Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

DỰ ÁN KHỞI NGHIỆP ECOTOUR

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.56 MB, 27 trang )

www.ecotour.vn

N
ECOTOUR

1


NHÓM ECO PLUS
1. Đặng Thái Vinh (Trưởng nhóm)
MS sinh viên: B0133 - Lớp BA 505, khoa quản trị kinh doanh, chuyên ngành
marketing viện quản trị kinh doanh FSB, đại học FPT.
Ngày sinh:1/09/1990. CMT: 132.043.431.
Điện thoại: 0932.320.699. Email: / Email:

2. Dƣơng Đức Vũ
Lớp K18 QT2 Khoa kinh tế viện đại học Mở Hà Nội
Ngày sinh: 20/05/1991. CMT: 031629023 Cấp ngày 22/10/2010 tại Hải Phòng.
Điện thoại: 0904.604.023. Email:
3. Đinh Ngọc Giang:
Lớp K12 E điện tử viễn thông viện đại học mở Hà Nội.
Ngày sinh: 2/5/1991. CMT: 017038002 cấp ngày 6/1/2009 tại Hà Nội
Điện thoại: 01649.624.234. Email:
4. Lê Diệu Hƣơng
Lớp K19 – KT1, Khoa kinh tế viện đại học Mở Hà Nội.
Ngày sinh: 13/9/1992. CMT: 194428931 cấp ngày 6/3/2007 tại Quảng Bình
Điện thoại: 01652.671.449. Email:
5. Đặng Thị Tuyết Long
Ngày 27/5/1988 CMT: 131674993 cấp ngày 19/8/2004 tại Phú Thọ
Điện thoại: 0986529 495.Email:


2


MỤC LỤC
I-

T

U
L

II-

M

T S

III-

P

NT C

IV-

CHIẾN L


V-


O C

N COTOUR ............................................................................................... 4
CV S NP

MV

C

VỤ ................................................................... 5

SWOT ...................................................................................................................... 7
C MARKETING ..................................................................................................... 9
N

NS

.............................................................................................................. 13

VI-

KẾ HO CH TÀI CHÍNH ........................................................................................................... 13

VII-

QU N TR RỦI RO .................................................................................................................... 15

VIII-

S


IX-

BAN CỐ VẤN TR C TIẾP CỦA D

X-

PHỤ LỤC...................................................................................................................................... 19

CẦN THIẾT CỦA D

ÁN ................................................................................................... 15
ÁN: ...............................................................................18

3


T

I-

U

N COTOUR

Hiện na , du ịch tru ền th ng đ kh ng ch dừng ại ở nh ng chƣơng tr nh tour
th
quan danh a th ng
cảnh của nh ng iền đất
ới u hƣớng du ịch đ

dịch chuyển sang mô hình
ới t đến thiên nhiên,
nh ng nơi còn gi đƣợc vẻ
đẹp ngu n sơ để trải
nghiệ , ph t triển bền v ng
tạo nh ng gi trị s u s c cho
ngƣ i tha gia h nh tr nh
Theo Tổ chức du lịch sinh
thái qu c tế: “Du ịch sinh
thái là chuyến du h nh
c trách nhiệ , đến nh ng
khu vực tự nhiên, gìn gi
bảo vệ
i trƣ ng và góp phần cải thiện phúc lợi xã hội cho ngƣ i d n địa phƣơng” Việt
Na ta c rất nhiều điều kiện thu n ợi để ph t triển oại h nh du ịch ền v ng n
Hơn
thế, cần có nh ng giá trị gia t ng đột phá đi kè hơn n a sau nh ng hành trình sinh thái
n cho ngƣ i tham gia.
Ch nh v v :
“ COTOUR” là h i hư ng r nh r i nghi
h
nh
sinh thái b n vững k t hợp với
n h doanh nghi
nh
hi n nh n
ng
i nh
(T
i ing

(MICE) nh h
i ượng doanh nhân và doanh nghi p.

