Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Đề cương môn Công Nghệ 12 học kì 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (221.73 KB, 15 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
KIỂM TRA 1 TIẾT – KIỂM TRA HỌC KÌ II

Câu 1 : X Vô tuyến truyền hình và truyền hình cáp khác nhau ở:
A)
Môi trường truyền tin
B)
Mã hoá tin
C)
Xử lý tin
D)
Nhận thông tin
Câu 2 : X Hãy chọn đáp án sai
A)
Hệ thống thông tin là hệ thống viễn thông.
B)
Hệ thống thông tin là hệ thống dùng các biện pháp để thông báo
cho nhau những thông tin cần thiết.
C)
Hệ thống viễn thông là hệ thống truyền những thông tin đi xa bằng
sóng vô tuyến điện.
D)
Hệ thống viễn thông là hệ thống truyền thông báo cho nhau qua đài
truyền hình.
Câu 3 :
Sơ đồ khối của hệ thống thông tin và viễn thông phần phát
X
thông tin gồm:
A)
4 khối
B)


3 khối
C)
6 khối
D)
7 khối
Câu 4 :
Sơ đồ khối của hệ thống thông tin và viễn thông phần thu
X
thông tin gồm:
A)
4 khối
B)
3 khối
C)
5 khối
D)
6 khối
Câu 5 :
Khối đầu tiên trong phần thu thông tin của hệ thống thông tin
X
và viễn thông là:
A)
Nhận thông tin
B)
Nguồn thông tin
C)
Xử lí tin
D)
Đường truyền
Câu 6 : X Một hệ thống thông tin và viễn thông gồm:

A)
Phần phát thông tin.
B)
Phát và truyền thông tin.
C)
Phần thu thông tin.
D)
Phát và thu thông tin.
Câu 7 :
Cường độ âm thanh trong máy tăng âm do khối nào quyết
X
định ?
A)
Mạch khuếch đại công suất
B)
Mạch trung gian kích
C)
Mạch âm sắc
D)
Mạch tiền khuếch đại
Câu 8 :
Tín hiệu vào và ra ở mạch khuếch đại công suất trong máy
X
tăng âm là:

x

x

x


x

x

x

x

x

x


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
KIỂM TRA 1 TIẾT – KIỂM TRA HỌC KÌ II

A)
B)
C)
D)
Câu 9 :
A)
B)
C)
D)
Câu 10 :
A)
B)
C)

D)
Câu 11 : X
A)
B)
C)
D)
Câu 12 : X
A)
B)
C)
D)
Câu 13 :
X
A)
B)
C)
D)
Câu 14 : X
A)
B)
C)
D)
Câu 15 :
X
A)
B)
C)
D)

Tín hiệu âm tần

Tín hiệu cao tần
Tín hiệu trung tần
Tín hiệu ngoại sai
Đặc điểm của tín hiệu vào và ra ở mạch khuếch đại công suất:
Cùng tần số
Cùng biên độ
Cùng pha
Cùng tần số, biên độ
Ở mạch khuếch đại công suất (đẩy kéo )nếu một transystor bị
hỏng
Mạch hoạt động trong nửa chu kỳ
Mạch vẫn hoạt động bình thường
Mạch ngừng hoạt động
Tín hiệu không được khuếch đại
Chọn đáp án sai trong chức năng các khối trong máy tăng âm:
Khối mạch vào: tiếp nhận tín hiệu cao tần
Khối mạch tiền khuếch đại: Tín hiệu âm tần qua mạch vào có biên
độ rất nhỏ nên cần khuếch đại tới một trị số nhất định.
Khối mạch âm sắc: dùng để điều chỉnh độ trầm, bổng của âm
thanh.
Khối mạch khuếch đại công suất: khuếch đại công suất âm tần đủ
lớn để đưa ra loa.
Các khối cơ bản của máy tăng âm gồm:
6 khối
5 khối
4 khối
7 khối
Mức độ trầm bổng của âm thanh trong máy tăng âm do khối
nào quyết định ?
Mạch âm sắc

Mạch khuếch đại trung gian
Mạch khuếch đại công suất
Mạch tiền khuếch đại
Máy tăng âm thường được dùng:
Khuếch đại tín hiệu âm thanh
Biến đổi tần số
Biến đổi điện áp
Biến đổi dòng điện
Khối nào của máy tăng âm thực hiện nhiệm vụ khuếch đại
công suất âm tần đủ lớn để phát ra loa?
Khối mạch khuếch đại công suất.
Khối mạch tiền khuếch đại.
Khối mạch âm sắc.
Khối mạch khuếch đại trung gian

x

x

x

x

x

x

x

x



ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
KIỂM TRA 1 TIẾT – KIỂM TRA HỌC KÌ II

