những tiểu phân có cùng một cấu hình electron là:
A. I; IV; V.
B. II; III; IV.
C. II; IV.
D. II; IV; V
9


Câu 20. Ion M3+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3d2. Cấu hình electron của
nguyên tử M là:
A. 1s22s22p63s23p63d5
B. 1s22s22p63s23p6 4s23d5
C. 1s22s22p63s23p63d34s2
D. 1s22s22p63s23p6 4s23d3
Câu 21. X và Y là 2 nguyên tố halogen ở 2 chu kì liên tiếp trong bảng hệ thống tuần hoàn.
Để kết tủa ion X-; Y- trong dung dịch chứa 4,4 gam muối Natri của chúng cần 150ml dd
AgNO3 0,4M. X và Y là:
A. Flo; Clo
B. Clo; Brom
C. Brom; Iot
D. Không xác định
Câu 22. Nguyên tử của nguyên tố X ở trạng thái cơ bản có 2 electron độc thân. Công thức
hợp chất với hiđro của X là:
A. XH2 hay XH4
B. XH2 hay XH3
C. Chỉ có thể là XH2 D. Chỉ có thể là XH4

Câu 23. Tổng số nguyên tử trong 0,01 mol phân tử muối amoninitrat bằng:
A. 5,418. 1022
B. 5,414. 1021
C. 6,02. 1022
D. 3,01. 1023
Câu 24. Nhận định nào sau đây đúng?
A. Các nguyên tố nguyên tử có phân lớp e ngoài cùng ứng với ns2 đều là các kim loại.
B. Nguyên tử các nguyên tố kim loại đều có phân lớp ngoài cùng là ns1 hay ns2.
C. Các nguyên tố kim loại không nằm ở nhóm VIA và VIIA.
D. Các nguyên tố có electron cuối cùng nằm ở phân lớp (n-1)dx (x > 0) đều là các kim loại.
Câu 25. Nguyên tử của nguyên tố P (Z = 15) có số e độc thân ở trạng thái cơ bản là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 26. Tổng số proton, electron và nơtron trong nguyên tử của một nguyên tố X là 28. Số
khối và cấu hình e của X là:
A. 18 và 1s22s22p5
B. 19 và 1s22s22p5
C. 17 và 1s22s22p5
D. 35 và 1s22s22p63s23p5
Câu 27. Các nguyên tố thuộc chu kì 2 có thể tạo thành các cation đơn nguyên tử là:
A. Li; Be; B; C; N
B. Li; Be; O; C; N
C. Li; Be; B
D. N; O; F; Ne
Câu 28. Tổng số hạt cơ bản trong 2 nguyên tử kim loại X và Y là 142, trong đó tổng số hạt
mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của Y nhiều hơn
X là 12. X và Y là:
A. Al và Fe

B. Ca và Fe
C. K và Al
D. Ca và Mg
-18
Câu 29. Điện tích hạt nhân của một nguyên tố R là: +3,2.10 culong. Nguyên tố R, cấu hình
electron của R và vị trí của R trong bảng HTTH là:
R
Cấu hình e
Ô
Chu kì
Nhóm
2
2
6
2
1
A. Al 1s 2s 2p 3s 3p
13
3
IIIA
2
2
6
2
B. Mg 1s 2s 2p 3s
12
3
IIA
2
2

6
2
6
2
C. Ca 1s 2s 2p 3s 3p 4s
20
4
IIA
2
2
6
2
6
1
D. K 1s 2s 2p 3s 3p 4s
19
4
IA
3+
Câu 30. Cho nguyên tố Fe ở ô thứ 26, cấu hình e của ion Fe là:
A. 1s22s22p63s23p63d6
B. 1s22s22p63s23p6 3d64s1
C. 1s22s22p63s23p6
D. 1s22s22p63s23p6 3d5,
Câu 31. Phát biểu nào dưới đây là không đúng?
A. Nguyên tố cacbon chỉ gồm ngững nguyên tử có số đơn vị điện tích hạt nhân Z = 6.
B. Các nguyên tử 2814X và 2914Y là những đồng vị.
C. Bo (B = 10,81) có 2 đồng vị là 10B và 11B. Phần trăm số nguyên tử mỗi đồng vj lần lư[tj là
19% và 81%.
D. Hiđro có 3 đồng vị 1H, 2D, 3T và Beri có 1 đồng vị là 9Be. Trong tự nhiên có thể có 3 loại

phân tử BeH2 cấu tạo từ các đồng vị trên.
10


Câu 32. Cấu hình electron của X2+ là 1s22s22p63s23p6 3d6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên
tố hóa học, X thuộc:
A. Chu kì 4, nhóm VIIIB
B. Chu kì 4, nhóm VIIIA
C. Chu kì 3, nhóm VIB
D. Chu kì 4, nhóm IIA
Câu 33. Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử
của nguyên tố Y cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có 1 electron ở lớp ngoài cùng. X
và Y có số electron hơn kém nhau là 2. Nguyên tố X, Y lần lượt là:
A. Kim loại và kim loại
B. Phi kim và kim loại
C. Kim loại và khí hiểm
D. Khí hiếm và kim loại
Câu 34. Ba nguyên tố A, B, C thuộc 3 chu kì liên tiếp. Biết rằng:
* ZA + ZB + ZC = 47
* A là nguyên tố ở cuối chu kì
* B là nguyên tố thuộc chu kì lớn
* C có tổng số hạt cơ bản là 52 và P ≤ N ≤ 1,2P. ZA, ZB, ZC lần lượt là:
A. 10, 20, 17.
B. 2, 17, 28.
C. 18, 19, 10.
D. 10, 16, 21.
35
Câu 35. Trong tự nhiên, nguyên tố Clo (Cl = 35,5) có 2 đồng vị là Cl và 37Cl. Phần trăm
khối lượng 35Cl có trong KClO3 bằng:
A. 21,43%

B. 28,98%
C. 28,57%
D. 75%
Câu 36. Hợp chất với hiđro của nguyên tố R là RH2. Oixt cao nhất của nó có 60% oxi theo
khối lượng. R là:
A. C
B. P
C. S
D. N
2+
2
2
6
2
6
7
Câu 37. Cấu hình electron của X là 1s 2s 2p 3s 3p 3d . Trong bảng tuần hoàn các nguyên
tố hóa học, X thuộc:
A. Chu kì 4, nhóm VIIIB
B. Chu kì 4, nhóm VIIIA
C. Chu kì 3, nhóm VIB
D. Chu kì 4, nhóm IIA
Câu 38. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình e lớp ngoài cùng là ns2np4. Trong hợp chất
khí của nguyên tố X với Hiđro, X chiếm 91,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của
nguyên tố X trong oxit cao nhất là:
A. 27,27%
B. 40%
C. 60%
D. 50%
Câu 39. Hai nguyên tố X, Y ở 2 nhóm A liên tiếp trong bảng HTTH. Ở trạng thái đơn chất,