“Không ngừng đi tới kh p
Tạo ph c

nh

h nh ịch
nh n inh
h i h

u n nơi

n kh p đất tr i

C ng danh th nh đạt chia gi trị
Ph qu gi u sang

i vạn th nh”

4


II-

M

T S


L

CV S NP

MV

C

VỤ

“ECOTOUR” chu i chƣơng tr nh trải nghiệ thực tế nhất về
h nh ịch sinh
thái bền v ng kết hợp với đ o tạo v n h a doanh nghiệp, v n hóa nhân sinh,
từ thiện
nh n đạo,
dựng đội nh
Tea ui ding , đ o tạo hội thảo MICE d nh cho đ i
tƣợng doanh nhân và doanh nghiệp
ECOTOUR là sản phẩm du lịch
sinh thái bền v ng ECOTOUR đƣợc sự
c vấn nghiên cứu và phát triển của 30
nhà khoa học v c c gi o sƣ v tiến sỹ
thuộc liên hiệp du lịch và phát triển bền
v ng Việt Nam STDe với các sản phẩm
độc đ o v đột phá. VD: Du lịch trải
nghiệ
Ta Đảo, du lịch ƣa Huế,
du lịch từ rơ
ng cổ Đƣ ng L …
Dịch vụ ECOTOUR hƣớng đến thi n nhi n, vùng hoang sơ, n ng cao

tham gia bảo vệ
i trƣ ng v hƣớng thiện.

thức ngƣ i

1. Các dòng n h
h nh
 ECOTOUR TEAMBUILDING
 ECOTOUR ĐÀO TẠO
 ECOTOUR CHỤP ẢNH
 ECOTOUR TỪ THIỆN
2. Định hướng há ri n
a. T
nh n
 Ecotour ong u n trở th nh
h nh du ịch sinh th i bền v ng s 1 Việt Na
d nh cho đ i tƣợng doanh nhân và doanh nghiệp.
b. S
nh
V
v ng

ột Việt Na

anh v ph t triển

ền

c. há h h ng ụ i
 C c doanh nh n, doanh nghiệp

 Kh ch du ịch nƣớc ngo i đến Việt Na
5


d. Mụ

i

 Dịch vụ tổ chức tour du ịch sinh th i dành cho doanh nh n h ng đầu Việt Nam.
 Doanh thu 2 t đ ng n
1
 Tổ chức 24 tour du ịch sinh th i ền v ng tạo doanh thu 1 t đ ng thu h t 5
ƣợt kh ch tha gia
3. Các ho
ng nổi bật:

dựng teambuilding xây dựng v n
hóa doanh nghiệp”: chƣơng tr nh s c c c hoạt
động đ o tạo kỹ n ng, v n h a, tinh thần doanh
nghiệp ền v ng kết hợp với hoạt động
dựng
đội nh
s us c

“Từ thiện nh n đạo”:
i h nh tr nh
“ECOTOUR” s c
ột hoạt động
từ thiện
tại trung t

ảo trợ
c i, ngƣ i gặp ho n cảnh kh kh n …
gi trị nh n v n ngh a

ang

ngh a

hội v

“Sinh th i nh n v n”: C c chƣơng tr nh tr nh du ịch s hƣớng đến c c khu du ịch
sinh th i, th n thiện với
i trƣ ng, nh
n ng cao nh n thức về sức kh e cho cộng
đ ng.
“Sức kh e nh n sinh”: Chia sẻ nh ng phƣơng ph p cải thiện sức kh e chủ động
hiệu quả. (Thiền định, Yoga, s ng xanh).

“Trải nghiệ



thực”: đến với

i

iền đất

ới, ngƣ i tha


gia s đƣợc trải

6


nghiệ

kh ng gian ẩ

thực đặc s c c c vùng

iền

“Sẻ chia khoảnh kh c”: từ đội nhiếp ảnh PRO của ECOTOUR

III1. Đi



2. Đi




P

NT C

SWOT


m m nh (S):
Ho n thiện qu tr nh tổ chức.
Trải qua 1 n nghi n cứu v ph t triển dịch vụ kỹ ƣ ng
Đội ngũ nh n sự trẻ n ng động nhiệt t nh đầ t hu ết với dự n
m y u (T):
V n t cần đầu tƣ
Kinh nghiệ còn hạn chế
o K u gọi đầu tƣ từ c c doanh nh n, c c nh đầu tƣ chu n nghiệp
o K u gọi chu n gia c vấn.

