Tài liệu đào tạo kỹ thuật Hàn
Bài 5. phê chuẩn và cấp chứng chỉ thợ hàn
Tay nghề của ngời công nhân có ảnh hởng tới kết quả cuối cùng của sản phẩm nên
đánh giá phê chuẩn thợ hàn cần phải thực hiện trớc khi ngời thợ đợc trực tiếp tham gia
chế tạo sản phẩm.
Trách nhiệm đối với việc chọn và đào tạo thợ hàn thuộc về nhf sản xuất, tuy nhiên các
giám sá viên hoặc kiểm định viên phải chịu trách nhiệm đối với chất lợng sản phẩm và
tin tởng các thợ hàn là những ngời giỏi chuyên môn do vậy họ luôn quan tâm tới phơng
pháp và các chi tiết trong việc đào tạo thợ hàn và kiểm tra duy trì trình độ chuyên môn.
Hiện nay các tiêu chuẩn đa ra các quy định về kiểm tra phê chuẩn thợ hàn nh AWS,
ASME, DNV, Lloydv.v.
Kểm tra phê chuẩn thợ hàn có thể theo hoặc không theo quy trình hàn nào nhng nói
chung với mỗi lần kiểm tra tiêu chuẩn sẽ liệt kê các điều kiện kiểm tra và khả năng ứng
dụng của nó mà phê chuẩn cho một phạm vi cụ thể nh: phơng pháp hàn, vật liệu hàn,
chiều dày kim loại cơ bảnv.v.
Sau khi hoàn thành vật kiểm tra, mẫu hàn đợc kiểm tra sơ bộ bằng mắt thờng sau đó
đa đI kiểm tra không phá huỷ và phá huỷ. Nếu mẫu hàn thoả mãn các yêu cầu của tiêu
chuẩn kiểm tra thì thợ hàn đợc gọi là phù hợp với công việc sẽ thực hiện.
Kết quả của quá trình này đợc chứng nhận bởi một tổ chức hay hội đồng thực hiện
việc phê chuẩn này.
Tuy nhiên việc kiểm tra này không ứng dụng cho một công việc chế tạo thực sự nào
mà nó chỉ là một đòi hỏi tối thiểu về trình độ kỹ năng ngời thợ đẻ thực hiện một mối hàn
đạt chấ lợng, chất lợng sản phẩm hàn é đợc đánh giá bởi các giám sát hay kiểm định
viên trong suốt quá trình và sau quá trình hàn.
1. Phê chuẩn vị trí hàn.
- Có 4 vị trí hàn cơ bản sau:
- Vị trí hàn sấp
- Vị trí hàn ngang
- Vị trí hàn đứng
- Vị trí hàn trần
Created by Nguyễn Tuan
1
Tài liệu đào tạo kỹ thuật Hàn
Vị trí hàn
Các góc thể hiện vị trí hàn giáp mối
Góc
Số đo theo trục
Sấp
A
00-150
Ngang
B
00-150
Trần
C
00-800
Đứng
D
E
150-800
800-900
Created by Nguyễn Tuan
Số đo theo Mặt phẳng
1500-210
80-1500
210-2800
00-2800
2800-3600
800-2800
00-3600
2
Tài liệu đào tạo kỹ thuật Hàn
Các góc thể hiện vị trí hàn giáp mối
Vị trí hàn
Góc
Số đo theo trục
Số đo theo Mặt
phẳng
Sấp
A
00-150
1500-210
Ngang
B
00-150
125-1500
210-2300
Trần
C
00-800
00-1250
2350-3600
Đứng
D
E
150-800
800-900
1250-2350
00-3600
Created by Nguyễn Tuan
3
Tài liệu đào tạo kỹ thuật Hàn
Tuy nhiên ứng với mỗi kiểu liên kết sẽ có một vị trí kiểm tra khác nhau.