X và Y không phản ứng với nhau. Tổng số proton trong hạt nhân X và Y bằng 23. X và Y là:
A. N và S
B. C và P
C. P và S
D. Si và N
Câu 40. A và B là 2 nguyên tố trong cùng 1 nhóm ở 2 chu kì liên tiếp trong bảng HTTH.
Tổng số proton trong hạt nhân của A và B là 32. A và B là:
A. Mg và Ca
B. O và S
C. N và Si
D. C và Si
Câu 41. Nguyên tố hóa học được xác định bởi yếu tố nào sau đây:
A. Số khối
B. Số electron
C. Số hiệu nguyên tử và số khối
D. Số đơn vị điện tích dượng của hạt nhân
Câu 42. Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học đượcphân biệt bới đại lượng nào sau
đây?
A. Số proton
B. Số nơtron
C. Số e hóa trị
D. Số lớp e
Câu 43. Khi nguyên tử chuyển thành ion thì số khối của nó thay đổi như thế nào?
A. Tăng
B. Giảm
C. Không đổi
D. Không xác định được
Câu 44. Khi phân tích một mẫu Brom lỏng, người ta tìm được 3giá trị khối lượng phân tử.
Điều đó chứng tỏ:
A. có hiện tượng đồng vị

B. có sự tồn tại của đồng phân
C. Brom có 3 đồng vị
D. Brom có 2 đồng vị
Câu45. Phân lớp tiếp theo phân lớp f gọi là phân lớp g. Số obital trong 1phân lớp g là
11


A. 5
B. 7
C. 14
D. 9
Câu 46. Cấu hình e của Mo (Z = 42) là:
A. [Kr]4d55s1
B. [Kr]4d55s2
C. [Kr]4d45s2
D. [Ar]5s24d
Câu 47. Nguyên tử của một nguyên tố có 3 lớp e là K, L, M, lớp nào trong số các lớp đó có
thể có các e độc thân?
A. Lớp K
B. Lớp M
C. Lớp M
D. Lớp L và M
Câu 48. Nguyên tử nguyên tố X có 29 electron và 36 nơtron. Số khối và số lớp electron của
X lần lượt là:
A. 65 và 4
B. 64 và 4
C. 65 và 3
D. 56 và 3
Câu 49. Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử của 1 nguyên tố là 40. Biết số nơtron lớn hơn số
proton là 1. Nguyên tố trên thuộc loại:

A. Nguyên tố s
B. Nguyên tố p
C. Nguyên tố d
D. Nguyên tố f
Câu 50. Số e tối đa trên một obital là: (n là số thứ tự lớp)
A. 2n2
B. n
C. 2
D. n2
Câu 51. Cấu hình e nào sau đây không đúng?
A. 1s22s22p5
B. 1s22s22p63s1
C. 1s22s22p53s2
D. 1s22s22p63s23p4
Câu 52. Nguyên tử của nguyên tố R có 3e thuộc phân lớp 3d. Số hiệu nguyên tử của R là:
A. 23
B. 24
C. 25
D. 26
Câu 53. Nguyên tử X có tổng số e ở các phân lớp s là 6 và tổng số e lớp ngoài cùng là 6. X là
nguyên tố:
A. Oxi
B. Lưu huỳnh
C. Flo
D. Clo
Câu 54. Trong bảng HTTH các nguyên tố, nguyên tố có bán kính nguyên tử nhỏ nhất nằm ở
khu vực nào?
A. Trên cùng bên phải
B. Dưới cùng bên phải
C. Trên cùng bên trái

D. Dưới cùng bên trái
Câu 55. Trong bảng HTTH các nguyên tố, nguyên tố có năng lượng ion hóa nhỏ nhất nằm ở
khu vực nào?
A. Trên cùng bên phải
B. Dưới cùng bên phải
C. Trên cùng bên trái
D. Dưới cùng bên trái
Câu 56. Dãy nguyên tố có các số hiệu nguyên tử nào sau đây chỉ gồm các nguyên tố d
A. 11,14,22
B. 24,39,74
C. 13,33,54
D. 19,32,51
Câu 57. Đi từ trên xuống dưới, tính bazơ của các hiđroxit nhóm IA biến thiên theo chiều :
A. tăng dần
B. giảm dần
C. không thay đổi
D. giảm sau đó tăng
Câu 58. Nguyên tố nào trong số các nguyên tố sau có công thức oxit cao nhất ứng với công
thức R2O3
A. Mg
B. Al
C. Si
D. P
Câu 59. Các nguyên tố có số hiệu nguyên tử từ 58 đến 71 được xếp ra ngoài bảng vì lí do
nào sau đây?
A. Chúng có khối lượng lớn
B. Chúng có tính phóng xạ
C. Chúng rất giống nhau về tính chất hóa học
D. Chúng mới được tìm ra gần đây.
Câu 60. Cho số hiệu nguyên tử của các nguyên tố sau: Bi = 83; Te = 52; Se = 34; Cl = 17;

F = 9. Dãy các nguyên tố xếp theo thứ tự tăng dần về độ âm điện là:
A. Te < Se < Bi < Cl < F
B. Se < Te < Bi < Cl < F
12


C. Bi D. Te < Bi Câu 61. Tính chất nào sau đây của các nguyên tố không biến đổi tuần hoàn?
A. Công thức oxit, hiđroxit cao nhất
B. Số e lớp ngoài cùng
C. Số lớp e
D. Tính kim loại, phi kim
Câu 62. Ch cấu hình e của các nguyên tử và ion như sau:
X2+: 1s22s22p63s23p6
Y:1s22s22p63s1
Z2-: 1s22s22p63s23p6
T: 1s22s22p63s23p5
H2+: 1s22s22p63s23p6 3d6
Các nguyên tố thuộc cùng một chu kì là:
A. X, H
B. Y, Z, T
C. X, Z, T
D. X, Y, Z
Câu 63: Nguyên tử của nguyên tố R có 3 electron thuộc phân lớp 3d. Vị trí của nguyên tố R
trong bảng tuần hoàn là.
A. ô 24, chu kì 4, nhóm IIA.
B. ô 24, chu kì 4, nhóm VA.
C. ô 24, chu kì 4, nhóm IIB.
D. ô 24, chu kì 4, nhóm VB.

Câu 64: Trong 20 nguyên tố hóa học đầu tiên của bảng hệ thống tuần hoàn, số nguyên tố có
nguyên tử với 2 electron độc thân ở trạng thái cơ bản là:
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4

ĐL

BÀI TẬP ĐỊNH LƯỢNG – HÓA ĐẠI CƯƠNG
CĐ1 – Cấu tạo nguyên tử - Hệ thống tuần hoàn – Liên kết hóa học
Bài 1. A, B là 2 chất chỉ chứa các nguyên tố X và Y, thành phần % của X trong A và B lần
lượt 30,4% và 25,8%. Nếu A có công thức XY2 thì B có công thức là:
A. X2Y
B. X2Y5
C. X3Y5
D. X2Y3
Bài 2. Cho 6,4g hỗn hợp 2 kim loại thuộc 2 chu kì kề tiếp của nhóm II A trong bảng tuần
hoàn tác dụng với dd H2SO4 loãng dư, thu được 4,48lit H2 (đktc). Hai kim loại đó là:
A. Be và Mg
B. Mg và Ca
C. Ca và Sr
D. Sr và Ba
1
1

2
1

Bài 3. Cho 2 đồng vị H (kí hiệu là H) và H (kí hiệu là D). Một lít khí hidro giàu D ở đktc

nặng 0,1g. Thành phần % khối lượng từng đồng vị là:
A. 78,57% H và 21,43% D
B. 87,57% H và 12,43% D
C. 98,57% H và 1,43% D
D. Một kết quả khác
Bài 4. Nguyên tố X có 3 đồng vị là X 1 (92,23%); X2 (4,67%); X3 3,1%). Tổng số khối của 3
đồng vị bằng 87. Số nơtron trong X2 nhiều hơn trong X1 1 hạt. Nguyên tử khối trung bình của
X là 28,0855. Số nơtron trong X1, X2, X3 là:
A. 14,15,16
B. 15,16, 17
C. 14, 15, 17
D. 25,26,27
36
18