7


“Hội đ ng c vấn”
3. C h i (O):
 Du ịch sinh thái bền v ng, trải nghiệ
u hƣớng của thế k 21 cho thị trƣ ng
Việt Na
 Đƣợc sự ủng hộ của nhiều doanh nh n, doanh nghiệp khi tổ chức c c chƣơng
tr nh
 Thi n nhi n Việt Na đ p ứng rất nhiều điều kiện thu n ợi cho du ịch sinh th i
 Tiề n ng nh n v n: các di tích lịch sử, v n h a, c ch ạng, nhiều nghề thủ công
truyền th ng với kỹ n ng độc đ o, nhiều lễ hội g n liền với các sinh hoạt v n h a,
v n nghệ d n gian đặc s c của cộng đ ng 54 dân tộc cùng với nh ng nét riêng,
tinh tế của nghệ thu t ẩm thực đƣợc hòa quyện, đan en tr n nền kiến trúc phong
cảnh có giá trị triết học phƣơng Đ ng đ tạo cho Việt Nam sức hấp dẫn về du lịch.
 Ch nh phủ Việt Na ủng hộ rất nhiều cho c c hoạt động c tiến du ịch ph t triển
ền v ng cho nƣớc nh
 Hoạt động từ thiện đƣợc cộng đ ng hội ủng hộ v hƣởng ứng
 V n h a kết n i trở thành một u hƣớng của cuộc s ng.

4. Thách th c (T):
 N
2 12, nền kinh tế VN vẫn chịu ảnh hƣởng của khủng hoảng n n còn kh
kh n
 Nhu cầu của kh ch du ịch ng c ng cao hơn Họ cần nh ng dịch vụ chất ƣợng
hơn n a.
 Nhiều đ i thủ cạnh tranh tiề ẩn sẵn sang tham gia vào thị trƣ ng khi c cơ hộ.

8


IV-

CHIẾN L

C MARKETING

Tr n to n nh thổ Việt Na

T

1

H Nội

Doanh nghiệp từ hội doanh nghiệp trẻ Hà Nội, các câu lạc bộ
doanh nhâm, viện doanh nhân.
1
doanh nghiệp ở H Nội, tiếp c n 5 doanh nghiệp trong hội doanh
nghiệp trẻ, thu ết phục 5 doanh nghiệp kh ch h ng trung th nh tha gia h nh tr nh

ECOTOUR h ng n
1. Chi n ượ
S- O









h n

h SWOT:

Chi n ượ

W-O : Chi n ượ

dựng thƣơng hiệu ạnh tới cộng đ ng  Sử dụng c c phƣơng ph p arketing tru ền
thông qua logo, website, video, chiến dịch PR,
iệng từ ch nh nh ng ngƣ i đ tha gia
tiếp thị tru ền iệng đến c c đ i t c doanh
c c chƣơng tr nh “ecotour” để an t a
nghiệp
Chụp ảnh, ghi ại nh n t, qua video c ip
Website: www.ecotour.vn/
chia sẻ cả nh n từ c c doanh nghiệp đ
Kết hợp với viện doanh nh n (PTI, FSB,

tha gia chƣơng tr nh
NASA, VMA, LP để tổ chức c c chƣơng  Sử dụng ngƣ i nổi tiếng (ca sỹ, hoa h u,
tr nh: Ecotour đ o tạo, Ecotour tea ui ding,
diễn giả trong c c h nh tr nh để tạo ảnh
Ecotour từ thiện tại các viện.
hƣởng thu h t ngƣ i tham gia.
Sử dụng tiếp thị s , ạng
hội face ook  Xây dựng t t m i quan hệ với báo chí và
nhƣ
ột k nh th ng tin chủ ực nhất
giới truyền thông.
www.facebook.com/ecotour/
Tạo cộng đ ng doanh nhân yêu thích du lịch Báo diễn đ n doanh nghiệp, báo phong cách
doanh nhân.
và kết n i.

S-T Chi n ượ

W-T Chi n ượ

 Marketing nh ng thế
ạnh đột ph của
chƣơng tr nh: du ịch chụp ảnh, du ịch đ o
tạo, du ịch teambuilding.

dựng hệ th ng quản trị quan hệ kh ch
h ng hiệu quả CRM M i c nh n, doanh
nghiệp tha gia c c chƣơng tr nh du ịch của
dự n đều đƣợc ƣu ại danh s ch v cung cấp
c c dịch vụ h trợ sau Bộ ph n ch

s c
kh ch h ng chuyên nghiệp đƣợc đ o tạo để h
trợ doanh nghiệp t t nhất

 T i ƣu h a hệ th ng để tiết kiệ nh ng chi
ph kh ng cần thiết
 Ứng dụng c c giải ph p c ng nghệ để h
trợ c c dịch vụ kh ch h ng hiệu quả
 Sáng tạo không ngừng tạo ra nh ng hành
tr nh đột ph , độc đ o thu h t ngƣ i tham
gia.