Created by Nguyễn Tuan
4
Tài liệu đào tạo kỹ thuật Hàn
Kiểm tra ở vị trí hàn bằng: 1G
Kiểm tra ở vị trí hàn ngang: 2G
Kiểm tra ở vị trí hàn đứng: 3G
Kiểm tra ở vị trí hàn trần: 4G
Các vị trí kiểm tra đối với hàn giáp mối nối tấm
ống quay ở vị trí ngang, độ
nghiêng nhỏ hơn 15o
Kiểm tra ở vị trí hàn nối ống ở vị trí 1G
ống ở vị trí thẳng đứng,
không quay, độ nghiêng 150
so với mặt phẳng ngang
Kiểm tra ở vị trí hàn ngang: 2G
Các vị trí kiểm tra đối với hàn giáp mối nối ống
Created by Nguyễn Tuan
5
Tài liệu đào tạo kỹ thuật Hàn
Trục mối hàn
ống không quay, độ nghiêng 150so với mặt phẳng ngang
mối hàn
Kiểm tra ở vịTrục
trí hàn:
5G
ống không quay, độ nghiêng
Kiểm tra ở vị trí hàn: 4F
0
45
so
với
mặt
phẳng
ngang
Kiểm tra ở vị trí hàn: 3F
Kiểm tra ở vị trí hàn:6GR
Kiểm tra ở vị trí hàn ở vị trí :6G
đối với hàn liên kết T, Y, K,
Các vị trí kiểm tra đối với hàn góc nối tấm (tiếp)
Các vị trí kiểm tra đối với hàn giáp mối nối ống(tiếp)
Trục mối hàn
Kiểm tra ở vị trí hàn: 1F
Kiểm tra ở vị trí hàn: 2 F
Các vị trí kiểm tra đối với hàn góc nối tấm
Kiểm tra ở vị trí hàn: 1F Kiểm tra ở vị trí hàn: 2F Kiểm tra ở vị trí hàn: 2F
(vật hàn quay)
(vật hàn quay)
6
Created by Nguyễn Tuan
Các vị trí kiểm tra đối với hàn góc nối ống
Tµi liÖu ®µo t¹o kü thuËt Hµn
Created by NguyÔn Tuan
7
Tài liệu đào tạo kỹ thuật Hàn
Kiểm tra ở vị trí hàn trần: 4F
Kiểm tra ở vị trí hàn phức hợp: 5F
a. Vị trí hàn mà thợ hàn đợc phê chuẩn cho theo bảng sau:
F: hàn ở vị trí sấp
Các vị trí kiểm tra đối với hàn góc nối ống (tiếp)
H: hàn ở vị trí ngang
V: hàn ở vị trí đứng
OH: hàn ở vị trí trần
All: tất cả các vị trí
CJP: hàn thấu hoàn toàn
PJP: hàn thấu một phần
Created by Nguyễn Tuan
8
Tài liệu đào tạo kỹ thuật Hàn
Vị trí, loại liên kết hàn phê chuẩn cho nối tấm đối với từng loại vị trí kiểm tra
Loại kiểm tra
Phê chuẩn đối với tấm
Vị trí
Kiểu liên kết
(note 1)
Vát mép
CJP
Vát mép
PJP
Phê chuẩn đối với ống
Hàn góc
(note8)
Liên kết đối đầu có
vát mép
(note 3)
CJP
Kiểm
tra đối
với tấm
Vát mép CJP
Hàn góc
PJP
Liên kết T-Y-K
vát mép
CJP
Phê chuẩn đối với hộp
Hàn góc
(note 8)
PJP
(note 3, 5)
Liên kết co hoặc không
vát mép
CJP
(note4)
PJP
Liên kết T-Y-K
vát mép
CJP
Hàn góc
(note 8)
PJP
(note 5)
1G
F
F
F
F
F
F
F
F
F,H
F, H
F, H
F, H
F, H
F, H
F
F, H
F,H
2G
F, H
F, H
F, H
F, H
F, H
3G
F,H,V
F,H,V
F,H,V
F,H,V
F,H,V
F,H,V
F,H,V
F,H,V
F,H,V
F,H,V
F,H,V
3G,4G
F,OH
F,OH
F,H,OH
F,OH
F,OH
F,OH
F,H,OH
F,OH
F,OH
F,OH
F,H,OH
4G
1F
2F
3F
4F
3F, 4F
All
All
All
F
F, H
F,H,V
F,H,OH
All
All
All
All
All
All
All
All
F
F, H
F,H,V
F,H,OH
All
Hàn chốt
All
F
F, H
F,H,V
F,H,OH
All
Phê chuẩn theo từng vị trí
Note 2: phê chuẩn cho hàn tấm cũng phê chuẩn cho hàn nút theo từng vị trí kiểm tra
Note 3: chỉ phê chuẩn cho ống đờng kính >24in (600mm) có đệm lót, dũi chân mối hàn hoặc cả hai.
