Giáo án Tin học 10 Giáo viên: Đỗ Vũ Hiệp
Tun: 5 Tit: 10
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngy son: 7/9/2008
Chng 1: Mt s khỏi nim c bn ca Tin hc
Đ4. Bài toán và thuật toán
I. Mc ớch, yờu cu:
1. Kin thc:
HS hiu ỳng khỏi nim bi toỏn trong Tin hc;
HS hiu rừ khỏi nim thut toỏn l cỏch gii bi toỏn m v nguyờn tc cú th giao
cho mỏy tớnh thc hin;
HS hiu v thc hin c thut toỏn n gin: Tỡm giỏ tr ln nht ca mt dóy s;
2. K nng:
Hỡnh thnh kh nng xõy dng thut toỏn cho mt bi toỏn n gin;
Phỏt trin cho HS kh nng t duy khi gii quyt cỏc vn trong khoa hc cng nh
trong cuc sng.
II. Phng phỏp - phng tin dy hc:
t cõu hi, gi m. Túm tt v ghi ý chớnh;
t vn , gii quyt vn ;
Giỏo viờn chun b: Giỏo ỏn, sỏch giỏo viờn, hỡnh nh minh ha thut toỏn;
Hc sinh chun b: c trc ni dung bi, v ghi, sỏch giỏo khoa.
III. NI dung dy hc:
Ni dung bi ging Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
n nh lp.
Ghi s u bi.
Cho thy
Bỏo cỏo s s
1. Khỏi nim bi toỏn.
a. Khỏi nim: Trong tin hc, bi toỏn
l vic no ú ta mun mỏy tớnh thc
hin.
Khi dựng mỏy tớnh gii bi toỏn, ta
cn quan tõm n hai yu t:
- a vo mỏy thụng tin gỡ?
(Input)
- Cn ly ra thụng tin gỡ?
(Output).
b. Vớ d:
Vớ d 1. Bi toỏn tỡm c chung ln
nht ca hai s nguyờn dng.
Input: Hai s nguyờn dng M v N;
Output: c chung ln nht ca M
v N.
Vớ d 2. Bi toỏn tỡm nghim ca
phng trỡnh bc hai ax
2
+bx+c = 0
(a0)
Input: Cỏc s thc a, b, c (a0);
Output: Nghim ca PT hoc tr li
PT vụ nghim.
Vớ d 3. Bi toỏn kim tra tớnh
nguyờn t ca mt s nguyờn
dng.
Trong tin hc, bi toỏn l gỡ?
Khng nh li khỏi nim bi
toỏn.
Vy khi yờu cu MT gii bi toỏn
ta cn quan tõm n nhng yu
t no?
Nh vy, phỏt biu mt bi
toỏn chỳng ta cn trỡnh by rừ
Input v Output ca bi toỏn l
gỡ?
C th cỏc em hóy xột cỏc vớ d
sau.
Trỡnh by vớ d 1.
Nờu bi toỏn trong vớ d 2 v gi
hc sinh trỡnh by Input v
Output ca bi toỏn ny l gỡ?
Khng nh li cõu tr li.
Tng t trong vớ d 3. Gi hc
sinh trỡnh by Input v Output
c sỏch v gi tay
phỏt biu.
Lng nghe, ghi bi.
c sỏch v gi tay
phỏt biu.
Lng nghe, ghi bi.
Lng nghe, ghi bi.
Chỳ ý, lng nghe, tr
li cõu hi.
Ghi bi.
Chỳ ý, lng nghe, tr
li cõu hi.
Gi¸o ¸n Tin häc 10 Gi¸o viªn: §ç Vò HiÖp
Nội dung bài giảng Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Input: Số nguyên dương N;
Output: Thông báo "N là số nguyên
tố" hoặc "N không là số nguyên tố".
Ví dụ 4. Bài toán xếp loại học tập
của một lớp.
Input: Bảng điểm của HS trong lớp;
Output: Bảng xếp loại học lực.
Bài toán đơợc cấu tạo bởi hai
thành phần cơ bản:
Input: Các thông tin đã có;
Output: Các thông tin cần tìm.
của bài toán này là gì?
Khẳng định lại câu trả lời.
Trong ví dụ 4. Hãy trình bày
Input và Output của bài toán này
là gì?
Khẳng định lại câu trả lời.
Tóm lại, Input là những thông tin
như thế nào?. Output là những
thông tin như thế nào?.
Khẳng định lại câu trả lời.
Ghi bài.
Chú ý, lắng nghe, trả
lời câu hỏi.
Ghi bài.
Chú ý, lắng nghe, giơ
tay phát biểu.