9


2. Marketing mix:
a. Pr
(S n h

:

nh h

nh nghi

i. Ecotour t thi n
Khẩu hiệu: “Không ngừng đi tới” – Keep Going!
Giới thiệu: Đ
là hành trình du lịch ở
nh ng vùng đất sinh

thái thiên nhiên cùng
trải nghiệm hoạt động
từ thiện nh n đạo tình
nguyện với
ngh a
nh n v n s u s c tại
các trung tâm bảo trợ
xã hội, trại trẻ em m
côi, khuyết t t một
cách chân thành từ trái
ti đến tr i ti đ ng
với triết
ngƣ i
“s ng để u thƣơng”
Ecotour từ thiện kết n i nh ng ngƣ i mong mu n đƣợc chia sẻ đến nh ng ngƣ i
cần đƣợc sẻ chia.

ii. Ecotour teambuilding
Khẩu hiệu: “Kh ng ngừng kết
n i” – (Keep Connecting)
Giới thiệu: Đ
h nh tr nh Du
ịch ở nh ng vùng đất sinh th i thiên
nhiên kết hợp các hoạt động trò chơi
đội nhóm (teambuilding) xuyên su t
hành trình Th ng qua đ ngƣ i tham
gia s đƣợc kết n i với nhau một
cách sâu s c trở nên thân thiết và g n
kết nhƣ ột gia đ nh
“Teambuilding câu lạc bộ revomarketing”

10


iii. Ecotour đ o tạo:
Khẩu hiệu: “Kh ng ngừng chia
sẻ” - (Keep Sharing)
Giới thiệu: Đ
h nh tr nh du
lịch ở nh ng vùng đất sinh thái thiên
nhiên kết hợp các hoạt động đ o tạo kỹ
n ng, kh a học từ các chuyên gia, diễn
giả h ng đầu chia sẻ Th ng qua đ ,
ngƣ i tham gia s đƣợc phát triển bản
th n, t ng cƣ ng nh n thức kỹ n ng v
kinh nghiệm s ng sâu s c.

iv: ECOTOUR chụp ảnh: d nh cho đ i tƣợng doanh nh n,
doanh nghiệp. “Duyên dáng áo dài Việt Nam 2012”

Giá tr lợi ích đ








đ o từ


ơ

nh đạo cấp cao của

ì

Phát triển v n h a doanh nghiệp sâu s c
Giá trị gia t ng dành cho doanh nhân
Nâng cao nh n thức về phát triển bền v ng cho doanh nghiệp.
Thể hiện trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp với cộng đ ng (CSR)
N ng cao thƣơng hiệu doanh nghiệp.
Phát triển tinh thần nhân viên, xây dựng đội nhóm sâu s c.
Phát triển l i s ng xanh tới cộng đ ng doanh nghiệp.
11


b. Pri

( iá

o o

đ

 Chƣơng tr nh 2 ng 1 đ : 2
 1 ng : 1
VNĐ ngƣ i

c.





d.

:
VNĐ ngƣ i

P
(Đị i
Trụ sở: Tầng 7 tòa nhà Plaschem, 562 Nguyễn V n Cừ, Long Biên, Hà Nội
Website: www.ecotour.vn/
Facebook: www.facebook.com/ecotourvn/
Email:
Pr
i n (X
i n

 On ine arketing : sử dụng t i ƣu h a c c c ng cụ tru ền th ng
hội, tiếp thị s
: faceboook,Google plus, youtube: C c c ng cụ SEO t i ƣu h a c ng cụ t
kiế tr n Goog e với c c từ kh a: du ịch sinh thái, ecotour, du ịch đ o tạo, du
ịch tea ui ding.
 Tổ chức các cuộc thi về nhiếp ảnh dành cho doanh nhân.
 Viral marketing: Qua c c video c ip về chƣơng tr nh doanh nghiệp đ tổ chức
 Sử dụng nh ng đại sứ từ thiện
h nh ảnh cho chƣơng tr nh: ca sỹ, hoa h u, diễn
giả.

dựng

i quan hệ t t đẹp với o ch v giới tru ền th ng
e.