Note 4: không cho phép phê chuẩn cho liên kết đợc hàn từ một phía không có đệm lót hoặc từ hai phía không dũi chân mối hàn.
Note 5: không cho phép phê chuẩn cho các liên kết hàn có góc vát mép < 300.
Note 6: thực hiện trên hộp cũng phê chuẩn cho ống có đờng kính > 600mm.
Noe 7: ống hay hộp đợc thực hiện theo vị trí 6GR(hình 4.27), nếu là hộp thì kiểm tra tảm thực đợc thực hiện tại góc của vật kiểm tra (theo hình 4.28).
Note 8: xem hình 4.25 và 4.28 thể hiện sự hạn chế góc thao tác cho liên kết nối tấm và ống T, Y, K
Note 9:đánh giá cho liên kết hàn không có đệm lót hoặc không đợc dũi chân mối hàn theo hình 4.24, cho liên kết có đệm lót hay có dũi chân mối hàn theo hình 4.24 hoặc 4.25.
Loại kiểm tra
Kiểm
tra
đối
Kiểu liên kết
Phê chuẩn đối với tấm
Vị trí
(note 9)
Created by Nguyễn Tuan
Vát mép
CJP
Vát mép
PJP
Hàn góc
(Note 8)
Phê chuẩn đối với ống
Liên kết co hoặc không vát
mép (note 6)
Liên kết T-Y-K
vát mép
(note 5, 6)
Phê chuẩn đối với hộp
Hàn góc
Liên kết co hoặc không
vát mép
Liên kết T-Y-K
vát mép
Hàn góc
(note 8)
9
Tài liệu đào tạo kỹ thuật Hàn
với
ống
Vát mép
Nối ống
hoặc hộp
(note 2)
Hàn góc đối
với ống
CJP
PJP
CJP
PJP
CJP
PJP
CJP
PJP
(note5)
1G.quay
F
F
F
F
F
F
F(note 8)
F
F
F
F
2G
F,H
F,H
F,H
F,H
F,H
F,H
F,H(note 8)
F,H
F,H
F,H
F,H
5G
6G
2G,5G
6GR (hình
4.28, 4.28)
F,V,OH
All
All
F,V,OH
All
All
F,V,OH
All
All
F,V,OH
All (note 4)
All(note 4)
F,V,OH
All
All
F,V,OH
All
All
F,V,OH
All
All
F,V,OH
All
All
F,V,OH
All
All
All
All
All
All
All
All
All
1F.quay
All
All
All
All
All
All
All
2F
2F.quay
4F
5F
F
F,H
F,H,OH
All
All
All
Vị trí, loại liên kết hàn phê chuẩn cho nối ống đối với từng loại vị trí kiểm tra
F,V,OH(note 8) F,V,OH
All(note 8)
All
All(note 8)
All
All
All(note 8)
All
All
All
All (note 9)
All
All
F(note 8)
F,H(note 8)
F,H,OH(note 8)
All(note 8)
All
(note 5,7)
F
F,H
F,H,OH
All
Note 3: chỉ phê chuẩn cho ống đờng kính >24in (600mm) có đệm lót, dũi chân mối hàn hoặc cả hai.
Note 4: không cho phép phê chuẩn cho liên kết đợc hàn từ một phía không có đệm lót hoặc từ hai phía không dũi chân mối hàn.
Note 5: không cho phép phê chuẩn cho các liên kết hàn có góc vát mép < 300.
Note 6: thực hiện trên hộp cũng phê chuẩn cho ống có đờng kính > 600mm.
Noe 7: ống hay hộp đợc thực hiện theo vị trí 6GR(hình 4.27), nếu là hộp thì kiểm tra tảm thực đợc thực hiện tại góc của vật kiểm tra (theo hình 4.28).
Note 8: xem hình 4.25 và 4.28 thể hiện sự hạn chế góc thao tác cho liên kết nối tấm và ống T, Y, K
Note 9:đánh giá cho liên kết hàn không có đệm lót hoặc không đợc dũi chân mối hàn theo hình 4.24, cho liên kết có đệm lót hay có dũi chân mối hàn theo hình 4.24 hoặc 4.25.
Created by Nguyễn Tuan
10
Tài liệu đào tạo kỹ thuật
Hàn
b. Vị trí hàn đối với thợ vận hành:
- Thợ hàn thực hiện kiểm tra ở vị trí 1G đợc phê chuẩn cho vị trí 1F và 2F.
