Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Hướng dẫn mua đồ dùng gia đình ở nhật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.82 KB, 8 trang )

Đi mua đồ dùng gia đình ở Nhật
Đã sống ở Nhật thì ít nhất bạn sẽ cần sắm sửa cho mình một số đồ dùng gia đình hàng ngày, còn nếu
sống vài năm thì có rất nhiều đồ bạn sẽ cần phải mua đấy. Một số dụng cụ, đồ dùng gia đình cơ bản như
bát, đĩa, cốc, chén, thìa, dĩa thì bạn có thể mua ở các cửa hàng 100 yen. Nhưng nếu bạn cần dùng lâu và
muốn mua những đồ dùng gia đình chất lượng tốt, độ bền cao thì bạn nên đến các hệ thống siêu thị lớn
hay những nơi chuyên bán loại hàng này, gọi là ホホホホホホホ (home center).
Ở Nhật có nhiều hệ thống siêu thị lớn như Seiyu, Aeon Mall, Daiei, Life, Max Valu v.v và mỗi vùng thì
thường có một hệ thống siêu thị đặc trưng. Những siêu thị này thường có 12 tầng bán đồ ăn, và 1 tầng
bán đồ dùng gia đình. Bạn hãy tìm hiểu xem gần nơi mình ở có siêu thị nào lớn nhé.
Nhưng nếu bạn muốn có nhiều lựa chọn hơn thì hãy đến home center vì đây là những siêu thị mua sắm
lớn chuyên về đồ dùng gia đình, có tất cả các thứ từ bát, đĩa, cốc, chén đến chăn màn, bàn ghế, đồ điện
tử và cây cảnh hay dụng cụ cơ khí. Một số hệ thống home center mà mình biết và từng đến mua là Nitori
(ホホホ), Conan (ホホホホ), Royal Home (ホホホホホホ ホ), Ikea ホホホホ), Joyful Honda (ホホホホホホホ), Komeri
(ホホホ). Ngoài ra thì những home center này cũng thường rộng, có chỗ để vui chơi, ăn uống nên cũng là
một trong những nơi có thể đi chơi vào ngày nghỉ hay cuối tuần.


Joyful Honda (Girlschannel)


Nitori (iemo.jp)

Conan (cohnan.com)
Bạn có thể tìm kiếm các home center gần nơi bạn ở tại link này: />Nếu bạn muốn mua hàng sản xuất tại Nhật thì nhớ để ý trên bao bì xem có chữ ホホホホホ ホホホホホhoặc
Made in Japan không nhé. Ngoài hàng Nhật thì mình cũng hay mua hàng của hãng Tfal (hàng Pháp) và
thấy dùng rất ổn. Nếu muốn tiết kiệm thời gian thì có thể mua trên mạng ở Rakuten, Amazon hay
Kakaku.


Dưới đây là tổng hợp của mình về các từ vựng tiếng Nhật liên quan đến đồ dùng gia đình để các bạn
tham khảo:


① ホホホホホホホホホホホホ・食器(しょっき): dụng cụ làm bếp, dụng cụ nấu ăn
1. Các loại nồi & chảo:
ホ (ホホ): nồi
ホホホホホ: chảo
ホホホホホホホホホホホホ: nồi áp suất
ホホホホホホホホホホホ: nồi 2 tay cầm
ホホホホホホホホホホ: nồi 1 tay cầm
ホホホホホホホホ/ ホホホ: nồi hấp
ホホホホホホホホホホホホホホホホ: nồi ủ
ホホホホホホホ: nồi đất
ホホホホ・フライパンセット: bộ nồi – bộ chảo
ホホホホホホホホホホ(ホ)ホホホ・フライパン: nồi/ chảo có tay cầm tháo ra được
ホホホホホホホホホホホ: chảo to, sâu lòng dùng để rang cơm, làm các món xào v.v (gọi là ホホホ vì đây là
chảo thường dùng để nấu món ăn Tàu)
ホホホホホホホホホホホホホホホ: chảo chiên trứng cuộn
ホホホホホホホホ: nồi sâu lòng (để luộc mì/pasta) 2. Các loại dao & dụng cụ cắt, gọt
ホホホホホホホホホ: dao ホホホホホホ: dao nhỏ
ホホホホホホホホホホホホホホホ: dao đa dụng
ホホホホホホホホ: dụng cụ mài dao
ホホホホホホホ: kéo làm bếp
ホホホホホホホホホ ・ ホホホホホホホホホ: cái thớt


ホホホホホホホホ/ ホホホホ: dụng cụ gọt vỏ
ホホホホホホホホホ: dụng cụ thái bắp cải
ホホホホホホホホ: dụng cụ cắt táo
ホホホホホホホホホホホホ: dụng cụ cắt trứng luộc thành miếng mỏng
ホホホホホホ: dụng cụ cắt nhỏ (khi cần cắt rau củ thành miếng nhỏ)
ホホホホホホホ: dụng cụ bào, nghiền (củ cải/tỏi/ gừng …)
3. Dụng cụ đựng đồ ăn/ nấu ăn