P i i ning (Định ị
Dịch vụ : “ECOTOUR-Keep Going – Keep Sharing”.
Du lịch kết n i dành cho doanh nhân.
Phát triển v n h a doanh nghiệp.

f. Packaging

dựng qu tr nh tổ chức chuyên nghiệp.
g. P
(C n ngư i
 T i cấu tr c ại nh n sự Đ o tạo v training nh n vi n t hiểu về v n h a chƣơng
tr nh

dựng kh ng kh nhƣ ột gia đ nh Đặt ngu n t c hiệu quả n h ng đầu

12




V-

O C


N

NS

CEO

Deputy CEO

CMO

CFO

Sales

CPO

Accoutant

Photographer

CUSTOMER
CARE

Operator Tour

KẾ HO CH TÀI CHÍNH
200 triệu đ ng.
66 triệu đ ng
134 triệu đ ng.


Tổng ngân sách
Tài sản c định
V n ƣu động cần thiết

BẢNG 9: Bảng thẩ
N

1

V n đầu tƣ
an đầu

2

IT

MC

Marketing

VI-

STT

TOUR
MANAGER

định dòng tiền dự án

0


1

2

Dòng tiền ròng

-200,000,000

194,975,000 757,475,000

4

Lãi suất chiết
khấu

25%

5

Npv

5,693,371,488

6

Irr

256%


7

Th i gian hoàn
v n

3

4

5

1,882,475,000 5,257,475,000 6,516,475,000

N thứ 2 b t
đầu hoàn v n

13


Giá tr hi n t i thuần NPV:
Giá trị hiện tại thuần là hiệu s của giá trị hiện tại dòng doanh thu (cash inflow) trừ đi gi trị hiện tại
dòng chi phí (cash outflow) tính theo lãi suất chiết khấu lựa chọn. Khái niệm giá trị hiện tại thuần đựơc sử
dụng trong hoạch định ng n s ch đầu tƣ capital budgeting), phân tích khả n ng sinh ợi của một dự án
đầu tƣ, NPV đƣợc tính theo công thức sau

Giá trị hiện tại thuần của dự án là (tính với th i gian
25% n
:

5n


v

ức lãi suất trên thị trƣ ng hiện tại là

NPV = 8,689,628,448 => dự án khả thi.

đó

Tỷ suất hoàn vốn n i b : tỷ suất chiết khấu mà t

V ủa m t kho

đầ

10

2

bằng 0

IRR = 256%> lãi suất ngân hàng 25% .
Kh

o

ốn: Dự án hoàn vốn từ

ứ2


Từ nh ng s liệu trên cho thấy dự án có tính khả thi cao.

KẾ HO C

N

ĐỘNG

Tháng hoạt động

TT

6

7

8

9

11

12

1

3

4


5

Hoạt động
1

Đầu tƣ cơ sở v t chất

1.1

Ho n tất thủ tục ph p

1.2

Tu ển dụng nh n sự

1.3

Đ o tạo

2

Marketing

2.1

Tru ền th ng đến c c doanh nghiệp

2.2

Tổ chức chƣơng tr nh du ịch ti u

iểu

2.3

Tổ chức c c chƣơng tr nh du ịch với
doanh nghiệp

, v n phòng

14


3

Dịch vụ sau tƣ vấn, h u

i

H trợ c c kh ch h ng doanh nghiệp
4

Tổng kết 1 n

hoạt động của dự án

VII- QU N TR RỦI RO
1. Th

ổi ị


i m thuê:

T đƣợc một địa điể
Ho ng Ng n
ột địa điể
2. Nh n i n

tƣởng
điều rất quan trọng đ i với một công ty. 157,
tƣởng để triển khai c c chƣơng tr nh

khi

o chuy n công vi c:

Hầu hết nhân viên marketing trong công ty là các bạn trẻ nên trung tâm s gặp phải
kh kh n khi c sự ƣu chu ển. Bởi sau một th i gian làm việc, nhân vi n đ thạo việc,
chất ƣợng sản phẩm ổn định, việc tuyển một nhân viên mới s
kh kh n về th i gian
để b t nhịp công việc.
Gi i pháp:
 Công ty s tạo ra một
i trƣ ng, v n h a
việc vui vẻ, thân thiện nh m thu
hút tạo động lực cho nhân viên.
 T ng cƣ ng c c ch nh s ch đ i ngộ về ƣơng, thƣởng, hoạt động dã ngoại.
 Khi nh n vi n c
định chuyển công việc cần o trƣớc 1-2 th ng để công ty có
chính sách tuyển dụng.