- Thực hiện trên thép tấm ở vị trí 1G hoặc 2G cũng đợc phê chuẩn cho hàn ống có đờng kính > 600mm ở vị trí đã thực hiện,
Mẫu uốn cạnh
Thực
hiện
ở
vị
trí
2G
đợc
phê
chuẩn
cho
vị trí 1G, 1F và 2F.
Mẫu uốn
2.mặt
Phê chuẩn loại vật liệu cơ bản.
Đối với từng nhóm vật liệu khi tiến hàn kiểm tra trên chủng loại vật liệu nào trong
nhóm thì sẽ đợc phê chuẩn cho tất cả loại vật liệu trong nhóm đó.
3. Phê chuẩn loại vật liệu hàn.
Tơng tự nh đối với vật liệu bản, khi kiểm tra trên chủng loại vật liệu nào thì sẽ phê
chuẩn cho nhóm vật liệu đố.
4. Phê chuẩn chiều dày vật liệu và đờng kính ống kiểm tra.
a. Phê chuẩn thợ hàn và thợ vận hành theo chiều dày vật kiểm tra đối với hàn
nối tấm và số lợng mẫu thí nghiệm cho dới bảng sau;
Kích thớc phê chuẩn
Đối với liên kết hàn giáp
Số lợng mẫu
mối vát mép hay chốt
Chiều
Hình:4.30 Vật kiểm tra cho vật dày giới hạn phê chuẩn
chodày
tấttấm,
cả ống
cácđvị trí
Uốn đính
Uốntrên
Tẩm
ợc phê
Note 1: - Khi kiểm tra RT khôngUốn
đợc hàn
vùng kiểm
trachuẩn
mặt chân cạnh thực
- Chiều dày của tấm lót Theo
510 Theo
mm, rộng
Theo 75mm khi không kiểm tra RT,
hình
hình
hình
nếu có kiểm tra RT thì chiều rộng = 25mm.
Chiều dày
Loại liên kết kiểm tra vật kiểm
tra
4.12
4.12
4.13
Vát mép hình 4.30, 4.31
Vát mép hình 4.21, 4.29
Vát mép hình 4.30, 4.31
Hàn chốt hình 4.37
Mẫu uốn chân
Mẫu uốn mặt
Hình:4.31 Vật kiểm tra cho vật dày giới hạn đợc chọn cho vị trí ngang
Note 1: - Khi kiểm tra RT không đợc hàn đính trên vùng kiểm tra
Created by Nguyễn Tuan
- Chiều dày của tấm lót 510 mm, rộng 75mm khi không kiểm tra RT, 11
nếu có kiểm tra RT thì chiều rộng = 25mm.
Hµn
Created by NguyÔn Tuan
Tµi liÖu ®µo t¹o kü thuËt
12
Tài liệu đào tạo kỹ thuật
Hàn
Mẫu uốn
cạnh
Mẫu uốn
cạnh
Hình:4.21 Vật phê chuẩn cho chiều dày tấm không giới hạn
Note 1: - Khi kiểm tra RT không đợc hàn đính trên vùng kiểm tra
- Chiều dày của tấm lót 510 mm, rộng 75mm khi không
kiểm tra RT, nếu có kiểm tra RT thì chiều rộng = 25mm.
Mẫu uốn cạnh
Mẫu uốn cạnh
Hình:4.29 Vật phê chuẩn kiểm tra cho vật dày không giới hạn
đợc chọn cho vị trí ngang
Note 2: - Khi kiểm tra RT không đợc hàn đính trên vùng kiểm tra
- Chiều dày của tấm lót 510 mm, rộng 75mm khi không kiểm tra RT, nếu có
kiểm tra RT thì chiều rộng = 25mm.