Câu 16 :
A)
B)
C)
D)
Câu 17 :
A)
B)
C)
D)
Câu 18 :
A)
B)
C)
D)
Câu 19 :
A)
B)
C)
D)
Câu 20 :
A)
B)
C)
D)

Câu 21 :
A)
B)
C)
D)
Câu 22 :
A)

X

X

X

X

X

X

B)
C)
D)
Câu 23 : X
A)
B)
C)

Tín hiệu vào và ra ở mạch khuếch đại công suất ở máy tăng
âm là:

Tín hiệu âm tần.
Tín hiệu cao tần.
Tín hiệu trung tần.
Tín hiệu ngoại sai.
Để điều chỉnh cộng hưởng trong khối chọn sóng của máy thu
thanh ta thường điều chỉnh:
Trị số điện dung của tụ điện
Điện áp
Dòng điện
Điều chỉnh điện trở
Ở máy thu thanh tín hiệu vào khối chọn sóng thường là:
Tín hiệu cao tần
Tín hiệu âm tần
Tín hiệu trung tần
Tín hiệu âm tần, trung tần
Ở máy thu thanh tín hiệu ra của khối tách sóng là:
Tín hiệu một chiều
Tín hiệu xoay chiều
Tín hiệu cao tần
Tín hiệu trung tần
Các khối cơ bản của máy thu thanh AM gồm:
8 khối
6 khối
5 khối
4 khối
Sóng trung tần ở máy thu thanh có trị số khoảng:
465 Hz
565 kHz
565 Hz
465 kHz

Chọn câu đúng.
Trong điều chế biên độ, biên độ sóng mang thay đổi, chỉ có tần số
sóng mang không thay đổi theo tín hiệu cần truyền đi.
Trong điều chế biên độ, biên độ sóng mang biến đổi theo tín hiệu
cần truyền đi.
Trong điều chế biên độ, biên độ sóng mang không thay đổi, chỉ có
tần số sóng mang thay đổi theo tín hiệu cần truyền đi.
Trong điều chế biên độ, biên độ sóng mang không biến đổi theo tín
hiệu cần truyền đi.
Tín hiệu ra của khối tách sóng ở máy thu thanh là:
Tín hiệu cao tần
Tín hiệu một chiều
Tín hiệu hạ tầng

x

x

x

x

x

x
x

x



ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
KIỂM TRA 1 TIẾT – KIỂM TRA HỌC KÌ II

D)
Câu 24 :

X

A)
B)
C)
D)
Câu 25 : X
A)
B)
C)
D)
Câu 26 : X
A)
B)
C)
D)
Câu 27 : X
A)
B)
C)
D)
Câu 28 :
X
A)

B)
C)
D)
Câu 29 :
A)
B)
C)
D)
Câu 30 :
A)
B)
C)
D)
Câu 31 :
A)

Tín hiệu trung tần
Căn cứ vào đâu để phân biệt máy thu thanh AM và máy thu
thanh FM:
Xử lý tín hiệu.
Mã hóa tín hiệu.
Truyền tín hiệu.
Điều chế tín hiệu.
Trong máy thu hình, việc xử lí âm thanh, hình ảnh:
Được xử lí độc lập
Được xử lí chung
Tuỳ thuộc vào máy thu
Tuỳ thuộc vào máy phát
Các màu cơ bản trong máy thu hình màu là:
Đỏ, lục, lam

Xanh, đỏ, tím
Đỏ, tím, vàng
Đỏ, lục, vàng
Các khối cơ bản của máy thu hình gồm:
7 khối
8 khối
6 khối
5 khối
Các khối cơ bản của phần xử lí tín hiệu màu trong máy thu
hình màu gồm:
6 khối
7 khối
5 khối
4 khối
Chọn đáp án đúng về khái niệm hệ thống điện quốc gia
Là hệ thống gồm nguồn điện, các lưới điện và các hộ tiêu thụ điện
trên toàn quốc..
Là hệ thống gồm nguồn điện, lưới điện và các hộ tiêu thụ điện trên
miền Bắc.
Là hệ thống gồm nguồn điện, lưới điện và các hộ tiêu thụ điện trên
miền Trung.
Là hệ thống gồm nguồn điện, lưới điện, các hộ tiêu thụ điện trên
miền Nam.
Lưới điện quốc gia có chức năng:
Truyền tải và phân phối điện năng từ các nhà máy phát điện đến
nơi tiêu thụ.
Gồm: các đường dây dẫn, các trạm điện liên kết lại.
Làm tăng áp
Hạ áp
Lưới điện truyền tải có cấp điện áp