Ghi bài.
2. Khái niệm thuật toán:
a. Khái niệm: Thuật toán để giải
một bài toán là một dãy hữu hạn các
thao tác được sắp xếp theo một trình
tự xác định sao cho sau khi thực
hiện dãy thao tác ấy, từ Input của bài
toán, ta nhận được Output cần tìm.
Có 2 cách để diễn tả thuật toán:
- Liệt kê các bước;
- Vẽ sơ đồ khối.
b. Ví dụ: Tìm giá trị lớn nhất của một
dãy số nguyên.
• Xác định bài toán
- Input: Số nguyên dương N và dãy
N số nguyên a
1
,..., a
N
;
- Output: Giá trị lớn nhất Max của
dãy số.
• Ý tưởng:
- Khởi tạo giá trị Max = a
1
;
- Lần lượt với i từ 2 đến N, so sánh
giá trị số hạng a
i
với giá trị Max, nếu
a
i
> Max thì Max nhận giá trị mới là
a
i
;
• Thuật toán: (Liệt kê các bước)
B1: Nhập N và dãy a
1
,..., a
N
;
B2: Max ← a
1
, i ← 2;
B3: Nếu i > N thì đưa ra giá trị Max
rồi kết thúc;
B4: 4.1. Nếu a
i
> Max thì Max ← a
i
;
4.2. i ← i + 1 rồi quay lại B3.
Đặt vấn đề:
Việc nêu bài toán là mô tả rõ
Input và Output. Vậy: Làm thế
nào để tìm ra Output?
Việc chỉ ra một cách giải để từ
Input của bài toán ta có Output
được gọi là một thuật toán của
bài toán đó.
Hãy nêu khái niệm thuật toán?
Khẳng định lại khái niệm và
nhấn mạnh hơn về đặc điểm:
Dãy hữu hạn các thao tác và
trình tự sắp xếp các thao tác.
Xét bài toán tìm giá trị lớn nhất
của một dãy số nguyên.
Gọi HS xác định lại bài tóan.
Viết bảng. Nhận xét, chốt lại ý
chính.
Trình bày ý tưởng của bài toán.
Từ ý tưởng đó chúng ta có thể
xây dựng thuật toán như sau.
Nêu và phân tích thuật toán.
Chú ý lắng nghe.
Trả lời câu hỏi.
Lắng nghe, ghi bài.
Đọc sách và giơ tay
phát biểu.
Lắng nghe, trả lời.
Chú ý lắng nghe, ghi
bài.
Chú ý lắng nghe, ghi
bài.
Chú ý lắng nghe, ghi
bài.
IV. Củng cố:
- Phát biểu lại khái niệm bài toán? Xác định bài toán là cần xác định điều gì?
- Khái niệm thuật toán? Viết thuật toán tìm giá trị Max của một dãy số nguyên theo cách
liệt kê các bước?
V. Dặn dò:
- Học kỹ nội dung bài học hôm nay. Trả lời câu hỏi 1, 2 trang 44 sách giáo khoa.
- Đọc sách trước phần còn lại của mục 2.
Giáo án Tin học 10 Giáo viên: Đỗ Vũ Hiệp
Tun: 6 Tit: 11
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngy son: 11/9/2008
Chng 1: Mt s khỏi nim c bn ca Tin hc
Đ4. Bài toán và thuật toán (tt)
I. Mc ớch, yờu cu:
1. Kin thc
HS hiu v thc hin c thut toỏn n gin: Tỡm giỏ tr ln nht ca mt dóy s;
HS hiu c cỏc tớnh cht ca mt thut toỏn.
2. K nng
Hỡnh thnh kh nng xõy dng thut toỏn cho mt bi toỏn n gin.
Phỏt trin cho HS kh nng t duy khi gii quyt cỏc vn trong khoa hc cng nh
trong cuc sng.
II. Phng phỏp - phng tin dy hc:
t cõu hi, gi m. Túm tt v ghi ý chớnh;
t vn , gii quyt vn ;
Giỏo viờn chun b: Giỏo ỏn, sỏch giỏo viờn, minh ha mụ phng thut toỏn;
Hc sinh chun b: c trc ni dung bi, v ghi, sỏch giỏo khoa.
III. NI dung dy hc:
Ni dung bi ging Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
n nh lp.
Ghi s u bi.
Cho thy
Bỏo cỏo s s
Kim tra bi c:
1. Nờu khỏi nim thut toỏn? Vit
thut toỏn theo cỏch lit kờ gii
bi toỏn: Tỡm giỏ tr ln nht ca
mt dóy s nguyờn.