Created by Nguyễn Tuan
13
Tài liệu đào tạo kỹ thuật
Hàn
Mộu kiểm tra
bẻ mối hàn
Phần loại bỏ
Đờng cắt
Điểm dừng và bắt
đầu hàn lại gần tâm
của vật kiểm tra
Mặt tẩm thực
Hình:4.36 Vật kiểm tra đối với hàn góc
Note 1: - L = 200mm đối với thợ hàn, l = 380 đối với thợ vận hành
- Đoạn cuối có thể dùng kiểm tra tẩm thực
Created by Nguyễn Tuan
14
Tài liệu đào tạo kỹ thuật Hàn
Phê chuẩn thợ hàn và thợ vận hành theo chiều dày vật kiểm tra và số lợng mẫu thí nghiệm đối với hàn nối tấm, liên kết hàn góc, T
cho dới bảng sau:
Kiẻm tra đối với liên kết hàn góc, T, tấm dày
Loại liên kết hàn và chỉ dẫn hình vẽ
Mối hàn giáp mối nối tấm:
hình 4.30 hoặc 4.31
Mối hàn giáp mối nối tấm:
hình 4.30 hoặc 4.31
Mối hàn giáp mối nối tấm:
hình 4.21, 4.22 hoặc 4.29
Hàn góc loại 1: hình 4.36
Chiều dày đợc phê
chuẩn
Số lợng mẫu thử (note1)
Chiều dày vật kiểm tra
T (mm)
Bẻ mối
Uốn
Tẩm thực
hàn
cạnh
Note 2
Uốn
Uốn mặt
chân
Not 2
Noê 2
Góc vát đợc
phê chuẩn (note 7)
Min
Max
Min
Max
9.5
1
1
3..2
Unlimit
30o
Unlimit
9.5 25.4
2
2
3..2
Unlimit
30o
Unlimit
3..2
Unlimit
30o
Unlimit
3..2
Unlimit
30o
135o
3..2
Unlimit
30o
3..2
Unlimit
3..2
Note 1: tất cẩ các mối hàn đều phải qua kiểm tra trực quan. Mỗi loại liên kết ống, tấm, hộp kiểm tra đều phải đợc thực hiện cho mỗi vị trí.
Note 2: Kiểm tra RT có thể đợc thay thế bằng các phép thử uốn.
Note 3: Đợc phê chuẩn cho mọi mối hàn góc hoặc PJP ở bất chiều dày tấm, ống hoặc hộp.
Note 4: Kích thớc ống nhỏ nhất đợc phê chuẩn phải bằng 0,5 đờng kính vật kiểm tra hoặc 100mm khi điều kiện nào tới trớc.
Note 5: Xem bảng vị trí phê chuẩn thợ hàn.
Note 6: Đòi hỏi có hai tấm, mỗi loại đối với mẫu thử yêu cầu đợc thể hiện. Mộti tấm sẽ đợc hàn ở vị trí 3F và tấm kia thực hiện ở vị trí 4F.
Note 7: Đối với góc vát nhỏ hơn 300 xem hình 4.26.1.
30o
Hàn góc loại 2: hình 4.32
Hàn góc loại 3: hình 4.20
2
25.4
12.7
9.5
1
1
2
Unlimit
b. Phê chuẩn thợ hàn và thợ vận hành theo chiều dày vật kiểm tra và số lợng mẫu thí nghiệm đối với hàn nối ống (note1)
cho dới bảng sau;
- Phê chuẩn thợ hàn và thợ vận hành theo chiều dày vật kiểm tra và số lợng mẫu thí nghiệm đối với liên kết hàn giáp mối, vát
mép ngấu hoàn toàn cho dới bảng sau:
Created by Nguyễn Tuan
1
Tài liệu đào tạo kỹ thuật Hàn
Số lợng mẫu thử (note1)
Kiẻm tra đối với liên kết giáp mối
có vát mép ngấu hoàn toàn
Kích thớc
Loại liên kết
Chiều
danh
hàn và chỉ nghĩa của dày danh
dẫn hình vẽ
nghĩa
ống
Đối với vị trí 2G và 3G
Uốn mặt
Note 2
Uốn chân
Note 2
Đối với vị trí 5G, 6G và 6GR
Uốn cạnh
Note 2
Uốn mặt
Note 2
Uốn chân
Note 2
Kích thớc đợc ống
phê chuẩn
Chiều dày ống đợc phê chuẩn
mm (Note 3)
Min
Max
Min
Max
Vát mép
100
Unlimit
1
1
2
2
19
Unlimit
3.2
Unlimit
Vát mép
>100
<9.5
1
1
2
2
Note4
Unlimit
3.2
Unlimit
Vát mép
>100
9.5
Note4
Unlimit
4.8
Unlimit
2
Note 1: tất cẩ các mối hàn đều phải qua kiểm tra trực quan. Mỗi loại liên kết ống, tấm, hộp kiểm tra đều phải đợc thực hiện cho mỗi vị trí.
