Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Bài tập casio thcs.........

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.53 KB, 2 trang )

Bi tp
1.cho đa thức.
1 9 1 7 13 5 82 3 32
x x +
x x +
x
630
21
30
63
35
a, Tính giá trị của đa thức khi : x=-4; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4
b, Chứng minh rằng P(x) nhận giá trị nguyên với x nguyên.
P( x) =

2.Gii phng trỡnh (ly kt qu vi cỏc ch s tớnh c trờn mỏy)
2007+2008 x 2 +x+0,1=20+ 2008-2007 x 2 +x+0,1
3.Tính A = 1 + 2x + 3x2 + 4x3 + ... + 2008x2007
Với x = 0,123
4.Dõn s ca mt thnh ph nm 2007 l 330.000 ngi.
a) Hi nm hc 2007-2008, cú bao nhiờu hc sinh lp 1 n trng, bit trong 10 nm tr li
õy t l tng dõn s mi nm ca thnh ph l 1,5% v thnh ph thc hin tt ch
trng 100% tr em ỳng tui u n lp 1 ? (Kt qu lm trũn n hng n v)
b) Nu n nm hc 2015-2016, thnh ph ch ỏp ng c 120 phũng hc cho hc sinh
lp 1, mi phũng dnh cho 35 hc sinh thỡ phi kim ch t l tng dõn s mi nm l bao
nhiờu, bt u t nm 2007 ? (Kt qu ly vi 2 ch s phn thp phõn)
5.Cho dóy s vi s hng tng quỏt c cho bi cụng thc :

( 6+2 7) ( 62 7)
=
n



un

n

vi n = 1, 2, 3, , k, ..

4 7
a) Tớnh u1, u2, u3, u4, u5, u6, u7, u8
b) Lp cụng thc truy hi tớnh un+1 theo un v un-1

6.Cho parabol ( P ) : y = ax 2 + bx + c

13 3 2551 2 199
ữ, B ;
ữ, C ;
ữ.
15
3 4 48 5

Xác định a, b, c để cho (P) đi qua các điểm: A 2;

Với a, b, c vừa tìm thấy, xác định gần đúng giá trị m và n để đờng thẳng y = mx + n đi qua điểm E(151;
253) và tiếp xúc với (P).

ã
7.Tam giỏc ABC cú cnh BC = 9,95 cm, gúc ãABC = 1140 43'12" , goc BCA
= 200 46 ' 48" . T A
v cỏc ng cao AH, ng phõn giỏc trong AD, ng phõn giac ngoai AE v ng trung
tuyn AM.

a) Tớnh di ca cac canh con lai cua tam giac ABC va cac oan thng AH, AD, AE, AM.
b) Tớnh din tớch tam giỏc AEM.


8.cho ABC, trong đó BC=11cm, ABC = 38 0 , ACB = 30 0 . Gọi điểm N là chân đờng vuông
góc kẻ từ A đến cạnh BC. Hãy tính:
a, Đoạn thẳng AN
b, Cạnh AC
9.Cho t giỏc ABCD nụi tiờp trong ng tron (O) ban kinh R =
4.20 cm, AB = 7,69 cm, BC = 6,94 cm, CD = 3,85 cm. Tim ụ dai
canh con lai va tinh diờn tich cua t giac ABCD. (Kt qu ly vi 2
ch s phn thp phõn)

10.Cho hình thang vuông ABCD, biết AB=12,35 cm ;
BC=10,55cm ; ADC = 57 0
a, Tính chu vi của hình thang ABCD.
b, Tính diện tích của hình thang ABCD.
11.Cho hình bình hành ABCD có góc ở đỉnh A tù. Kẻ hai đờng cao AH(H thuc BC) và AK(K
thuc CD). Biết HAK= 32 0 . ộ dài hai cạnh của hình bình hành AB=10,1 ; AD=15,5
a, Tính AH và AK
S ABCD
b, Tỉ số diện tích
S HAK
12.Tỡm s t nhiờn N nh nht v s t nhiờn M ln nht gm 12 ch s, bit rng M v N chia
cho cỏc s 1256; 3568 v 4184 u cho s d l 973. Nờu s lc cỏch gii.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×