38
18

40
18

Bài 5. Argon có 3 loại đồng vị bền: A (0,337%); Ar (0,063%) và Ar (99,6%). Cho
trằng nguyên tử khối của các đồng vị trùng với số khối của chúng. Thể tích của 20g Argon
(đktc) là:
A. 1,121dm3
B. 1,12dm3
C. 11,2146dm3
D. 11,2dm3

13



Bài 6. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt trong các phân lớp p bằng 7. Số hạt mang
điện trong 1 nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện trong một nguyên tử X là 8 hạt. Các
nguyên tố X và Y lần lượt là:
A. Al và Cl
B. Al và P
C. Na và Cl
D. Fe và Cl
Bài 7. Hidro điều chế từ nước nguyên chất có khối lượng nguyên tử là 1,008. Có bao nhiêu
2
1

1
1

2
1

nguyên tử của đồng vị H trong 1ml nước (Trong nước chủ yếu tồn tại 2 đồng vị là H và
H).
A. 5,35.1018
B. 5,35.1019
C. 5,35.1020
D. 5,35.1021
Bài 8. X và Y lần lượt là các nguyên tố thuộc nhóm IIA và VA. Trong oxit cao nhất của X, X
chiếm 60% khối lượng; còn trong hợp chất với hidro của Y thì hidro chiếm 8,82% khối
lượng. X và Y là:
A. Mg và N
B. Ca và P

C. Mg và P
D. Ca và N
Bài 9. Tổng số hạt mang điện trong ion MX

2−
3

bằng 82. Số hạt mang điện trong hạt nhân của

nguyên tử M nhiều hơn số hạt mang điện trong hạt nhân của nguyên tử X là 8. Ion MX
2−
3

2−
3

2−
3

2−
3

2−
3

là:

A. CO
B. SiO
C. SO

D. SeO
Bài 10. Cho 1,67g hỗn hợp gồm 2 kim loại ở 2 chu kì liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết
với dd HCl dư thấy thoát ra 0,672 lit H2 (đktc). Hai kim loại đó là:
A. Be và Mg
B. Mg và Ca
C. Sr và Ba
D. Ca và Sr
Bài 11. Cho 4,4g hỗn hợp 2 kim loại nhóm IA ở 2 chu kì liên tiếp tác dụng với HCl dư thu
được 4,48 lit H2 (đktc) và dd chứa mg muối tan. Giá trị của m và 2 kim loại đã dùng là:
A. 11; Li và Na
B. 18,6; Li và Na
C. 18,6; Na và K
D. 12,7; Na và K
Bài 12. Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số hạt cơ bản là 34. Trong đó, tỉ lệ giữa số hạt
mang điện và số hạt không mang điện là 11 : 6. Số proton trong một nguyên tử A là:
A. 9
B. 10
C. 11
D. 12
Bài 13. Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 52 và số khối là 35. Số hiệu
của X là:
A. 18
B. 23
C. 17
D. 15
Bài 14. X là kim loại thuộc nhóm IIA. Cho 1,7g hỗn hợp gồm X và Zn tác dụng với lượng dư
dd HCl, sinh ra 0,672 lit H2 (đktc). Mặt khác, khi cho 1,9g X tác dụng với lượng dư H 2SO4
loãng thì thể tích H2 sinh ra chưa đến 1,12 lit (đktc). X là:
A. Mg
B. Ca

C. Sr
D. Ba
Bài 15. A, B là các kim loại hoạt động hóa trị II, thuộc 2 chu kì liên tiếp trong bảng tuần
hoàn. Hòa tan 31,9g hỗn hợp muối cacbonat của A và của B bằng dd HCl dư, sau đó cô cạn
và điện phân nóng chảy hoàn toàn hỗn hợp thì thu được 11,8g hỗn hợp kim loại X ở catot và
V lit (đktc) khí Y ở anot. Hai kim loại A, B và hóa trị của V là:
A. Be, Mg; 4,48 lit
B. Mg, Ca; 7,504 lit
C. Sr, Ba; 3,36 lit
D. Ba, Ra; 6,72 lit
Bài 16. Hợp chất của X với hidro có dạng XH 3. Trong oxit cao nhất, X chiếm 25,93% khối
lượng. Phát biểu nào sau đây không đúng với X:
A. Liên kết của X với Al là liên kết cộng hóa trị.
B. Mức oxi hóa cao nhất của X là +5 nhưng cộng hóa trị cao nhất là 4.
C. Oxit trong đó X có mức oxi hóa +4 kém bền, dễ đime hóa.
D. Hidroxit trong đó X có số oxi hóa +3 có chứa liên kết cộng hóa trị phối trí.
Bài 17. Công thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hidro là RH 3. Trong oxit
mà R có hóa trị cao nhất thì oxi chiếm 74,07% về khối lượng. R là:
14


A. S
B. As
C. N
D. P
Bài 18. Tỉ lệ về số nguyên tử của 2 đồng vị A và B trong tự nhiên của 1 nguyên tố X là 27 :
23. Trong đó, đồng vị A có 35 proton và 44 nơtron, đồng vị B có nhiều hơn đồng vị A 2
nơtron. Nguyên tử khối trung bình của X là:
A. 79,92
B. 81,86

C. 80,1
D. 76,35
Bài 19. Tổng số hạt cơ bản trong 2 nguyên tử kim loại X và Y là 142, trong đó số hạt mang
điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 42 hạt. Tổng số hạt mang điện trong Y nhiều hơn
tổng số hạt mang điện trong X là 12 hạt. X và Y lần lượt là:
A. Ca, Fe
B. Al, Fe
C. K, Ca
D. Mg, Cu
63

Cu

Bài 20. Trong tự nhiên, đồng có 2 đồng vị là:

65



Cu

65

, trong đó

Cu

chiếm 27% về số

63


Cu

nguyên tử. Phần trăm khối lượng của
trong Cu2O là:
A. 88,82%
B. 63%
C. 32,15%
D. 64,29%
Bài 21. Nguyên tố X có 2 đồng vị là X 1 và X2. Trong đó, X1 hơn X2 2 nơtron. Với tỉ lệ số
nguyên tử đồng vị là 3 : 7, số khối của X là 64,4. Số khối của X1, X2 lần lượt là:
A. 62; 65
B. 62; 64
C. 63; 65
D. 64; 66
3
Bài 22. Số phân tử có trong 1m oxi ở đktc là:
A. 22,4.1024
B. 81.1027
C. 2,69.1025
D. 6.1023
Bài 23. Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử nguyên tố X là 115, trong đó số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 25 hạt. Cấu hình electron của X là:
A. [Ar]3d104s24p2
B. [Ar]3d104s24p3
C. [Ar]3d104s24p4
D. [Ar]3d104s24p5
86
37


Rb

Bài 24. Tổng số hạt cơ bản của nguyên tử
là:
A. 74
B. 37
C. 86
D. 123
Bài 25. Một hỗn hợp 2 kim loại kiềm A, B thuộc 2 chu kì liên tiếp của bảng hệ thống tuần
hoàn có khối lượng 10,6g. Khi tác dụng với hỗn hợp Cl 2 dư cho ra hỗn hợp 2 muối nặng
31,9g. A, B và khối lượng tương ứng của chúng là:
A. Li:0,7g; Na:9,9g
B. Na:2,3g; K:8,3g
C. Na:4,6g; K:6g
D. Li:1,4g; Na:9,2g
8

