Giáo án Tin học 10 Giáo viên: Đỗ Vũ Hiệp
Tun: 13 Tit: 25
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngy son: 4/11/2008
Chơng II: Hệ đIềU HàNH
Đ12. Giao tiếp với hệ điều hành (T1)
I. Mc ớch, yờu cu:
1. Kin thc
Nm c cỏc cỏch giao tip vi h iu hnh.
2. K nng
Thao tỏc np v ra khi h thng.
3. Thỏi
Hỡnh thnh phong cỏch lm vic chun mc, thao tỏc dt khoỏt.
II. Phng phỏp - phng tin dy hc:
Thc hnh, minh ha trc quan sinh ng;
Giỏo viờn chun b: Giỏo ỏn, phũng mỏy ni mng LAN, ci t Netop school;
Hc sinh chun b: Xem trc ni dung bi hc, v ghi, sỏch giỏo khoa.
III. NI dung dy hc:
Ni dung bi ging Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
n nh lp.
Ghi s u bi.
Cho thy
Bỏo cỏo s s
1. Np h iu hnh
Mun np h iu hnh cn:
- Cú a khi ng (cha cỏc
chng trỡnh phc v vic np h
iu hnh);
- Thc hin mt trong cỏc thao tỏc
sau:
+ Bt ngun (khi mỏy ang trng
thỏi tt);
+ Nhn nỳt Reset (nu mỏy ang
trng thỏi hot ng v trờn mỏy cú
nỳt ny);
+ n t hp phớm: Ctrl + Alt + Delete
- Thao tỏc bt ngun thng c
thc hin khi:
+ Bt u lm vic; bt mỏy ln u;
+ Mỏy b treo, bn phớm khụng cũn
tớn hiu v mỏy khụng cú nỳt Reset
- Thao tỏc nhn nỳt Reset thng
c thc hin khi: Mỏy b treo.
- Thao tỏc n t hp phớm: Ctrl + Alt
+ Delete thng thc hin khi ang
thc hin chng trỡnh no ú m
khụng thoỏt c nhng bn phớm
vn cũn tớn hiu.
Bi trc cỏc em ó c hc
v khỏi nim, chc nng ca h
iu hnh. Hụm nay chỳng ta s
tỡm hiu cỏch lm vic vi HH
nh th no? ú l ni dung
bi: Giao tip vi HH.
Thuyt trỡnh:
lm vic vi mỏy tớnh, h
iu hnh phi c np vo b
nh trong.
Tu theo thit t ca mỏy tớnh,
np h iu hnh, mỏy tớnh
tỡm chng trỡnh khi ng theo
th t trờn a cng, a
mm, a CD,
Trỡnh by v thc hin minh ha
cỏc phng phỏp np h iu
hnh.
Quan sỏt hng dn.
Lng nghe, m sỏch,
ghi bi.
Chỳ ý lng nghe,
quan sỏt, ghi bi.
Chỳ ý quan sỏt v ghi
nh cỏc thao tỏc.
Thc hin thao tỏc
np h iu hnh.
Gi¸o ¸n Tin häc 10 Gi¸o viªn: §ç Vò HiÖp
Nội dung bài giảng Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
2. Ra khỏi hệ thống
Một số hệ điều hành hiện nay có ba
chế độ chính để ra khỏi hệ thống:
- Tắt máy (Shut Down hoặc Turn Off);
- Tạm ngừng (Stand by);
- Ngủ đông (Hibernate).
Trong đó:
Shut Down (Turn Off): Hệ điều hành
sẽ dọn dẹp hệ thống và sau đó tắt
nguồn.
Stand by: Máy tạm nghỉ, tiêu thụ ít
năng lượng nhất nhưng đủ để hoạt
động trở lại ngay lập tức.
Hibernate: Tắt máy sau khi lưu toàn
bộ trạng thái đang làm việc hiện thời
vào đĩa cứng. Khi khởi động lại, máy
tính nhanh chóng thiết lập lại toàn bộ
trạng thái đang làm việc trước đó.