VIII- S
Tính sáng t

CẦN THIẾT CỦA D

ÁN

á

 Dự án du lịch sinh th i đột phá đƣợc c c chu n gia đầu ngành du lịch Việt Nam
nghiên cứu và phát triển dành.
 Dự án phát triển chu i chƣơng tr nh du ịch trải nghiệm khám phá kết n i sâu s c.
 Dự án triển khai theo u hƣớng phát triển bền v ng trên thế giới hiện nay.
 Dự án sử dụng t i đa sức mạnh của truyền thông liên kết với doanh nghiệp nâng
cao tinh thần về trách nhiệm xã hội (CSR), truyền thông xã hội với cộng đ ng.
Tính ng dụng:
 Dự n đƣợc
dựng th nh qu tr nh, c t nh hệ th ng ột c ch to n diện n n
c thể nh n rộng
h nh dự n tại c c th nh ph ớn H Nội, th nh ph H Ch
15


Minh v c c địa n kh c tr n to n qu c đe
v ột
i trƣ ng t t đẹp hơn

ại nh ng gi trị kinh tế ền v ng

Tính kh thi:

 Dự n đ đƣợc triển khai vào thực tế v đƣợc đ nh gi rất cao và tạo đƣợc nh ng
giá trị tích cực d nh cho đ i tƣợng doanh nhân và doanh nghiệp.
 Dự n đƣợc sự ủng hộ của rất nhiều doanh nhân, doanh nghiệp khi triển khai.

Nh đầu tƣ cho dự án:

Ông Nguyễn Minh Tiến – CEO A&A
GLOBALS: “Ý tƣởng rất hay và khả thi. Tôi
đầu tƣ qu ết định đầu tƣ r t v n phát triển dự
án.

Các khách hàng v đ i tác của ECOTOUR:

16


Tính xã h i:
 Dự án với nh ng hoạt động từ thiện nh n đạo sâu s c.
 Dự n th c đẩy du lịch sinh th i nh n v n với vẻ đẹp của thi n nhi n đất nƣớc con
ngƣ i Việt Nam.
 Dự án phát triển giá trị v n h a con ngƣ i, giá trị nhân sinh t t đẹp cho toàn xã
hội.
Tính b n vững:
 Dự n đi theo định hƣớng ph t triển bền v ng đe ại nh ng gi trị kinh tế thiết
thực đến cộng đ ng v ột
i trƣ ng s ng t t đẹp hơn
 Dự án ph t triển phù hợp với u hƣớng, u thế th i đại về nh vực du lịch trải
nghiệm khám phá và kết n i.
 Dự n ho n to n th n thiện với
i trƣ ng v kh ng g

ột t c hại g đến
i
trƣ ng

17


IX-

BAN CỐ VẤN TR C TIẾP CỦA D

Tiến sỹ Nguyễn Thu Hạnh - Chủ
tịch liên hiệp khoa học và phát
triển du lịch bền v ng

Bà Kim Nh t H ng: CEO
công ty cổ phần truyền thông
Hải Hà.

ÁN:

Bà Lê Thúy Hạnh –
N hoàng tiếp thị
s :
CEO
Digimarketing, phó
tổng gi
đ c t p
đo n Micronet Việt
Nam.


Ông Lại Hợp Nhân: Phó
tổng biên t p báo diễn đ n
doanh nghiệp Việt Nam Tổng thƣ k chƣơng tr nh
khởi nghiệp Việt Nam.

18


X1.

I.

Mô t nhân s :


 S

ƣợng: 1 ngƣ i

PHỤ LỤC

Trách nhi m chung:
 Chịu trách nhiệm l p kế hoạch, chiến ƣợc (Nhân sự, kinh doanh – Thị trƣ ng
marketing, sản phẩm du lịch… nh m triển khai thực hiện định hƣớng chiến ƣợc
phát triển của công ty.
 Điều hành & chịu trách nhiệm cho toàn bộ các hoạt động của công ty.
 Chịu trách nhiệm về kế hoạch doanh s , lợi nhu n, hƣớng phát triển v t ng
trƣởng kinh doanh của HĐTV C ng t
 Đảm bảo đạt đƣợc các mục tiêu hiện tại & tƣơng ai của công ty theo kỳ vọng của