66KV

x
x

x

x

x

x

x

x


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
KIỂM TRA 1 TIẾT – KIỂM TRA HỌC KÌ II

B)
C)
D)
Câu 32 :
A)
B)
C)
D)
Câu 33 :

A)
B)
C)
D)
Câu 34 :
A)
B)
C)
D)
Câu 35 :
A)
B)
C)
D)
Câu 36 :
A)
B)
C)
D)
Câu 37 :

35KV
60KV
22KV
Lưới điện phân phối có cấp điện áp:
35KV
66KV
110KV
220KV
Ở nước ta cấp điện áp cao nhất là:

500KV
800KV
220KV
110KV
Chức năng của lưới điện quốc gia là:
Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến lưới điện.
Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến các nơi tiêu thụ.
Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến các trạm biến áp.
Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến các trạm đóng cắt.
Lưới điện quốc gia là một tập hợp gồm:
Đường dây dẫn điện và các hộ tiêu thụ.
Đường dây dẫn điện và các trạm đóng, cắt.
Đường dây dẫn điện và các trạm biến áp.
Đường dây dẫn điện và các trạm điện.
Hệ thống điện quốc gia gồm:
Nguồn điện, các trạm biến áp và các hộ tiêu thụ.
Nguồn điện, đường dây và các hộ tiêu thụ.
Nguồn điện, lưới điện và các hộ tiêu thụ.
Nguồn điện, các trạm đóng cắt và các hộ tiêu thụ.
Mạng điện sản xuất qui mô nhỏ là mạng điện mà:

A)
B)
C)
D)
Câu 38 :

Công suất tiêu thụ khoảng vài trăm kW trở lên
Công suất tiêu thụ khoảng vài chục kW trở xuống
Công suất tiêu thụ trong khoảng vài chục kW đến vài trăm kW

X
Công suất tiêu thụ trong khoảng vài kW đến vài chục kW
Để nâng cao công suất truyền tải điện năng từ nơi sản xuất
điện đến nơi tiêu thụ điện hiện nay người ta dùng những biện
pháp nào sau đây:
Nâng cao dòng điện
Nâng cao điện áp
x
Nâng cao công suất máy phát
Cả 3 phương án trên
x
Khái niệm về mạch điện xoay chiều ba pha:
Là mạch điện gồm nguồn điện ba pha, dây dẫn ba pha và tải ba x
pha.
Là mạch điện gồm nguồn điện, dây dẫn và tải.

A)
B)
C)
D)
Câu 39 :
A)
B)

x

x
X

X


X

X


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
KIỂM TRA 1 TIẾT – KIỂM TRA HỌC KÌ II

C)
D)
Câu 40 :
A)
B)
C)
D)
Câu 41 :
A)
B)
C)
D)
Câu 42 :
A)
B)
C)
D)
Câu 43 :
A)
B)
C)

D)
Câu 44 :
A)
B)
C)
D)
Câu 45 :

A)
B)
C)
D)
Câu 46 :

A)
B)
C)
D)
Câu 47 :

Là mạch điện gồm nguồn và tải ba pha.
Là mạch điện gồm nguồn và dây dẫn ba pha.
Máy phát điện xoay chiều là máy điện biến đổi:
Cơ năng thành điện năng
Điện năng thành cơ năng
Nhiệt năng thành cơ năng
Quang năm thành cơ năng
Nguyên lý hoạt động của máy phát điện xoay chiều ba pha:
Dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
Dựa trên nguyên lý lực điện từ