O

16

S

6

C

7

N


1

H

Bài 26. Cho 1 số nguyên tố sau:
,
,
,
,
. Biết rằng tổng số proton trong XY2 là
18. X, Y thuộc 1 trong các nguyên tố nêu trên. XY2 là:
A. SO2
B. CO2
C. NO2
D. H2S
Bài 27. Hai oxit của nitơ là A và B có cùng thành phần % về khối lượng oxi là 69,55%. A và
B là:
A. NO và N2O2
B. N2O và NO
C. NO2 và N2O4
D. N2O và N2O4
Bài 28. Một nguyên tố R có 3 đồng vị là X, Y, Z. Biết tổng số các hạt cơ bản trong 3 đồng vị
là 129, số nơtron trong X nhiều hơn trong Y 1 hạt, số proton tron Z bằng số nơtron. Điện tích
hạt nhân của R và số khối X, Y, Z lần lượt là:
A. p = 13; AX = 28, AY = 29, AZ = 27
B. p = 12; AX = 26, AY = 25, AZ = 27
C. p = 12; AX = 26, AY = 25, AZ = 24
D. p = 14; AX = 30, AY = 29, AZ = 28
Bài 29. Một hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm A, B thuộc 2 chu kì kế tiếp trong bảng hệ thồng

tuần hoàn có khối lượng 8,5g. Hòa tan X trong nước được dd Y. Để trung hòa Y cần 300ml
dd H2SO4 0,5M. A, B và khối lượng tương ứng của chúng là:
A. Na:2,3g; K:6,2g
B. Na:4,6g; K:3,9g
C. Na:6,9g; K:1,6g
D. Li:1,4g; Na:7,1g
Bài 30. Một nguyên tử của nguyên tố X có bán kính 1,44Ǻ, khối lượng riêng thực là
19,36g/cm3. Nguyên tử này chỉ chiếm 74% thể tích của tinh thể, phần còn lại là rỗng. Khối
lượng mol của X là:
A. 196,976g
B. 201g
C. 198g
D. 197g
15


HÓA ĐẠI CƯƠNG
BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NTHH - 1
Câu 1. Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn được sắp xếp theo chiều:
A. Khối lượng nguyên tử tăng dần
B. Điện tích hạt nhân tăng dần
C. Bán kính nguyên tử tăng dần
D. Khối lượng riêng tăng dần
Câu 2. Trong bảng tuần hoàn
A. Các nguyên tố có cùng số lớp e được xếp thành một cột
B. Các nguyên tố có cùng số e hóa trị được xếp thành một hàng.
C. Các nguyên tố có cùng số e hóa trị được xếp thành một nhóm.
D. Các nguyên tố trong cùng một nhóm luôn có cùng số e độc thân như nhau.
Câu 3. Cho các phát biểu sau:
(1) Các nguyên tố trong BTH được sắp xếp theo chiều nguyên tử khối của các nguyên tố

tăng dần.
(2) Các nguyên tố trong BTH được sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhân của các nguyên
tố tăng dần.
16


Các nguyên tố trong BTH được sắp xếp theo chiều tăng dần số e hóa trị.
Các nguyên tố có cùng số lớp e được xếp thành một hàng.
Các nguyên tố có cùng số e lớp ngoài cùng được xếp thành một cột.
Các nguyên tố có cùng số e hóa trị được xếp thành một cột.
Số phát biểu đúng là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
(3)
(4)
(5)
(6)

15

X

Y

19

T


13

24

R

Câu 4. Cho các nguyên tố sau:
; ; ;
. Dãy các nguyên tố được sắp xếp the chiều
tăng dần số e hóa trị là:
A. X < Y < T < R
B. Y < T < X < R
C. Y < R < T < X
D. T < X < Y < R
Câu 5. Cặp nguyên tố nào sau đây có cùng số e hóa trị:
A. Na và Mg
B. C và O
C. Cr và O
D. Al và Cr
2
2
6
2
Câu 6. Hai nguyên tố X và Y có cấu hình e tương ứng là: 1s 2s 2p 3s và
1s22s22p63s23p63d104s1. X và Y tương ứng thuộc các họ:
A. họ s và họ s
B. họ s và họ p
C. họ p và họ d
D. họ s và họ d
2

2
6
2
6
5
1
Câu 7. Một nguyên tử X có cấu hình e: 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s . Số e hóa trị và số e lớp ngoài
cùng của X tương ứng là:
A. 1; 1
B. 6; 1
C. 6; 6
D. 5; 1
2
2
6
2
6
10
2
3
Câu 8. Một nguyên tử X có cấu hình e: 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 4p . Số e hóa trị và số e độc
thân của X tương ứng là:
A. 3; 3
B. 3; 5
C. 5; 3
D. 5; 1
55
25

M


Câu 9. Một nguyên tố có kí hiệu:
. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là:
A. Chu kì 4, nhóm
B. Chu kì 4, nhóm
C. Chu kì 3, nhóm
D. Chu kì 4, nhóm
VIIB
VIIA
IIB
IIB
Câu 10. Nguyên tử X có 16e ở các phân lớp p. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là:
A. Chu kì 4, nhóm
B. Chu kì 4, nhóm
C. Chu kì 3, nhóm
D. Chu kì 4, nhóm
IVA
VIA
IVA
VIB
2
2
6
2
6
5
1
Câu 11. Nguyên tố X có cấu hình e 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s . Vị trí của M trong bảng tuần hoàn
là:
A. Chu kì 4, nhóm IA, ô 24

B. Chu kì 4, nhóm VIB, ô 24
C. Chu kì 4, nhóm VIA, ô 24
D. Chu kì 3, nhóm VB, ô 23
Câu 12. Một nguyên tố X ở chu kì 5, nhóm VIB. Số hiệu của X là:
A. 24
B. 42
C. 38
D. 40
+
2
Câu 13. Anion X và cation Y đều có cấu hình e lớp ngoài cùng là 3s 3p6. Vị trí của X và Y
trong BTH là:
A. X ở ô 17, chu kì 4, nhóm VIIA; Y ở ô 20, chu kì 4, nhóm IIA.
B. X ở ô 17, chu kì 3, nhóm VIIA; Y ở ô 20, chu kì 4, nhóm IIA.
C. X ở ô 18, chu kì 3, nhóm VIIA; Y ở ô 20, chu kì 3, nhóm IIA.
D. X ở ô 18, chu kì 3, nhóm VIA; Y ở ô 20, chu kì 4, nhóm IIA.
Câu 14. Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số hạt cơ bản là 40. Vị trí của A trong BTH là:
A. Chu kì 3, nhóm IIIA, ô 13
B. Chu kì 3, nhóm IIA, ô 12
C. Chu kì 4, nhóm IA, ô 19
D. Chu kì 4, nhóm IIA, ô 20
Câu 15. Một nguyên tố X có 4 lớp e, trong cấu hình e ở trạng thái cơ bản có 6 e độc thân. X
là nguyên tố:
A. Kim loại ở nhóm
B. Phi kim ở nhóm
C. Khí hiếm ở nhóm D. Kim loại ở nhóm I
VI
VI
VIII
17