Trước khi tắt máy người dùng
phải xác lập chế độ ra khỏi hệ
thống để hệ điều hành dọn dẹp
các tệp trung gian, lưu các tham
số cần thiết, ngắt kết nối
mạng,... để tránh mất mát tài
nguyên và chuẩn bị cho phiên
làm việc tiếp được thuận tiện
hơn.
Khi ở chế độ Stand by, nếu xảy
ra mất điện các thông tin trong
RAM sẽ bị mất. Vì vậy, trước khi
tắt máy bằng Stand by, cần phải
lưu công việc đang được thực
hiện.
Trình bày và thực hiện minh họa
các thao tác ra khỏi hệ thống.
Quan sát hướng dẫn.
Chú ý lắng nghe,
quan sát, ghi bài.
Quan sát và ghi nhớ
các thao tác.
Thực hiện thao tác ra
khỏi hệ thống.
IV. Củng cố:
Các thao tác nạp hệ điều hành?
Phân biệt các thao tác ra khỏi hệ thống?
V. Dặn dò:
Đọc trước phần 2. Cách làm việc với HĐH trong sách giáo khoa (trang 68-70).
Giáo án Tin học 10 Giáo viên: Đỗ Vũ Hiệp
Tun: 13 Tit: 26
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngy son: 5/11/2008
Chơng II: Hệ đIềU HàNH
Đ12. Giao tiếp với hệ điều hành (T2)
II. Mc ớch, yờu cu:
1. Kin thc
Nm c cỏc cỏch giao tip vi h iu hnh.
2. K nng
Thao tỏc np v ra khi h thng;
Thao tỏc lm vic vi h iu hnh.
3. Thỏi
Hỡnh thnh phong cỏch lm vic chun mc, thao tỏc dt khoỏt.
II. Phng phỏp - phng tin dy hc:
Thc hnh, minh ha trc quan sinh ng;
Giỏo viờn chun b: Giỏo ỏn, phũng mỏy ni mng LAN, ci t Netop school;
Hc sinh chun b: Xem trc ni dung bi hc, v ghi, sỏch giỏo khoa.
III. NI dung dy hc:
Ni dung bi ging Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
n nh lp.
Ghi s u bi.
Cho thy
Bỏo cỏo s s
Kim tra bi c
1. Cỏc thao tỏc np h iu hnh?
V thc hin mt thao tỏc trờn MT.
2. Cỏc cỏch thoỏt khi h thng?
Thc hin cỏch tt mỏy.
Gi 1 HS lờn tr li v thc hin
cõu hi 1 trờn mỏy tớnh ang tt.
Nhn xột, cho im.
Gi HS khỏc lờn tr li v thc
hin cõu hi 2.
Nhn xột, cho im.
Tr li cõu hi v thc
hin thao tỏc bt
ngun.
Tr li cõu hi v thc
hin thao tỏc tt mỏy.
Cỏch lm vic vi h iu hnh
Ngi dựng cú th a yờu
cu hoc thụng tin vo h thng
bng hai cỏch sau:
Cỏch 1: S dng cỏc lnh
(Command);
Cỏch 2: S dng bng chn, nỳt
lnh, ca s, hp thoi,...
Vi cỏch 1:
- u im: Giỳp h thng bit chớnh
xỏc cụng vic cn lm v thc hin
ngay lp tc;
- Nhc im: Ngi s dng phi
nh nhiu cõu lnh v phi gừ nhiu
trờn bn phớm.
Vi cỏch 2:
- Hờ thng a ra nhng vic cú th
thc hin hoc nhng giỏ tr cú th
a vo, ngi dựng ch cn chn
cụng vic hay tham s thớch hp;
- Bng chn cú th l dng vn bn,
biu tng hoc kt hp c vn bn
vi biu tng;
Sau khi np h iu hnh,
ngi dựng s lm vic vi mỏy
tớnh thụng qua h iu hnh.
Vy ngi s dng giao tip vi
nú bng cỏch no?
Ngi s dng a ra yờu cu
bng cỏch no?
Nhn xột cõu tr li, cht li ý
chớnh.
Thc hin minh ha cỏc cỏch
thụng qua HH MS-DOS v
HH Windows xem d liu
trờn a C:
Cỏc em hóy so sỏnh 2 cỏch
trờn?
Nhn xột cõu tr li. Cht li:
Mi cỏch giao tip cú mt u
im khỏc nhau.