2. Nờu khỏi nim bi toỏn? Cho vớ d
v phỏt biu bi toỏn? Input l
nhng thụng tin nh th no? output
l nhng thụng tin nh th no?
Gi tờn 1 HS lờn tr li khỏi nim
v vit thut toỏn lờn bng.
Gi HS th 2 lờn tr li cõu 2.
Nhn xột v cho im HS th 2.
Gi HS nhn xột thut toỏn ca
HS th nht trờn bng.
Nhn xột, sa bi, cho im.
Lờn bng tr li v
vit thut toỏn.
Tr li cõu hi.
Nhn xột, b sung.
Lng nghe.
2. Khỏi nim thut toỏn (tt).
a. Khỏi nim:
b. Vớ d: Tỡm giỏ tr ln nht ca mt
dóy s nguyờn.
Qui c hỡnh khi s dng trong s
khi:
Thao tỏc nhp, xut d
liu;
Cỏc phộp tớnh toỏn;
Thao tỏc so sỏnh;
Cỏc mi tờn () quy nh trỡnh t
thc hin cỏc thao tỏc.
Thut toỏn: (Mụ t bng s
Tit trc cỏc em ó c hc
v khỏi nim thut ton v ó lm
quen vi thut toỏn tỡm giỏ tr ln
nht ca mt dóy s nguyờn mụ
t theo cỏch lit kờ. Hụm nay
chỳng ta tip tc xõy dng thut
toỏn ny theo cỏch khỏc ú l,
mụ t theo s khi.
Hóy cho bit, ngi ta dựng
nhng hỡnh khi no, vi ý ngha
nh th no xõy dng s
khi?
Nhn xột, cht li ý chớnh.
T cỏc qui c ú, cỏc em hóy
xõy dng s khi mụ t thut
toỏn tỡm giỏ tr ln nht ca mt
dóy s nguyờn.
Chia thnh 4 nhúm lm bi.
Quan sỏt HS hot ng nhúm.
Lng nghe, m sỏch
giỏo khoa, v ghi,
ghi bi.
c sỏch v tr li
cõu hi.
Lng nghe, ghi bi.
Lng nghe, lm bi
theo nhúm.
Cỏc nhúm trỡnh by
by lm.
Gi¸o ¸n Tin häc 10 Gi¸o viªn: §ç Vò HiÖp
Nội dung bài giảng Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
khối)
Hình 21_ trang 34_sách giáo khoa.
Giới thiệu sơ đồ khối mô tả thuật
toán giải bài toán tìm giá trị lớn
nhất của dãy số nguyên.
Nhận xét, chốt lại sơ đồ đúng.
Trình chiếu, mô phỏng cách thực
hiện thuật toán theo sơ đồ khối.
Nhận xét bài làm
từng nhóm
Lắng nghe, ghi bài.
Chú ý, lắng nghe,
quan sát.
c. Lưu ý: Các thao tác trong thuật
toán phải được mô tả đủ chi tiết để
đối tượng thực hiện thuật toán có thể
thực hiện được.
Ví dụ. Trong thuật toán giải phương
trình bậc hai, cần tính đại lượng Δ.
Tuỳ thuộc đối tượng thực hiện mà
việc tính Δ có thể được mô tả chi tiết
khác nhau, chẳng hạn:
• Với đối tượng đã biết công thức
tính Δ thì chỉ cần mô tả một bước là:
Tính Δ;
• Với đối tượng chưa biết công thức
tính Δ thì cần phải mô tả chi tiết hơn,
chẳng hạn:
B1. Tính b
2
;
B2. Tính 4ac;
B3. Giá trị Δ là kết quả của B1 trừ
đi kết quả của B2.
d.Tính chất: Qua định nghĩa, ta thấy
thuật toán có các tính chất sau:
• Tính dừng: Thuật toán phải kết thúc
sau một số hữu hạn lần thực hiện
các thao tác;
• Tính xác định: Sau khi thực hiện
một thao tác thì hoặc là thuật toán
kết thúc hoặc là có đúng một thao
tác xác định để được thực hiện tiếp
theo;
• Tính đúng đắn: Sau khi thuật toán
kết thúc, ta phải nhận được Output
cần tìm.
Các thao tác trong thuật toán phải
được mô tả đủ chi tiết để đối
tượng thực hiện thuật toán có thể
thực hiện được.
Thuyết trình và viết bảng để phân
tích ví dụ.
Dù đối tượng thực hiện không hề
biết khái niệm Δ là gì nhưng thực
hiện theo các bước nêu trên thì
vẫn nhận được giá trị Δ cần tính.
