Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Bài tập Casio(HHKG)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.05 KB, 2 trang )

Bài tập về phần hình học không gian 11
(Diện tích thể tích)
Bài 1. Tính gần đúng thể tích khối tứ diện ABCD nếu BC = 6dm, CD = 7dm, BD = 8dm, AB
= AC = AD = 9dm.
KQ: V 54,1935dm
3
.
Bài 2. Tính gần đúng diện tích toàn phần của hình chóp S.ABCD nếu đáy ABCD là hình chữ
nhật, cạnh SA vuông góc với đáy, AB = 5dm, AD = 6dm, SC = 9dm.
KQ: S
tp
93,4296dm
2
.
Bài 3. Tính gần đúng diện tích toàn phần của hình chóp S.ABCD biết rằng đáy ABCD là hình
chữ nhật có các cạnh AB = 8 dm, AD = 7 dm, cạnh bên SA vuông góc với đáy, khoảng cách
từ đỉnh S đến giao điểm của hai đờng chéo của đáy là SO = 15 dm.
S 280,4235 dm
2

Bài 4. Tính gần đúng thể tích của khối chóp S.ABCD biết đáy ABCD là hình chữ nhật có các
cạnh AB = 6 dm, AD = 5 dm và các cạnh bên SA = SB = SC = SD = 8 dm.
V

69,8212 dm
3
Bài 5. Cho hình chữ nhật ABCD có các cạnh AB = 3, AD = 5. Đờng tròn tâm A bán kính 4
cắt BC tại E và cắt AD tại F. Tính gần đúng diện tích hình thang cong ABEF.
S 10,7531
Bài 6. Hình tứ diện ABCD có các cạnh AB =7, BC = 6, CD = 5, DB = 4 và chân đờng vuông
góc hạ từ A xuống mặt phẳng (BCD) là trọng tâm của tam giác BCD. Tính gần đúng thể tích


của khối tứ diện đó.
V 20,9745
Bài 7. Tính gần đúng diện tích toàn phần của hình tứ diện ABCD có AB = AC =
AD = CD = 7dm, góc CBD = 90
0
và góc BCD = 55
0
2843.
S 64,3661 dm2
Bài 8. Tính gần đúng diện tích tứ giác ABCD có các cạnh AB = 4 dm, BC = 8 dm, CD = 6
dm, DA = 5 dm và góc BAD = 70
0
.
S

25,0763 dm
2

Bài 9. Tính gần đúng thể tích của hình chóp S.ABCD có đờng cao SA = 5 dm, đáy ABCD là
hình thang với AD // BC, AD = 3 dm, AB = 4 dm, BC = 8 dm, CD = 7 dm.
V

35,9258 dm
3

Bài 10. Tính gần đúng thể tích của khối tứ diện ABCD biết rằng BC = 6 dm, BD = 9 dm, AB
= AC = AD = CD = 7 dm.
V

37,4607 dm

Bài 11. Hai đờng tròn bán kính 5 dm và 4 dm tiếp xúc ngoài với nhau tại A. BC là tiếp tuyến
chung ngoài của hai đờng tròn đó với các tiếp điểm là B và C. Tính gần đúng diện tích hình
phẳng giới hạn bởi đoạn thẳng BC và hai cung nhỏ AB, AC.
S


8,5489 dm
2
Bài 12. Tính gần đúng diện tích phần chung của hai hình tròn có bán kính 5 dm và 6 dm nếu
khoảng cách giữa hai tâm của chúng là 7 dm.
S

23,4371 dm
2

Bài 13. Tính gần đúng diện tích của hình thang ABCD có đáy nhỏ AB = 3 dm, các cạnh
bên BC = 6 dm, AD = 5 dm, hai đờng chéo vuông góc với nhau.
S

25,1993 dm
2
Bài 14. Tính gần đúng diện tích toàn phần của hình tứ diện ABCD nếu AB = 4 dm, BC = BD
= 5 dm, CD = CA = 6 dm, DA = 7 dm.
S
tp
48,7764 dm
2

Bài 15. Tính gần đúng thể tích của khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh
SA vuông góc với đáy, BC = 7 dm, BD = 8 dm, SB = 9 dm.

3
73, 4166V dm
Bài 16. Tam giác ABC có các cạnh AB = 5 dm, BC = 8 dm, AC = 7 dm. M là điểm nằm trên
cạnh AB sao cho AM = 2MB và N là điểm nằm trên cạnh AC sao cho MN chia tam giác
thành hai phần có diện tích bằng nhau. Tính gần đúng độ dài MN.
MN

5,8029 dm.
Bài 17. Tính gần đúng thể tích khối chóp S.ABCD có đờng cao SA = 3 dm, đáy ABCD
là hình thang với AD//BC, AD = 4 dm, AB = 5 dm, BC = 7 dm, CD = 6 dm.
V

27,4388 dm
3
Bài 18. Tính gần đúng diện tích của tứ giác ABCD có các cạnh AB = 3 dm, BC = 4 dm, CD = 6
dm, DA = 8 dm và góc ABC = 100
0
.
S

22,1083 dm
2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×