Dựng bng chn d dng hn
c sỏch v tr li:
Ngi dựng a ra
cỏc yờu cu cho mỏy
tớnh x lý, MT cú
nhim v thụng bỏo
cho ngi s dng
bit cỏc bc thc
hin, cỏc li gp phi
v kt qu khi thc
hin chng trỡnh.
c sỏch v tr li.
Lng nghe, ghi bi.
Chỳ ý quan sỏt cỏc
thao tỏc.
a ra nhn xột.
Lng nghe, quan sỏt,
ghi bi.
Gi¸o ¸n Tin häc 10 Gi¸o viªn: §ç Vò HiÖp
Nội dung bài giảng Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Cửa sổ chứa các biểu tượng
và dễ hoàn thiện kỹ năng khai
thác hệ thống.
Thực hiện minh họa với
chương trình Microsoft Word và
cho học sinh phân biệt: Bảng
chọn, nút lệnh, cửa sổ và hộp
thoại.
Chú ý quan sát, lắng
nghe, ghi nhớ và phân
biệt.
IV. Củng cố:
Nêu các cách để người dùng đưa yêu cầu hoặc thông tin vào hệ thống?
So sánh ưu và nhược điểm các cách trên?
V. Dặn dò:
Học kỹ các cách nạp hệ điều hành; làm việc với HĐH và ra khỏi hệ thống.
Giáo án Tin học 10 Giáo viên: Đỗ Vũ Hiệp
Tun: 14 Tit: 27
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngy son: 12/11/2008
CHNG II: H IU HNH
Đ12. Giao tiếp với hệ điều hành (T3)
I. Mc ớch, yờu cu:
1. Kin thc
Giỳp cho HS nm chc hn cỏc cỏch giao tip vi h iu hnh;
HS thc hin c mt s thao tỏc c bn trờn th mc v tp.
2. K nng
Thao tỏc np v ra khi h thng;
Thao tỏc lm vic vi h iu hnh.
3. Thỏi
Hỡnh thnh phong cỏch lm vic chun mc, thao tỏc dt khoỏt.
II. Phng phỏp - phng tin dy hc:
Thc hnh, minh ha trc quan sinh ng;
Giỏo viờn chun b: Giỏo ỏn, phũng mỏy ni mng LAN, ci t Netop school;
Hc sinh chun b: Xem trc ni dung bi hc, v ghi, sỏch giỏo khoa.
III. NI dung dy hc:
Ni dung bi ging Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
n nh lp.
Ghi s u bi.
Cho thy
Bỏo cỏo s s
1. Np h iu hnh
- Bt ngun;
- n nỳt Reset;
- n ng thi 3 phớm:
Ctr + Alt + Delete.
Hay nờu li cỏc cỏch np h
iu hnh?
Ln lt thc hin minh ha li
cỏc thao tỏc np h iu hnh.
Quan sỏt v hng dn.
Tr li cõu hi.
Chỳ ý quan sỏt v ghi
nh.
Thc hin thao tỏc bt
ngun v ch mỏy
tớnh khi ng.
2. Lm vic vi h iu hnh
Cỏch 1: S dng cỏc lnh
(Command);
Cỏch 2: S dng cỏc xut do
h thng a ra thng di dng
bng chn (Menu), nỳt lnh (Button),
ca s (Window) cha hp thoi
(Dialog box),...
VD: Sao chộp th mc:
Hóy nờu li cỏc cỏch lm vic
vi h iu hnh?
Thc hin minh ha v gii
thớch cỏch giao tip vi h iu
hnh thụng qua cỏc thao tỏc:
xem ni dung trờn a; sao
chộp; di chuyn; xúa; i tờn
th mc hay tp tin;...
Mi cụng vic cú th cú nhiu
cỏch khỏc nhau thc hin;
tuy nhiờn cỏc em nờn chn thao
tỏc no an ton v chun mc
nht thc hin.
Quan sỏt v hng dn.
Tr li cõu hi.
Chỳ ý quan sỏt v ghi
nh.
Lng nghe
Thc hin cỏc thao
tỏc trờn mỏy tớnh theo
s hng dn ca
GV.