Câu 16. Nguyên tố X có Z = 20; nguyên tố Y có Z = 16. Hidroxit ứng với hóa tr4ij cao nhất
của chúng tương ứng là:
A. Đều là bazơ
B. Đều là axit
C. Axit và bazơ
D. Bazơ và axit
Câu 17. Phát biểu nào sau đây về BTH là không đúng:
A. Theo chu kì: Điện tích hạt nhân tăng, bán kính nguyên tử giảm.
B. Theo nhóm: Điện tích hạt nhân, bán kính nguyên tử tăng.
C. Nguyên tố ở chu kì càng lớn thì bán kính nguyên tử càng lớn.
D. Trong BTH: các nguyên tố có điện tích hạt nhân tăng thì bán kính nguyên tử tăng dần.
Câu 18. Cho các nguyên tố: X (Z = 11); Y (Z = 15); T (Z = 17). Bán kính nguyên tử của
chúng tăng dần theo thứ tự sau:
A. X > Y > T
B. Y > T > X
C. T > X > Y
D. T > Y < X
Câu 19. Dãy các hạt vi mô được sắp xếp theo thứ tự tằng dần bán kính hạt là:
A. Na < Mg < Al < Al3+ < Mg2+ < O2-.
B. Na < Mg < Mg2+ < Al3+ < Al < O2-.
C. Al3+ < Mg2+ < O2- < Al < Mg < Na.
D. Al3+ < Mg2+ < Al < Mg < Na < O2-.
Câu 20. Dãy nguyên tố được sắp xếp theo thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử là:
A. C, N, Si, F
B. Na, Ca, Mg, Al
C. F, Cl, Br, I
D. O, S, Te, Se
Câu 21. Dãy hạt nào dưới đây được sắp xếp theo thứ tự giảm dần bán kính:

A. Ne > Na+ > Mg2+
B. Na+ > Ne > Mg2+
C. Na+ > Mg2+ > Ne
D. Mg2+ > Na+ < Ne
Câu 22. Anion X-, cation Y2+, anion Z2- đều có cấu hình e lớp ngoài cùng là 3s23p6. Thứ tự
tăng dần bán kính nguyên tử của các ion trên là:
A. X-, Y2+, Z2-.
B. Y2+, X-, Z2C. Y2+, Z2-, XD. Z2-, X-, Y2+
Câu 23. Dãy nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính nguyên tử là:
A. Li < Be < B < C
B. N < C < Si < Mg
C. N < C < P < S
D. F < O < S < Cl
Câu 24. Trong số các nguyên tố sau, nguyên tố nào có bán kính nguyên tử lớn nhất?
A. Cl
B. F
C. Na
D. Al
Câu 25. Trong số các nguyên tố sau, nguyên tố nào có bán kính nguyên tử nhỏ nhất?
A. Ba
B. Sr
C. Ca
D. Mg
Câu 26. Trong số các nguyên tố sau, nguyên tố nào có bán kính nguyên tử lớn nhất?
A. O
B. N
C. P
D. Cl
Câu 27.Thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử của các nguyên tố 7X; 11Y; 15T; 19M được sắp xếp
như sau:

A. X < T < Y < M
B. M < Y < T < X
C. X < Y < T < M
D. M < T < X < Y
Câu 28. Trong các nhóm A (trừ nhóm VIIIA), theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân
nguyên tử thì:
A. tính phi kim giảm dần, bán kính ng.tử tăng B. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng
dần
dần
C. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng
D. tính kim loại tăng dần, bán kính ng.tử
dần
giảm dần
Câu 29. Trong một chu kì của bảng tuần hoàn, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên
tử thì:
A. bán kính nguyên tử và độ âm điện giảm
B. bán kính nguyên tử tăng, độ âm điện giảm
dần
C. bán kính nguyên tử không đổi, độ âm điện D. bán kính nguyên tử giảm và độ âm điện
tăng
tăng
Câu 30. Dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều tính phi kim tăng dần:
A. N < C < Si < B
B. C < N < O < F
C. F < Cl < Br < I
D. Cl < S < P < C
Câu 31. Dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều tính kim loại tăng dần:
A. Na < Mg < Al <
B. Li < Na < Mg <
C. Al < Mg < Ca < K D. K < Na < Li < Be

18


Ba
Ca
Câu 32.Thứ tự tăng dần tính phi kim của các nguyên tố 11X; 15Y; 17T; được sắp xếp như sau:
A. T < Y < X
B. X < T < Y
C. X < Y < T
D. Y < T < X
Câu 33.Thứ tự tăng dần tính kim loại của các nguyên tố 11X; 13Y; 19T; được sắp xếp như sau:
A. X < Y < T
B. X < T < Y
C. T < X < Y
D. Y < X < T
Câu 34. Dãy nào sau đậy được sắp xếp theo chiều tăng dần độ âm điện:
A. K, Ca, S, P
B. K, Mg, S, Se
C. K, Mg, Cl, F
D. Mg, Ca, S, F
Câu 35.Thứ tự tăng dần độ âm điện của các nguyên tố 11X; 15Y; 17T; được sắp xếp như sau:
A. T < Y < X
B. Y < T < X
C. X < Y < T
D. X < T < Y
Câu 36.Thứ tự giảm dần độ âm điện của các nguyên tố 9X; 17Y; 35T; được sắp xếp như sau:
A. T > Y > X
B. Y > X > T
C. T > X > Y
D. X < Y < T

Câu 37.Thứ tự giảm dần độ âm điện của các nguyên tố 7X; 15Y; 13T; 8R được sắp xếp như
sau:
A. R > X > Y > T
B. X > Y > T > R
C. R > T > Y > X
D. Y < T < R < X
Câu 38.Thứ tự giảm dần độ âm điện của các nguyên tố ở dãy nào sau đây là đúng:
A. F > O > Cl > S
B. O > S > N > C
C. Cl > Br > N > S
D. Cl < S < P < N
Câu 39. Dãy nào sau đậy gồm các oxit được sắp xếp theo chiều giảm dần tính bazơ:
A. Na2O, MgO, Al2O3, SiO2
B. SO3, CO2, P2O5, N2O5
C. Na2O, K2O, MgO, CaO
D. MgO, CaO, SrO, BaO
Câu 40. Dãy nào sau đậy gồm các chất được sắp xếp theo chiều giảm dần tính bazơ:
A. NaOH, KOH, Mg(OH)2, Al(OH)3
B. KOH, Mg(OH)2, NaOH, Al(OH)3
C. KOH, NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3
D. Al(OH)3, Mg(OH)2, NaOH, KOH

HÓA ĐẠI CƯƠNG
BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NTHH - 2
Câu 41. Dãy nào sau đậy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần tính axit:
A. H2SO4, HClO4, HBrO4, HIO4
B. H2CO3, H3PO4, H2SO4, HClO4
C. HNO3, H3PO4, H2SO4, HClO4
D. H2CO3, H3PO4, HClO4, H2SO4
Câu 42. Nguyên tử nào sau đây có năng lượng ion hóa I1 lớn nhất:

A. Li
B. C
C. N
D. F
Câu 43. Nguyên tử nào sau đây có năng lượng ion hóa I1 thấp nhất:
A. K
B. Li
C. Na
D. Be
Câu 44. Dãy nào sau đậy được sắp xếp theo chiều tăng dần năng lượng ion hóa I1:
A. Li, Na, Mg, Al
B. Al, Si, C, Mg
C. Na, Al, Si, C
D. Li, B, Al, N
Câu 45. Dãy nào sau đậy được sắp xếp theo chiều giảm dần năng lượng ion hóa I1:
19