Note 3: Đợc phê chuẩn cho mọi mối hàn góc hoặc PJP ở bất chiều dày tấm, ống hoặc hộp.
Note 5: Xem bảng vị trí phê chuẩn thợ hàn.
Note 4: Kích thớc ống nhỏ nhất đợc phê chuẩn phải bằng 0,5 đờng kính vật kiểm tra hoặc 100mm khi điều kiện nào tới trớc.
- Phê chuẩn thợ hàn và thợ vận hành theo chiều dày vật kiểm tra và số lợng mẫu thí nghiệm đối với liên kết hàn giáp mối nối
ống T, K, Y ngấu hoàn toàn cho dới bảng sau;
Kiẻm tra đối với liên kết hàn góc T, K, Y
Kích thớc danh Chiều dày ống đnghĩađợc ống phê ợc phê chuẩn Note
3
chuẩn mm
Số lợng mẫu thử
Note 1
Loại liên kết hàn
Created by Nguyễn Tuan
Kích thớc danh Chiều
nghĩa
dày danh Bẻ mối Tẩm
của ống
nghĩa
hàn thực
Uốn
chân
Uốn
mặt
Min
Max
Min
Max
Góc vát đợc
phê chuẩn
Note 7
Min
Max
2
Tài liệu đào tạo kỹ thuật Hàn
D
Note 2 Note 2
mm
Vị trí 5G, vát mép
Unlimit
2
3.2
Hàn góc loại 1: hình 4.36 Note 6
12.7
Hàn góc loại 2: hình 4.32 Note 6
9.5
Hàn góc loại 3: hình 4.20
Unlimit
1
2
1
2
1
3.2
Note 4
Unlimit
3.2
Unlimit
30o
Unlimit
600
Unlimit
3.2
Unlimit
60o
Unlimit
600
Unlimit
3.2
Unlimit
60o
Unlimit
D
Unlimit
3.2
Unlimit
30o
Unlimit
Note 1: tất cẩ các mối hàn đều phải qua kiểm tra trực quan. Mỗi loại liên kết ống, tấm, hộp kiểm tra đều phải đợc thực hiện cho mỗi vị trí.
Note 3: Đợc phê chuẩn cho mọi mối hàn góc hoặc PJP ở bất chiều dày tấm, ống hoặc hộp.
Note 5: Xem bảng vị trí phê chuẩn thợ hàn.
Note 7: Đối với góc vát nhỏ hơn 300 xem hình 4.26.1.
-Phê chuẩn thợ hàn và thợ vận hành theo chiều dày vật kiểm tra và số lợng mẫu thí nghiệm đối với liên kết hàn góc nối ống: T,
K, Y cho dới bảng sau:
Kiẻm tra đối với liên kết giáp
mối T, K, Y có vát mép ngấu
hoàn toàn
Kích thớc
Loại danh nghĩa
liên kết của ống
hàn
D
Chiều
dày
danh
nghĩa
Created by Nguyễn Tuan
Số lợng mẫu thử
Note 1
Uốn cạnh
Note 2
Tẩm thực
Kích thớc danh nghĩađợc ống phê
chuẩn mm
Min
Max
Chiều dày ống đợc phê chuẩn
Note 3
Min
Max
Góc vát đợc
phê chuẩn
Note 7
Min
Max
3
Tài liệu đào tạo kỹ thuật Hàn
ống
100OD
12.7
4
Hộp
Unlimit
12.7
4
100
4
Unlimit
Unlimit
Unlimit
chỉ dùng cho hộp chỉ dùng cho hộp
4.8
Unlimit
30o
Unlimit
4.8
Unlimit
30o
Unlimit
Note 1: tất cẩ các mối hàn đều phải qua kiểm tra trực quan. Mỗi loại liên kết ống, tấm, hộp kiểm tra đều phải đợc thực hiện cho mỗi vị trí.
Note 2: Kiểm tra RT có thể đợc thay thế bằng các phép thử uốn.
Note 3: Đợc phê chuẩn cho mọi mối hàn góc hoặc PJP ở bất chiều dày tấm, ống hoặc hộp.
Created by Nguyễn Tuan
4
Tài liệu đào tạo kỹ thuật
Hàn
5. Kiểm tra mẫu hàn.
a. Kiểm tra sơ bộ Visual inspection.
- Mối hàn không có vết nứt.