Dựa trên nguyên lý cảm ứng điện từ và lực điện từ
Cả ba đáp án đều đúng
Việc nối sao hay nối tam giác của tải phụ thuộc vào:
Điện áp của nguồn và tải
Điện áp của nguồn
Điện áp của tải
Cách nối của nguồn
Khi tải nối tam giác nếu một dây pha bị đứt thì dòng điện qua
tải:
Giảm xuống
Tăng lên
Không đổi
Bằng không
Khi tải nối hình sao nếu một dây pha bị đứt thì điện áp đặt
trên tải của hai pha còn lại là:
Không đổi
Tăng lên
Bằng không
Giảm xuống
Tải ba pha gồm ba bóng đèn trên mỗi đèn có ghi 220V - 100W
nối vào nguồn ba pha có Ud = 380v; IP và Id là các giá trị nào
sau đây:
IP = 0,45A ; Id = 0,45A
IP = 0,35A ; Id = 0,45A
IP = 0,5A ; Id = 0,5A
IP = 0,75A ; Id = 0,5A
Nguồn ba pha đối xứng có Ud = 220V tải nối hình sao với RA =
12,5Ω
Ω, RB = 12,5Ω
Ω, RC = 25Ω

Ω dòng điện trong các pha là giá trị
nào:
IA = 10A ; IB = 10A ; IC = 5A
IA = 10A ; IB = 7,5A ; IC = 5A
IA = 10A ; IB = 10A ; IC = 20A
IA = IB = 15A ; IC = 10A
Tải ba pha đối xứng khi nối hình sao thì:

x

x

x

x

x

x

x


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
KIỂM TRA 1 TIẾT – KIỂM TRA HỌC KÌ II

A)
B)
C)
D)

Câu 48 :
A)
B)
C)
D)
Câu 49 :
A)
B)
C)
D)
Câu 50 :
A)
B)
C)
D)
Câu 51 :
A)
B)
C)
D)
Câu 52 :
A)
B)
C)
D)
Câu 53 :
A)
B)
C)
D)

Câu 54 :
A)

Id = IP ; U d = 3 U P
Id = IP ; U d = U P
Id =

x

3 IP ; U d = U P

Id = 3 IP ; U d = 3 U P
Tải ba pha đối xứng khi nối tam giác thì:
Id =

3 IP ; U d = U P

x

Id = IP ; U d = 3 U P
Id = IP ; U d = U P
Id = 3 IP ; U d = 3 U P
Mắc 6 bóng đèn có U = 110V vào mạch điện ba pha ba dây với
Ud = 380V cách mắc nào là đúng?
Măc nối tiếp hai bóng đèn thành một cụm, các cụm nối hình sao.
Mắc nối tiếp hai bóng đèn thành một cụm, các cụm nối hình tam
giác.
Mắc song song hai bóng đèn thành một cụm, các cụm nối hình tam
giác.
Mắc song song hai bóng đèn thành một cụm, các cụm nối hình sao.

Mắc 9 bóng đèn có U = 220V vào mạch điện ba pha 4 dây có Ud
= 380V. Cách mắc nào dưới đây là đúng:
Mắc song song ba bóng thành một cụm, các cụm nối hình sao.
Mắc nối tiếp ba bóng thành một cụm, các cụm nối hình tam giác.
Mắc nối tiếp ba bóng thành một cụm, các cụm nối hình sao.
Mắc song song ba bóng thành một cụm, các cụm nối hình tam
giác.
Dòng điện xoay chiều là dòng điện:
Có chiều và trị số liên tục thay đổi theo thời gian.
Có chiều luôn thay đổi.
Có trị số luôn thay đổi.
Có chiều và trị số không đổi.
Cách tạo ra dòng điện xoay chiều:
Máy phát điện xoay chiều
Động cơ đốt trong
Máy biến thế
Pin hay ắc qui
Trong mạch điện xoay chiều ba pha. Chọn đáp án sai.
Dòng điện chạy trong các dây pha là dòng điện pha (IP)
Điện áp giữa dây pha và dây trung tính là điện áp pha (UP)
Điện áp giữa hai dây pha là điện áp dây (Ud)
Dòng điện chạy qua tải là dòng điện pha (IP)
Chọn câu sai:
Nối tam giác U d = U p , nối hình sao I d = I p .

x

x

x


x

x


B)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
KIỂM TRA 1 TIẾT – KIỂM TRA HỌC KÌ II
Nối hình sao I d = 3I p , nối tam giác U d = U p .

C)

Nối tam giác I d = 3I p , trong cách mắc hình sao I d = I p .