A. N, C, B, Al
B. Al, B, C, N
C. O, N, C, B
D. Br, Cl, F, O
Câu 46. Cho các nguyên tố 6X; 8Y; 11T; 7R. Nguyên tố có năng lượng ion hóa I1 nhỏ nhất và
lớn nhất tương ứng là:
A. X và T
B. R và T
C. X và Y
D. R và Y
2
Câu 47. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình e lớp ngoài cùng là ns np4. Trong hợp chất

của X với hidro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của X trong oxit cao
nhất là:
A. 27,27%
B. 40%
C. 60%
D. 50%
Câu 48. Hai nguyên tố X và Y thuộc cùng một nhóm, X là phi kim tạo được với Kali một
hợp chất trong đó X chiếm 17,02% khối lượng. X tạo được với Y hai hợp chất trong đó Y
chiếm 40% và 50% khối lượng. X và Y là:
A. N và P
B. F và Cl
C. O và S
D. C và Si
Câu 49. Một nguyên tố có oxit cao nhất là R2O7. Trong hợp chất của R với hidro, hidro
chiếm 0,78% khối lượng. R là:
A. Flo
B. Oxi
C. Lưu huỳnh
D. Iod
Câu 50. Tỉ lệ khối lượng phân tử giữa oxit cao nhất của nguyên tố R so với hợp chất khí của
R với hidro là 5,5 : 2. R là:
A. Cacbon
B. Lưu huỳnh
C. Silic
D. Photpho
Câu 51. Nguyên tố 15X có công thức của hợp chất với hidro và oxit cao nhất lần lượt là:
A. XH3 và XO
B. XH5 và X2O3
C. XH3 và X2O3
D. XH3 và X2O5

2
2
6
2
Câu 52. Nguyên tử M có cấu hình e: 1s 2s 2p 3s và nguyên tử X có cấu hình e:
1s22s22p63s23p4. Oxit cao nhất của M và X có công thức tương ứng là:
A. MO và XO2
B. M2O và X2O3
C. MO và XO3
D. MO và X2O3
2
2
6
2
Câu 53. Nguyên tử M có cấu hình e: 1s 2s 2p 3s và nguyên tử X có cấu hình e:
1s22s22p63s23p3. Hợp chất với hidro của M và X có công thức tương ứng là:
A. MH2 và XH2
B. MH và XH3
C. MH2 và XH4
D. MH2 và XH3
2
2
6
2
1
Câu 54. Nguyên tử M có cấu hình e: 1s 2s 2p 3s 3p và nguyên tử X có cấu hình e:
1s22s22p63s23p4. Hidroxit tương ứng với hóa trị cao nhất của M và X có công thức tương ứng
là:
A. M(OH)3 và H2XO2 B. M(OH)3 và H2XO3 C. M(OH)3 và H2XO4 D. H2MO3 và X(OH)2
Câu 55. Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì có tổng số proton trong

hai hạt nhân là 25. X và Y thuộc chu kì và các nhóm:
A. Chu kì 2 và các nhóm IIA, IIIA
B. Chu kì 3 và các nhóm IA, IIA
C. Chu kì 3 và các nhóm IIA, IIIA
D. Chu kì 2 và các nhóm IVA, VA
Câu 56. X, Y, Z là 3 nguyên tố thuộc cùng chu kì của bảng TH. Biết oxit của X khi tan trong
nước tạo được dd làm hồng quỳ tím, oxit của Y phản ứng với nước làm xanh giấy quỳ tím
còn oxit của Z phản ứng được với cả axit và kiềm. Nếu xếp theo trật tự tăng dần số hiệu
nguyên tử thì trật tự đúng sẽ là:
A. X, Y, Z
B. X, Z, Y
C. Y, Z, X
D. Z, Y, X
Câu 57. Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kì 3 có công thức oxit cao nhất là YO3. Nguyên tố
Y tạo với kim loại M hợp chất có công thức MY, trong đó M chiếm 63,64% về khối lượng.
M là:
A. Zn
B. Cu
C. Mg
D. Fe
Câu 58. X và Y là 2 nguyên tố thuộc cùng một chu kì, hai nhóm A liên tiếp. Số p của Y
nhiều hơn của X. Tổng số p trong Y và X là 33. Nhận xét nào sau đây về X và Y là đúng:
A. Độ âm điện của X lớn hơn của Y
B. Đơn chất X là chất khí ở điều kiện thường
C. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y ở trạng thái cơ bản có 5 e
20


D. Phân lớp ngoài cùng của X ở trạng thái cơ bản có 4 e.


Câu 59. Trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố, số chu kì nhỏ và chu kì lớn là
A. 3 và 3
B. 3 và 4
C. 4 và 5
D. 4 và 3
Câu 60. Đại lượng nào dưới đây biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân
A. Số lớp electron
B. Số electron lớp ngoài cùng
C. Nguyên tử khối
D. Số electron trong nguyên tử
Câu 61. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử của các nguyên tố
A. Tăng theo chiều tăng điện tích hạt nhân
B. Giảm theo chiều tăng điện tích hạt nhân
C. Giảm theo chiều tăng của độ âm điện
D. Cả B và C
Câu 62. Trong một nhóm A, bán kính của các nguyên tử
A. Tăng theo chiều tăng điện tích hạt nhân
B. Giảm theo chiều tăng điện tích hạt nhân
C. Giảm theo chiều tăng của độ âm điện
D. Cả B và C
Câu 63. Cho các nguyên tử sau đây: X1= Li; X2= K; X3= Rb; X4= Na; X5= Al; X6= Cl. Thứ
tự sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính nguyên tử của chúng là
A. X6, X5, X1, X4, X2, X3.
B. X6, X1, X5, X4, X2, X3.
C. X6, X5, X1, X4, X3, X2.
D. X6, X5, X3, X2, X1, X4.
2+
Câu 64. Cho các ion sau đây: X1= Mg ; X2= Na+; X3= Si4+; X4= Al3+; X5= Cl-; X6= S2-. Thứ
tự sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính của các ion đó là
A. X4, X3, X1, X2, X5, X6.

B. X4, X3, X2, X1, X5, X6.
C. X3, X4, X1, X2, X5, X6.
D. X4, X3, X1, X2, X5, X6.
Câu 65. Cho các nguyên tử (số hiệu): Mg(12); Be(4); Al(13); Ba(56); F(9); Cl(17). Dãy sắp
xếp theo thứ tự tăng dần của bán kính nguyên tử là:
A. Mg; Be; Al; Ba; F; Cl.
B. F; Cl; Be; Al; Mg; Ba.
C. Be; Mg; Al; F; Cl; Ba.
D. Be; Mg; Ba; F; Al; Cl.
Câu 66. Cho các nguyên tố: K(Z = 9); N(Z = 7); Si(Z = 14); Mg(Z = 12). Dãy gồm các
nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử là:
A. N; Si; Mg; K.
B. Mg; K; Si; N.
C. K; Mg; N; Si.
D. K; Mg; Si; N.
Câu 67. X và Y là 2 nguyên tố halogen ở 2 chu kì liên tiếp trong bảng hệ thống tuần hoàn.
Để kết tủa ion X-; Y- trong dung dịch chứa 4,4 gam muối Natri của chúng cần 150ml dd
AgNO3 0,4M. X và Y là:
A. Flo; Clo
B. Clo; Brom
C. Brom; Iot
D. Không xác định
Câu 68. Nguyên tử của nguyên tố X ở trạng thái cơ bản có 2 electron độc thân. Công thức
hợp chất với hiđro của X là:
A. XH2 hay XH4
B. XH2 hay XH3
C. Chỉ có thể là XH2 D. Chỉ có thể là XH4
Câu 69. Nhận định nào sau đây đúng?
A. Các nguyên tố nguyên tử có phân lớp e ngoài cùng ứng với ns2 đều là các kim loại.
B. Nguyên tử các nguyên tố kim loại đều có phân lớp ngoài cùng là ns1 hay ns2.