- Hố hồ quang (crater) phảI đợc điền đày
- Bề mặt mối hàn phảI đồng đều, chuyển tiếp giữa mối hàn không đột ngột.
- Cắt chân mối hàn không quá 1mm
- Phần lồi mối hàn không quá 3mm
- Chân mối hàn không co hiệ tợng xuất hiệnvết nứt, thấu hnàn toàn.
- Độ lõm chân mối hàn lớn nhất 1.6mm, phần lồi chân không quá 3mm.
b. Kiểm tra phá huỷ.
- Vị trí lấy mẫu thử trên vật kiểm tra liên kết hàn giáp mối cho trên hình sau:
Mẫu thử uốn dọc
Mộu thử uốn ngang
Vị trí lấy mẫu thử đối với liên kết nối tấm có chiều dày lớn hơn 10mm
Uốn mặt
Mẫu thử uốn dọc
Uốn cạnh
Mẫu thử uốn ngang
Uốn mặt
Uốn chân
Vị trí lấy mẫu thử đối với liên kết nối tấm có chiều dày nhỏ hơn hoặc bằng 10mm
Uốn cạnh
Uốn chân
Created by Nguyễn Tuan
Vị trí lấy mẫu thử đối với liên ống và hộp ở vị trí 1G và 2G
1
Tài liệu đào tạo kỹ thuật
Hàn
Uốn chân
Uốn
mặt
Uốn cạnh
Uốn mặt
hay cạnh
Uốn chân
hay cạnh
Uốn mặt
hay cạnh
Uốn cạnh
Uốn chân
Uốn
Uốn mặt
mặt
Chiều dày hàn ống
Chiều dày hàn ống trên 10mm
tới 10mm
Vị trí lấy mẫu thử đối với liên ống và hộp ở
vị trí 5G và 6G và 6GR
Chiều dày bất kỳ
Mẫu
uốn
mặt
Tấm dày 10mm
Tấm dày trên 10mm
Mẫu
uốn
chân
Mẫu uốn dọc
Mẫu tấm
Created by Nguyễn Tuan
Phần kim loại cắt bỏ
Mẫu uốn mặt
Mẫu ống
2
Tài liệu đào tạo kỹ thuật
Hàn
- Kích thớc mẫu uốn dọc:
kim loại
cắt bỏ
- Kích thớc Phần
mẫu uốn
ngang:
Mẫu tấm
Mẫu ống
Kích thớc chỉ dẫnMẫu kiểm traChiều rộng mẫu W
mmTấm38mmống đờng kính 100mm25mmống đờng kính >
100mm40mmT: chiều dày tấm hay thành ống
Nếu cắt nhiệt, chiều dày
phần cắt >3mm
Khi chiều dày mẫu >38mm, cắt
theo đờng này. Có thể cắt nhiệt
Created by Nguyễn Tuan
Mẫu uốn cạnh
Gia công tới chiều dày cần thiết
để hai mặt song song
3
Tài liệu đào tạo kỹ thuật
Hàn
c. Tẩm thực.
Mẫu đợc tẩm thực cho ta nhìn nhận một mối hàn rõ ràng hơn.
Mẫu đợc cắt từ các vật kiểm tra
d. Bẻ mối hàn góc.
Mộu kiểm tra
bẻ mối hàn
Phần loại bỏ
Đờng cắt
Điểm dừng và bắt
đầu hàn lại gần tâm
của vật kiểm tra
Mặt tẩm thực
Hình:4.36 Vật kiểm tra đối với hàn góc
Note
1:
L
=
200mm
l =sâu
380tới
đốichân
với thợ
Mẫu kiểm tra là đạt nếu bề mặt đối
mốivơid
hàn thợ
chảyhàn,
ngấu
của vận
liênhành
kết, không
- Đoạn cuối có thẻ dùng kiểm tra tẩm thực
xuất hiện rỗ hay ngậm xỉ lớn hơn 2mm trên chiều dài mẫu 150mm.
e. Kiểm tra chụp ảnh phóng xạ
Kểm tra chụp ảnh phóng xạ đợc sử dụng thay thế cho phơng pháp kiểm tra phad huỷ.
Khi sử dụng phơng pháp này phần lồi của mối hàn phảI có sợ chuyển tiếp liên tục với
kim loại cơ bản. nếu tấm lót đợc loại bỏ thì phần chânmối hàn cần đợc làm sạch và
nhẵn.
Created by Nguyễn Tuan
4