Một em hãy nhắc lại khái niệm về
thuật toán.
Ghi ý chính lên bảng:
- Dãy hữu hạn các thao tác.
- Sắp xếp theo trình tự xác định
- Từ Input cho ra Output.
Qua đó em nào cho biết thuật
toán có những tính chất nào?
Chốt lại và phân tích 3 tính chất
cơ bản của thuật toán.
Em nào cho biết với thuật toán
tìm giá trị lớn nhất ở trên thì 3
tính chất đó thể hiện ở chỗ nào?
Nhận xét, chốt lại câu trả lời.
Lắng nghe.
Chú ý, lắng nghe, ghi
bài.
Giơ tay, phát biểu.
Lắng nghe, quan sát.
Lắng nghe, trả lời
câu hỏi.
Lắng nghe, ghi bài
Lắng nghe, Trả lời
câu hỏi.
IV. Củng cố:
Mô tả thuật toán tìm giá trị lớn nhất của dãy số nguyên theo sơ đồ khối?;
Nêu các tính chất của thuật toán?
V. Dặn dò:
Làm bài tập 1 - 5 trang 44 sách giáo khoa.
Xem sách trước ví dụ: Kiểm tra tính nguyên tố của một số nguyên dương.
Giáo án Tin học 10 Giáo viên: Đỗ Vũ Hiệp
Tun: 6 Tit: 12
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngy son: 12/9/2008
Chng 1: Mt s khỏi nim c bn ca Tin hc
Đ4. Bài toán và thuật toán (tt)
I. Mc ớch, yờu cu:
1. Kin thc
HS hiu v thc hin c thut toỏn: Kim tra tớnh nguyờn t ca mt s nguyờn
dng;
2. K nng
Hỡnh thnh kh nng xõy dng thut toỏn cho mt bi toỏn n gin.
Phỏt trin cho HS kh nng t duy khi gii quyt cỏc vn trong khoa hc cng nh
trong cuc sng.
II. Phng phỏp - phng tin dy hc:
t cõu hi, gi m. Túm tt v ghi ý chớnh;
Giỏo viờn chun b: Giỏo ỏn, sỏch giỏo viờn, minh ha mụ phng thut toỏn;
Hc sinh chun b: c trc ni dung bi, v ghi, sỏch giỏo khoa, bng ph.
III. NI dung dy hc:
Ni dung bi ging Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
n nh lp.
Ghi s u bi.
Cho thy
Bỏo cỏo s s
Kim tra bi c:
1. V s khi mụ t thut toỏn
tỡm giỏ tr ln nht ca mt dóy s
nguyờn.
2. Nờu khỏi nim thut túan v cỏc
tớnh cht c bn ca thut toỏn?
t cõu hi. Gi tờn 1 HS lờn v
s khi.
Gi HS th 2 lờn tr li cõu 2.
Nhn xột v cho im HS th 2.
Gi HS nhn xột s ca HS v
trờn bng.
Nhn xột, sa bi, cho im.
Lng nghe, lờn bng
tr li cõu hi.
Nhn xột bi lm.
Lng nghe.
3. Mt s vớ d v thut toỏn
Vớ d 1: Kim tra tớnh nguyờn t ca
mt s nguyờn dng.
Xỏc nh bi toỏn:
- Input: N l mt s nguyờn dng;
- Output: "N l s nguyờn t" hoc "N
khụng l s nguyờn t".
í tng:
- Nu N=1 thỡ N khụng l s nguyờn
t;
- Nu 1<N<4 thỡ N l s nguyờn t;
- Nu N 4 v khụng cú c s
trong phm vi t 2 n [
N
] thỡ N l
s nguyờn t.
Nờu bi toỏn v gi HS hóy xỏc
nh Input v output ca bi toỏn.
Lng nghe v vit bng cõu tr
li ca HS.
S nguyờn t l s nh th no?
Nhn xột, cht li ý chớnh.
Mt s nguyờn dng N l s
nguyờn t nu nú cú ỳng hai
c s l 1 v chớnh nú.
gii bi toỏn ny ta lm th
no?
S dng phng phỏp vn ỏp
v phõn tớch ý tng xõy dng
thut toỏn.
[
N
] l phn nguyờn cn bc hai
ca N. VD: [
15
] = 3
Lng nghe, ghi bi,
tr li cõu hi.
Quan sỏt, lng nghe,
ghi bi.
Tr li cõu hi.
Lng nghe, ghi bi.
Lng nghe, c
sỏch, tr li cõu hi.
Lng nghe, ghi bi.
Hot ng tho lun