D)

Nối hình sao U d = 3U p , nối tam giác U d = U p .
Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha, ba suất điện động
trong ba cuộn dây :
Cùng biên độ, cùng tần số, nhưng khác nhau về pha.
Cùng tần số, cùng pha nhưng khác nhau về biên độ.
Cùng biên độ, cùng tần số và cùng pha.
Cùng biên độ, cùng pha nhưng khác nhau về tần số.
Trong nguồn điện xoay chiều ba pha điện áp pha UP là:
Điện áp giữa dây pha và dây trung tính
Điện áp giữa điểm đầu A và điểm cuối X của một pha
Điện áp giữa điểm đầu A và điểm trung tính O
Tất cả đều đúng

Nếu tải nối sao không có dây trung tính mắc vào nguồn nối
hình sao 4 dây thì dùng:
2 dây
3dây
4 dây
Tất cả đều sai
Trong nguồn điện xoay chiều ba pha điện áp dây Ud là:
Điện áp giữa dây pha và dây trung tính
Điện áp giữa điểm đầu A và điểm cuối X của một pha
Điện áp giữa điểm đầu A và điểm trung tính O
Điện áp giữa hai dây pha.
Hãy giải thích vì sao nguồn điện ba pha thường được nối hình
sao có dây trung tính ?
Tạo ra hai cấp điện áp khác nhau.
Thuận tiện cho việc sử dụng các thiết bị điện điện.
Giữ cho điện áp trên các pha tải ổn định.
Cả ba ý trên.
Mạch điện ba pha ba dây, Ud = 380V, tải là ba điện trở RP
bằng nhau, nối tam giác. Cho biết Id = 80A. Cường độ dòng
điện pha có giá trị nào sau đây:
64,24A
46,24A
46,24mA
64,24mA
Mạch điện ba pha ba dây, Ud = 380V, tải là ba điện trở RP
bằng nhau, nối tam giác. Cho biết Id = 80A. Điện trở RP có giá
trị nào sau đây:
8,21Ω
7.25 Ω
6,31 Ω


Câu 55 :
A)
B)
C)
D)
Câu 56 :
A)
B)
C)
D)
Câu 57 :
A)
B)
C)
D)
Câu 58 :
A)
B)
C)
D)
Câu 59 :
A)
B)
C)
D)
Câu 60 :

A)
B)

C)
D)
Câu 61 :

A)
B)
C)

x

x

x x

x
x

x

x x

X

X


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
KIỂM TRA 1 TIẾT – KIỂM TRA HỌC KÌ II

D)

Câu 62 :

A)
B)
C)
D)
Câu 63 :

A)
B)
C)
D)
Câu 64 :

A)
B)
C)
D)
Câu 65 :
A)
B)
C)
D)
Câu 66 :

A)
B)
C)
D)
Câu 67 :

A)
B)
C)
D)
Câu 68 :
A)
B)
C)

9,81 Ω
Một tải ba pha gồm ba điện trở R = 10Ω nối hình tam giác đấu
vào nguồn điện ba pha có Ud = 380V. IP và Id là giá trị nào sau
đây:
IP = 38A, Id = 22A.
IP = 38A, Id = 65,8A.
IP = 65,8A, Id = 38A.
IP = 22A, Id = 38A.
Một tải ba pha gồm ba điện trỏ R = 10Ω nối hình tam giác đấu
vào nguồn điện 3 pha có UP = 220V. IP và Id là giá trị nào sau
đây:
IP = 38A, Id = 22A.
IP = 22A, Id = 38A.
IP = 22A, Id = 22A.
IP = 38A, Id = 38A.
Một tải ba pha gồm ba điện trỏ R = 20Ω nối hình sao đấu vào
nguồn điện ba pha có Ud = 380V. IP và Id là giá trị nào sau
đây:
IP = 19A, Id = 11A.
IP = 11A, Id = 19A.
IP = 19A, Id = 19A

IP = 11A, Id = 11A.
Việc đấu sao hay tam giác của tải ba pha phụ thuộc vào :
Điện áp tải.
Điện áp của nguồn và tải.
Cách nối của nguồn.
Điện áp nguồn.
Nguồn 3 pha đối xứng có Ud=220V. Tải nối hình sao với
RA=12,5Ω, RB=12,5Ω, RC=25Ω. Dòng điện trong các pha là các
giá trị nào sau đây:
IA=10(A); IB=15(A); IC=20(A).
IA=10(A); IB=7,5(A); IC=5(A).
IA=10(A); IB=10(A); IC=5(A).
IA=10(A); IB=20(A); IC=15(A).
Khi tải nối sao có dây trung tính, nếu một dây pha bị đứt thì
điện áp đặt lên tải của 2 pha còn lại như thế nào:
Không đổi.
Giảm xuống.
Tăng lên.
Bằng 0.
Nếu tải nối tam giác mắc vào nguồn nối hình sao 4 dây thì
dùng:
2 dây
3dây
4 dây

x

x

x


x

x

x

x


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
KIỂM TRA 1 TIẾT – KIỂM TRA HỌC KÌ II