C. Các nguyên tố kim loại không nằm ở nhóm VIA và VIIA.
D. Các nguyên tố có electron cuối cùng nằm ở phân lớp (n-1)dx (x > 0) đều là các kim loại.
Câu 70. Các nguyên tố thuộc chu kì 2 có thể tạo thành các cation đơn nguyên tử là:
A. Li; Be; B; C; N
B. Li; Be; O; C; N
C. Li; Be; B
D. N; O; F; Ne
Câu 71. Điện tích hạt nhân của một nguyên tố R là: +3,2.10-18culong. Nguyên tố R, cấu hình
electron của R và vị trí của R trong bảng HTTH là:
R
Cấu hình e
Ô
Chu kì
Nhóm
2
2
6
2
1
A. Al 1s 2s 2p 3s 3p
13
3
IIIA
2
2
6
2
B. Mg 1s 2s 2p 3s
12
3

IIA
21


C. Ca 1s22s22p63s23p6 4s2
20
4
IIA
2
2
6
2
6
1
D. K 1s 2s 2p 3s 3p 4s
19
4
IA
Câu 72. Một hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm A, B thuộc 2 chu kì kế tiếp trong bảng hệ
thồng tuần hoàn có khối lượng 8,5g. Hòa tan X trong nước được dd Y. Để trung hòa Y cần
300ml dd H2SO4 0,5M. A, B và khối lượng tương ứng của chúng là:
A. Na:2,3g; K:6,2g
B. Na:4,6g; K:3,9g
C. Na:6,9g; K:1,6g
D. Li:1,4g; Na:7,1g
Câu 73. Ba nguyên tố A, B, C thuộc 3 chu kì liên tiếp. Biết rằng:
* ZA + ZB + ZC = 47
* A là nguyên tố ở cuối chu kì
* B là nguyên tố thuộc chu kì lớn
* C có tổng số hạt cơ bản là 52 và P ≤ N ≤ 1,2P. ZA, ZB, ZC lần lượt là:

A. 10, 20, 17.
B. 2, 17, 28.
C. 18, 19, 10.
D. 10, 16, 21.
Câu 74. Hợp chất với hiđro của nguyên tố R là RH2. Oixt cao nhất của nó có 60% oxi theo
khối lượng. R là:
A. C
B. P
C. S
D. N
Câu 75. Hai nguyên tố X, Y ở 2 nhóm A liên tiếp trong bảng HTTH. Ở trạng thái đơn chất,
X và Y không phản ứng với nhau. Tổng số proton trong hạt nhân X và Y bằng 23. X và Y là:
A. N và S
B. C và P
C. P và S
D. Si và N
Câu 76. A và B là 2 nguyên tố trong cùng 1 nhóm ở 2 chu kì liên tiếp trong bảng HTTH.
Tổng số proton trong hạt nhân của A và B là 32. A và B là:
A. Mg và Ca
B. O và S
C. N và Si
D. C và Si
Câu 77. Trong bảng HTTH các nguyên tố, nguyên tố có bán kính nguyên tử nhỏ nhất nằm ở
khu vực nào?
A. Trên cùng bên phải
B. Dưới cùng bên phải
C. Trên cùng bên trái
D. Dưới cùng bên trái
Câu 78. Trong bảng HTTH các nguyên tố, nguyên tố có năng lượng ion hóa nhỏ nhất nằm ở
khu vực nào?

A. Trên cùng bên phải
B. Dưới cùng bên phải
C. Trên cùng bên trái
D. Dưới cùng bên trái
Câu 79. Đi từ trên xuống dưới, tính bazơ của các hiđroxit nhóm IA biến thiên theo chiều :
A. tăng dần
B. giảm dần
C. không thay đổi
D. giảm sau đó tăng
Câu 80. Nguyên tố nào trong số các nguyên tố sau có công thức oxit cao nhất ứng với công
thức R2O3
A. Mg
B. Al
C. Si
D. P
Câu 81. Các nguyên tố có số hiệu nguyên tử từ 58 đến 71 được xếp ra ngoài bảng vì lí do
nào sau đây?
A. Chúng có khối lượng lớn
B. Chúng có tính phóng xạ
C. Chúng rất giống nhau về tính chất hóa học
D. Chúng mới được tìm ra gần đây.
Câu 82. Cho số hiệu nguyên tử của các nguyên tố sau: Bi = 83; Te = 52; Se = 34; Cl = 17; F
= 9. Dãy các nguyên tố xếp theo thứ tự tăng dần về độ âm điện là:
A. Te < Se < Bi < Cl < F
B. Se < Te < Bi < Cl < F
C. Bi D. Te < Bi Câu 83. Tính chất nào sau đây của các nguyên tố không biến đổi tuần hoàn?
A. Công thức oxit, hiđroxit cao nhất
B. Số e lớp ngoài cùng

C. Số lớp e
D. Tính kim loại, phi kim
Câu 84. Ch cấu hình e của các nguyên tử và ion như sau:
X2+: 1s22s22p63s23p6
Y:1s22s22p63s1
Z2-: 1s22s22p63s23p6
22


T: 1s22s22p63s23p5
H2+: 1s22s22p63s23p6 3d6
Các nguyên tố thuộc cùng một chu kì là:
A. X, H
B. Y, Z, T
C. X, Z, T
D. X, Y, Z
Câu 85: Nguyên tử của nguyên tố R có 3 electron thuộc phân lớp 3d. Vị trí của nguyên tố R
trong bảng tuần hoàn là.
A. ô 24, chu kì 4, nhóm IIA.
B. ô 24, chu kì 4, nhóm VA.
C. ô 24, chu kì 4, nhóm IIB.
D. ô 24, chu kì 4, nhóm VB.
Câu 86. A, B là 2 chất chỉ chứa các nguyên tố X và Y, thành phần % của X trong A và B lần
lượt 30,4% và 25,8%. Nếu A có công thức XY2 thì B có công thức là:
A. X2Y
B. X2Y5
C. X3Y5
D. X2Y3
Câu 87. X và Y lần lượt là các nguyên tố thuộc nhóm IIA và VA. Trong oxit cao nhất của X,
X chiếm 60% khối lượng; còn trong hợp chất với hidro của Y thì hidro chiếm 8,82% khối

lượng. X và Y là:
A. Mg và N
B. Ca và P
C. Mg và P
D. Ca và N
Câu 88. Hợp chất của X với hidro có dạng XH 3. Trong oxit cao nhất, X chiếm 25,93% khối
lượng. Phát biểu nào sau đây không đúng với X:
A. Liên kết của X với Al là liên kết cộng hóa trị.
B. Mức oxi hóa cao nhất của X là +5 nhưng cộng hóa trị cao nhất là 4.
C. Oxit trong đó X có mức oxi hóa +4 kém bền, dễ đime hóa.
D. Hidroxit trong đó X có số oxi hóa +3 có chứa liên kết cộng hóa trị phối trí.
Câu 89. Công thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hidro là RH 3. Trong oxit
mà R có hóa trị cao nhất thì oxi chiếm 74,07% về khối lượng. R là:
A. S
B. As
C. N
D. P
Câu 90. Cho 6,4g hỗn hợp 2 kim loại thuộc 2 chu kì kề tiếp của nhóm II A trong bảng tuần
hoàn tác dụng với dd H2SO4 loãng dư, thu được 4,48lit H2 (đktc). Hai kim loại đó là:
A. Be và Mg
B. Mg và Ca
C. Ca và Sr
D. Sr và Ba
Câu 91. Cho 1,67g hỗn hợp gồm 2 kim loại ở 2 chu kì liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết
với dd HCl dư thấy thoát ra 0,672 lit H2 (đktc). Hai kim loại đó là:
A. Be và Mg
B. Mg và Ca
C. Sr và Ba
D. Ca và Sr
Câu 92. Cho 4,4g hỗn hợp 2 kim loại nhóm IA ở 2 chu kì liên tiếp tác dụng với HCl dư thu