ホホホホホホ・プレ・ト: đĩa
ホホホ: cốc thủy tinh
ホホホホホ: cốc có nắp kín
ホホホホホ: cốc sứ có tay cầm
ホホホホホホ: tách uống trà
ホホホホホホホホ: bát ăn cơm
ホホホホホホホホ: bát đựng canh/ súp
ホホホホホ: đũa
ホホホホホホホホ: đũa dài (dùng để nấu ăn)
ホホホホ: thìa
ホホホホ: dĩa
ホホホ: muôi
ホホホホホホホホ: dụng cụ lật/vá bằng gỗ (dùng để đảo đồ ăn khi chiên, xào)
ホホホホホホホホホ ・ ホホホホ: dụng cụ lật trứng
ホホホホホホホホホホホホホホ: cái để lọc/ rây (có tay cầm)


ホホ: rổ, rá
ホホホホホホホホホホホ: dụng cụ đánh trứng (làm bông lên để làm bánh)
ホホホホホホホ ホホホ: dụng cụ trang trí (bánh)
ホホホホホ ホホホホホホホホホホホ: đồ đựng gia vị
ホホホホホホホホホホホホ: đồ đựng tương/ mắm
4. Hộp đựng bento & bình nước
ホホホ (ホホホホホホ): hộp đựng bento
ホホホホホホホホ/ ホホホホホ: bình đựng nước ホホホホ: ホホホホ: loại uống được trực tiếp từ bình)
ホホホホホホホホホホホホホ: hộp đựng cơm giữ nhiệt
ホホホホホホホホホホホホホホホホホホホホホホホホホ: dụng cụ dùng cho lò vi sóng
② Các loại máy móc, đồ điện tử:
ホホホホホホホホホホ: nồi cơm điện
ホホホホホホホホホホホホホ: lò vi sóng

ホホホホホホホホホホ/ ホホ
ホホホホホホホホホ: bình đun nước điện tử
ホホホホホホホホホホホ: máy lọc nước IH
ホホホホホホホホホホ・IH ホホホ・IH ホホホホホホホホホ: bếp từ
ホホホホホ: bếp ga
ホホホホホホホホホホホホホホホホ: máy lọc không khí
ホホホホ: bàn là, bàn ủi
ホホホホ ホホホホ: bàn là hơi
ホホホホホホホホホ: bàn dùng để là/ ủi


ホホホホ: điều hòa
ホホホホホホホホ: máy lạnh
ホホホホホホホホ・ヒ・タ・: máy sưởi
ホホホホ ホホホホ: máy pha cà phê
ホホホホ ホホホホ: máy xay sinh tố
ホホホホホホホ/ ホホホホ: nồi nấu cháo
ホホホホホホホホホホ: tủ lạnh
ホホホホホホホホホホ: máy giặt
ホホホホホホホホホホ: máy làm khô quần áo
ホホホホホホホホホ/ ホホホホホ: máy hút bụi
ホホホホホホホホホホホ: cặp nhiệt độ (đo nhiệt độ cơ thể)
ホホホホホホホホホホホホホホホホホ: máy đo huyết áp
ホホホホホホホホホホホホ: cái cân (đo trọng lượng cơ thể)
ホホ ホホホホホ: máy sấy tóc
ホホホホホ ホホホホ: máy là tóc
ホホホ/ ホホホホホ ホホホホ: máy uốn/ máy làm xoăn
ホホホホホホホホホ: máy mát xa mặt
ホホホホ / ホホホホホ: dao/máy cạo râu③ Đồ nội thất:
ホホホ: ghế sô pha ホホホ: bàn sưởi kotatsu

ホホホ ・ ホホホ・ ホホホホホホホホホ: thảm
ホホホホホホホホ: đệm ngồi
ホホホホホ ホホホ: ghế phòng ăn


ホホホホホ ホホホホ: bàn ăn
ホホホホホ: ghế đệm (thường là không có phần đặt tay và phần dựa lưng)
ホホホホホホホホホ: đèn, dụng cụ chiếu sáng
ホホホホ (ホホホホホホ: đồng hồ đặt bàn
ホホホホホホホホホホホ: đồng hồ treo tường
ホホホホホホホ/ホホホホホホホホホホホ: đệm kiểu Nhật (thường là trải xuống đất)
ホホホホホ: đệm thông thường
ホホホホホホホホホホホ: chăn
ホホホホホホホホホホホホホホホホホ: vỏ đệm
ホホホホホホホ ホホホホホホホホホ) : vỏ chăn
ホホホ: giường
ホ(ホ)ホホホホホホホ: giường gấp
ホホホホホホ/ ホホホ: gối ホ
ホホホホホホホホホ: gối ôm
ホ(ホホホホホホホ/ ホホホホホホ: vỏ gối
ホホホホホホホ: thùng rác
ホホホホ ・ ホホホホホ: giá
ホホホホホ: gối để trên sô pha
Chúc các bạn tìm được nơi mua sắm hàng hóa phù hợp và mua được những món đồ ưng ý !



×