D)
Câu 69 :
A)
B)
C)
D)
Câu 70 :
A)
B)
C)
D)
Câu 71 :
A)
B)
C)
D)
Câu 72 :

A)
B)
C)
D)
Câu 73 :
A)
B)
C)
D)
Câu 74 :
A)
B)
C)
D)
Câu 75 :
A)
B)
C)
D)
Câu 76 :
A)
B)

Tất cả đều sai
Tải 3 pha gồm 3 bóng đèn có ghi: 220V- 100W nối vào nguồn
ba pha có Ud = 380V. Ip và Id có giá trị nào sau đây:
Ip = 0,45A; Id=0,45A.
Ip = 0,5A; Id=0,45A.
Ip = 0,35A; Id=0,45A.
Ip = 0,5A; Id=0,75A.

Một nguồn điện ba pha có ghi kí hiệu sau 220V/380 V. Vậy
380V là điện áp nào sau đây:
Điện áp giữa dây pha và dây trung tính
Điện áp giữa điểm đầu A và điểm cuối X của một pha
Điện áp giữa điểm đầu A và điểm trung tính O
Điện áp giữa hai dây pha
Máy biến áp là:
Máy điện dùng biến đổi điện áp nhưng giữ nguyên tần số dòng
điện.
Máy điện dùng biến đổi điện áp và tần số dòng điện.
Máy biến đổi tần số nhưng giữ nguyên điện áp
Máy biến đổi dòng điện.
Lõi thép của máy biến áp gồm nhiều lá thép kỹ thuật điện
mỏng, sơn cách điện, ghép chặt lại nhằm.
Giảm dòng điện phu cô trong lõi thép.
Đảm bảo độ bền cho các lá thép
Chống rò điện từ lõi ra vỏ máy
Cả 3 phương án
Điểm giống nhau chủ yếu của máy biến áp và máy phát điện
là:
Cùng là máy điện xoay chiều có lõi thép và dây quấn.
Cùng là máy điện động.
Cùng là máy điện tĩnh
Khi hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và lực điện từ.
Máy biến áp không làm biến đổi đại lượng nào sau đây:
Tần số của dòng điện
Điện áp
Cường độ dòng điện
Điện áp và cường độ dòng điện.
Cách nối dây của biến áp ba pha nào làm cho hệ số biến áp dây

lớn nhất:
Nối Y/∆
Nối Y/Y
Nối ∆/Y
Nối ∆/∆
Máy biến áp hoạt động dựa trên:
Hiện tượng cảm ứng điện từ
Từ trường quay

x

x

x
x

x x

x

x

x

x


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
KIỂM TRA 1 TIẾT – KIỂM TRA HỌC KÌ II


C)
D)
Câu 77 :
A)
B)
C)
D)
Câu 78 :

A)
B)
C)
D)
Câu 79 :
A)
B)
C)
D)
Câu 80 :
A)
B)
C)
D)
Câu 81 :
A)
B)
C)
D)
Câu 82 :


A)
B)
C)
D)

Hiện tượng cảm ứng điện từ và lực điện từ.
Hiện tượng lực tương tác điện từ giữa từ trường quay và dòng điện
cảm ứng.
Khi sử dụng biến áp không cần quan tâm đến đại lượng nào ?
Tần số dòng điện của nguồn.
x
Điện áp của nguồn điện
Công suất định mức của biến áp
Không có đáp án đúng
x
Các lá thép kĩ thuật điện của lõi thép máy biến áp cần phải
được phủ lớp cách điện ở hai mặt trước khi ghép lại với nhau
nhằm mục đích:
Đảm bảo độ bền cho các là thép
Chống rò điện từ lõi ra vỏ máy
Giảm dòng phu-cô trong lõi thép
Cả ba phương án trên
x x
Điểm giống nhau chủ yếu của máy biến áp và máy phát điện là
ở chỗ:
Cùng là máy điện xoay chiều
Cùng thuộc loại máy điện
Cũng có lõi thép và dây quấn
Cả ba phương án trên
x x

Góc lệch pha giữa các sđđ trong các dây quấn máy biến áp ba
pha là:

2

3

4

Tất cả đều sai.
X x
Điểm giống nhau chủ yếu của máy biến áp 3 pha và các máy
điện xoay chiều 3 pha khác là ở chổ:
Làm việc dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
Cùng là máy điện xoay chiều
Cũng có lõi thép và dây quấn.
Cả 3 phương án trên
X x
Một máy biến áp 3 pha, mỗi pha dây quấn sơ cấp của máy biến
áp có 1500 vòng, dây quấn thứ cấp 50 vòng. Dây quấn của máy
biến áp được nối theo kiểu ∆/Yo, và được cấp bởi nguồn điện 3
pha 4 dây có điện áp 380/220V. Hệ số biến áp dây và hệ số biến
áp pha là giá trị nào sau đây:
Kp=30 và Kd=17,3.
X
Kp=17,3 và Kd=30.
Kp=35 và Kd=17,3.
Kp=35 và Kd=17.



ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
KIỂM TRA 1 TIẾT – KIỂM TRA HỌC KÌ II

Câu 83 :

A)
B)
C)
D)
Câu 84 :

A)
B)
C)
D)
Câu 85 :
A)
B)
C)
D)
Câu 86 :
A)
B)
C)
D)
Câu 87 :
A)
B)
C)
D)

Câu 88 :
A)
B)
C)

Một máy biến áp 3 pha, mỗi pha dây quấn sơ cấp của máy biến
áp có 1500 vòng, dây quấn thứ cấp 50 vòng. Dây quấn của máy
biến áp được nối theo kiểu ∆/Yo, và được cấp bởi nguồn điện 3
pha 4 dây có điện áp 380/220V. Điện áp pha và điện áp dây của
cuộn thứ cấp là giá trị nào sau đây:
Up2=25V, Ud2=19.5
Up2=19,5V, Ud2=25V
Up2=21,99, Ud2=12,7V
Up2=12,7V, Ud2=21,99V
X
Một máy biến áp 3 pha, mỗi pha dây quấn sơ cấp của máy biến
áp có 11000 vòng, dây quấn thứ cấp 200 vòng. Dây quấn của
máy biến áp được nối theo kiểu ∆/Yo, và được cấp bởi nguồn
điện 3 pha có Ud=22Kv. Hệ số biến áp dây và hệ số biến áp pha
là giá trị nào sau đây:
Kp=29 , Kd=52,15.
Kp=52,15 , Kd=29.
Kp=55 , Kd=31.75.
X
Kp=31,75 , Kd=55
Một máy biến áp 3 pha đấu Y / Yo, Kp và Kd có quan hệ như
thế nào:
Kd = Kp
X
Kd = 3 Kp

Kd = 3 Kp
Kd =

1
3

Kp

Một máy biến áp 3 pha đấu Yo /∆, Kp và Kd có quan hệ như thế
nào:
Kd = Kp
Kd = 3 Kp
X
Kd = 3 Kp
Kd =

1
3

Kp

Stato của động cơ không đồng bộ ba pha có mấy đầu dây nối
vào hộp đấu dây đặt ở vỏ động cơ ?
3
4
5
6
Một máy biến áp 3 pha đấu ∆/Yo, Kp và Kd có quan hệ như thế
nào:
Kd = Kp

Kd = 3 Kp
Kd = 3 Kp

X x


D)
Câu 89 :

A)
B)
C)
D)
Câu 90 :
A)
B)
C)
D)
Câu 91 :
A)
B)
C)
D)
Câu 92 :
A)
B)
C)
D)
Câu 93 :
A)

B)
C)
D)
Câu 94 :
A)
B)
C)
D)
Câu 95 :
A)
B)
C)

Kd =

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
KIỂM TRA 1 TIẾT – KIỂM TRA HỌC KÌ II
1
3

Kp

Một máy biến áp 3 pha, mỗi pha dây quấn sơ cấp của máy biến
áp có 11000 vòng, dây quấn thứ cấp 200 vòng. Dây quấn của
máy biến áp được nối theo kiểu ∆/Yo, và được cấp bởi nguồn
điện 3 pha có Ud=22Kv. Điện áp pha và điện áp dây của cuộn
thứ cấp là giá trị nào sau đây
Up2=400V, Ud2=692,8V.
Up2=692,8, Ud2=400V.
Up2=380V, Ud2=220V.