được 4,48 lit H2 (đktc) và dd chứa mg muối tan. Giá trị của m và 2 kim loại đã dùng là:
A. 11; Li và Na
B. 18,6; Li và Na
C. 18,6; Na và K
D. 12,7; Na và K
Câu 93. X là kim loại thuộc nhóm IIA. Cho 1,7g hỗn hợp gồm X và Zn tác dụng với lượng
dư dd HCl, sinh ra 0,672 lit H 2 (đktc). Mặt khác, khi cho 1,9g X tác dụng với lượng dư
H2SO4 loãng thì thể tích H2 sinh ra chưa đến 1,12 lit (đktc). X là:
A. Mg
B. Ca
C. Sr
D. Ba
Câu 94. A, B là các kim loại hoạt động hóa trị II, thuộc 2 chu kì liên tiếp trong bảng tuần
hoàn. Hòa tan 31,9g hỗn hợp muối cacbonat của A và của B bằng dd HCl dư, sau đó cô cạn
và điện phân nóng chảy hoàn toàn hỗn hợp thì thu được 11,8g hỗn hợp kim loại X ở catot và
V lit (đktc) khí Y ở anot. Hai kim loại A, B và hóa trị của V là:
A. Be, Mg; 4,48 lit
B. Mg, Ca; 7,504 lit
C. Sr, Ba; 3,36 lit
D. Ba, Ra; 6,72 lit
Câu 95. Một hỗn hợp 2 kim loại kiềm A, B thuộc 2 chu kì liên tiếp của bảng hệ thống tuần
hoàn có khối lượng 10,6g. Khi tác dụng với hỗn hợp Cl 2 dư cho ra hỗn hợp 2 muối nặng
31,9g. A, B và khối lượng tương ứng của chúng là:
A. Li:0,7g; Na:9,9g
B. Na:2,3g; K:8,3g
C. Na:4,6g; K:6g
D. Li:1,4g; Na:9,2g

23



ÔN TẬP LÍ THUYẾT HÓA ĐẠI CƯƠNG
CĐ2 – Liên kết hóa học
Câu 1. Cho các hợp chất của Crom: CrO, CrCl 3, Cr2O3, NaCrO2, K2CrO4, (NH4)2Cr2O7. Số
oxi hóa của Cr trong các hợp chất trên tương ứng là:
A. +2, +3, +3, +4, +3, B. +2, +3, +3, +3, +6, C. +2, +3, +6, +3, +6, D. Cả A, B, C đều sai.
+6.
+6.
+6.
Câu 2. Liên kết ion:
A. Có tính định hướng, có tính bão hòa.
B. Không có tính định hướng, không bão hòa.
C. Không có tính định hướng, có tính bão hòa. D. Có tính định hướng, không bão hòa.
Câu 3. Liên kết sigma (σ) là liên kết hóa học trong đó trục của obital liên kết:
A. Trùng với đường nối tâm của 2 nguyên tử B. Song song với đường nối tâm của 2 nguyên
liên kết.
tử liên kết.
C. Vuông góc với đường nối tâm của 2 D. Tạo với đường nối tâm của 2 nguyên tử liên
24


nguyên tử liên kết.
kết 1 góc 45o.
Câu 4. Liên kết cộng hóa trị phân cực có cặp electron chung:
A. Lệch về phía nguyên tử có độ âm điện nhỏ B. Lệch về phía nguyên tử có độ âm điện lớn
hơn.
hơn.
C. Nằm chính giữa 2 nguyên tử.
D. Thuộc về nguyên tử có độ âm điện nhỏ hơn..
Câu 5. Liên kết pi (π) là liên kết hóa học trong đó trục của obital liên kết:

A. Trùng với đường nối tâm của 2 nguyên tử B. Song song với đường nối tâm của 2 nguyên
liên kết.
tử liên kết.
C. Vuông góc với đường nối tâm của 2 D. Tạo với đường nối tâm của 2 nguyên tử liên
nguyên tử liên kết.
kết 1 góc 45o.
Câu 6. Điện hóa trị của 1 nguyên tử được tính bằng:
A. Điện tích của nguyên tử nguyên tố đó trong B. Số e mà nguyên tử nguyên tố đó nhường
hợp chất ion.
đi.
C. Số e mà nguyên tử nguyên tố đó nhận thêm. D. Số e mà nguyên tử đó dùng chung với
nguyên tử khác.
Câu 7. Trong các hợp chất sau: LiCl, NaF, CCl4, KBr. Hợp chất có liên kết cộng hóa trị là:
A. LiCl
B. NaF.
C. CCl4.
D. KBr.
Câu 8. Cộng hóa trị của một nguyên tố trong hợp chất cộng hóa trị là:
A. Số cặp e dùng chung giữa 2 nguyên tử.
B. Số cặp e góp chung của mỗi nguyên tử.
C. Số e của mỗi nguyên tử.
D. Số e của mỗi nguyên tử cho nguyên tử khác.
Câu 9. Cho dãy các chất và ion: Zn, S, FeO, SO 2, N2, HCl, Cu2+, Cl-. Số chất và ion có cả
tính oxi hóa và tính khử là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 10. Có các cặp nguyên tử với cấu hình electron hóa trị:
(X)

X1: 4s1 và X2: 4s24p5;
(Y)
Y 1: 3d24s2 và Y2:
3d54s1
(Z)
Z1: 2s22p2 và Z2: 3s23p4;
(T)
T1: 1s2 và T2: 2s22p5
Kết luận nào không đúng?
A. Liên kết giữa X1 và X2 là liên kết ion.
B. Liên kết giữa Y1 và Y2 là là liên kết kim loại.
C. Liên kết giữa Z1 và Z2 là liên kết cộng hóa D. Liên kết giữa T1 và T2 là liên kết cộng hóa
trị.
trị.
Câu 11. Các phản ứng phân hủy:
A. Đều là phản ứng oxi hóa – khử
B. Đều không phải là phản ứng oxi hóa – khử.
C. Là phản ứng trao đổi.
D. Có thể là phản ứng oxi hóa – khử, có thể
không.
Câu 12. Trong mạng tinh thể kim cương, góc liên kết tạo bởi các nguyên tử cacbon bằng:
A. 120o
B. 90o
C. 104,5o
D. 109o28’
Câu 13. Tinh thể nguyên tử là tinh thể nào trong số các tinh thể sau:
A. Iod
B. Than chì
C. nước
D. muối ăn

Câu 14. Trong số các tinh thể sau, đâu là tinh thể ion:
A. Iod
B. Than chì
C. nước
D. muối ăn
Câu 15. Hãy chỉ ra câu sai:
A. Nước đá thuộc loại tinh thể phân tử.
B. Trong tinh thể phân tử, liên kết giữa các phân tử là liên kết cộng hóa trị.
C. Trong tinh thể phân tử, lực tương tác giữa các phân tử là rất yếu.
D. Tinh thể Iod thuộc loại tinh thể phân tử.
Câu 16. Dãy nào trong số các dãy sau gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hóa trị
phân cực:
25


×