Up2=220V, Ud2=380.
Động cơ không đồng bộ ba pha khi hoạt động có:
Tốc độ quay của rôto nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
Tốc độ quay của Rôto lớn hơn tốc độ quay của từ trường
Tốc độ quay của rôto bằng tốc độ quay của từ trường
Tốc độ quay của rôto không phụ thuộc vào tốc độ quay của từ
trường.
Điểm giống nhau của máy phát điện và động cơ điện là:
Cấu tạo chung đều có hai phần tĩnh và phần động.
Cùng là máy biến đổi điện năng thành cơ năng.
Cùng là máy biến đổi cơ năng thành điện năng.
Các đáp án đều sai.
Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tốc độ quay của rôto
luôn nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường quay là vì:
Để tạo sự biến thiên của từ trường quay trên dây quấn rôto
Để tạo sự biến thiên của từ trường quay trên dây quân stato.
Có sự tổn hao điện năng trong dây stato.
Có sự tổn hao điện năng trong dây rôto.
Hộp đấu dây trên vỏ động cơ điện xoay chiều ba pha có 6 cọc
đấu dây nhằm thuận tiện cho việc:
Thay đổi cách đấu dây theo điện áp của lưới điện, cấu tạo của động
cơ, thay đổi chiều quay của động cơ.
Thay đổi cách đấu dây theo điện áp của lưới điện.
Thay đổi cách đấu dây theo cấu tạo của động cơ.
Thay đổi chiều quay của động cơ.
Động cơ điện có thể bị cháy khi nào ?
Điện áp của nguồn điện quá cao hay quá thấp so với điện áp định
mức của động cơ.
Điện áp của nguồn bằng điện áp định mức của động cơ.
Điện áp của nguồn lớn hơn điện áp định mức của động cơ 10V

Điện áp của nguồn nhỏ hơn điện áp định mức của động cơ 10V
Các máy điện nào có thể dùng thay thế cho nhau ?
Máy phát điện và động cơ điện.
Động cơ điện và máy biến áp.
Máy phát điện và máy biến áp.

X

X

X

X

x

X

X

X

X


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
KIỂM TRA 1 TIẾT – KIỂM TRA HỌC KÌ II

D)
Câu 96 :

A)
B)
C)
D)
Câu 97 :
A)
B)
C)
D)
Câu 98 :
A)
B)
C)
D)
Câu 99 :
A)
B)
C)
D)
Câu 100 :
A)
B)
C)
D)
Câu 101 :
A)
B)
C)
D)
Câu 102 :

A)

Không thể thay thế cho nhau được.
Trên nhãn động cơ không đồng bộ ba pha có ghi ∆/Y;
220V/380V; 3000 vòng/phút; cosϕ
ϕ = 1,2 đại lượng nào ghi sai:
Hệ số công suất
X
Điện áp định mức
Tốc độ quay của rôto
Không có đại lượng nào ghi sai
x
Hệ số trượt trong động cơ không đồng bộ ba pha được xác
định theo biểu thức nào sau đây:
n 2 − n1
n1
n −n
s= 1
n1

s=

s=

n − n1
n1

s=

n1 + n

n1

Động cơ không đồng bộ ba pha là loại động cơ mà khi làm
việc:
Tốc độ quay của roto nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường
Tốc độ quay của roto lớn hơn tốc độ quay của từ trường
Tốc độ quay của roto bằng tốc độ quay của từ trường
Tốc độ quay của roto không liên quan đến tốc độ quay của từ
trường
Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tốc độ quay của rôto
luôn nhỏ hơn tốc độ của từ trường quay là vì:
Để tạo sự biến thiên của từ trường quay trên dây quấn của stato
Để tạo sự biến thiên của từ trường quay trên dây quấn của rôto
Có sự tổn hao điện năng trong dây quấn stato
Có sự tổn hao điện năng trong dây quấn rôto
Hộp đấu dây trên vỏ động cơ điện xoay chiều ba pha có 6 cọc
đấu dây nhằm thuận tiện cho việc:
Thay đổi cách đấu dây theo điện áp của lưới điện.
Thay đổi cách đấu dây theo cấu tạo của động cơ.
Thay đổi chiều quay của động cơ.
Cả ba phương án trên.
Sở dĩ gọi động cơ không đồng bộ vì tốc độ:
n = n1
n > n1
n < n1
Tất cả đều sai
Với tần số f = 50 Hz nếu P = 2 thì tốc độ từ trường là:
n1 = 1000 vòng/phút

X


X

X

X x

X
x


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
KIỂM TRA 1 TIẾT – KIỂM TRA HỌC KÌ II

B)
C)
D)

n1 = 2000 vòng/phút
n1 = 1500 vòng/phút
n1 = 750 vòng/phút

X



×