HĐTV về t ng trƣởng chất ƣợng sản phẩm du lịch, phát triển nhân tài & các hoạt
động khác.
 Trình bà
o c o rõ r ng & đ ng hạn cho Chủ tịch HĐTV, chịu trách nhiệm về
s liệu tài chính, kế toán kể từ khi đƣợc bổ nhiệm chính thức.
 Tr nh
c c đề xuất cho HĐTV du ệt Đ nh gi t nh h nh hoạt động của các
phòng an, trƣởng bộ ph n trong chức n ng quản lý.
Quyền h n:
 Tổ chức thực hiện quyết định của HĐTV c ng t v HĐQT
 Quyết định các vấn đề i n quan đến hoạt động kinh doanh hàng ngày của công ty
trong phạm vi chức n ng, nhiệm vụ & quyền hạn đƣợc giao.
 Tổ chức thực hiện kế hoạch kinh doanh v phƣơng n đầu tƣ của công ty.
 Bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức các chức danh quản lý trong công ty, trừ các
chức danh thuộc thẩm quyền của HĐTV C ng t , HĐQT t p đo n
 Kiến nghị phƣơng n cơ cấu tổ chức, định hƣớng phát triển công ty.
 Các quyền hạn kh c đƣợc quy định trong điều lệ, phân cấp phân quyền của công
t v HĐLĐ
Gi đ c điều hành ký kết với công ty.
Trách nhi m:
 Nh n bàn giao ngu n lực (v n, tài sản...) từ HĐTV, chịu trách nhiệm bảo toàn &
tổn thất (nếu có) trong th i gian đƣơng nhiệm.
 Chịu trách nhiệ điều hành hoạt động của các phòng ban chức n ng theo định
hƣớng/ kế hoạch và các quy chế tài chính của Công ty.
 Chịu trách nhiệ trƣớc trƣớc HĐTV về quản lý và ch đạo các hoạt động kinh
doanh trong từng th i kỳ nh đạt đƣợc các ch tiêu tài chính do HĐTV an h nh
từ đầu ni n độ tài chính: T suất lợi nh n, doanh thu, lợi nh n ròng, chi phí, lợi
nhu n gộp…
19



 Lƣơng: 1
2.


 S

VNĐ th ng

rk ing
ƣợng: 1 ngƣ i

Mô t công vi c:
 Phát triển các kế hoạch và các chiến ƣợc marketing.
 N m b t nhu cầu và cung cấp thông tin nh
đ p ứng chính xác nhu cầu của
khách hàng. Phát triển và thực hiện các chiến dịch marketing các sự kiện của công
ty.
 Phát hiện/xây dựng và tìm kiếm thị trƣ ng mục ti u v đẩy mạnh arketing đ i
với thị trƣ ng mục tiêu của công ty.
 Khả n ng điều hành nhân viên marketing.
Quyền lợ đ ợ

ởng:

 Đầ đủ quyền lợi theo lu t ao động và quy chế c ng t ƣơng, thƣởng hiệu quả
công việc...).
 Cơ hội th ng tiến vào vị trí chủ ch t của công ty.
 Lƣơng: 7
VNĐ th ng thƣởng

3. Q n
ng hư ng r nh
ị h( i
h giá
c)
 Thực hiện và nghiêm ch nh chấp hành các nội qui, qui định của công ty.
 Đặt, nh n, điều ch nh và theo dõi các booking của các tour (dự án) theo yêu cầu cụ
thể từ BGĐ v Trƣởng bộ ph n kinh doanh Đ i với các booking mang tính chất
chiến ƣợc phải đƣợc sự phê duyệt của BGĐ hoặc ngƣ i quản lý trực tiếp).
 Phản h i các thông tin về các dịch vụ đ đặt (tình trạng dịch vụ, giá cả, chính sách
của đ i tác dịch vụ đ i với công ty, phong c ch, đặc tính, lợi thế, nh ng điểm bất
lợi của c c đ i t c… cho c c ộ ph n cần th ng tin BGĐ, Bộ ph n kinh
doanh… nhanh ch ng, ch nh c v kịp th i.
 Trực tiếp đ
ph n gi dịch vụ với c c đ i tác (hoặc ph i hợp với BGĐ, nh n sự
phụ trách kinh doanh cùng tiến h nh đ ph n gi dịch vụ).
 Xúc tiến hợp đ ng mới, c p nh t giá các dịch vụ du lịch, dịch vụ phục vụ các dự
n tea ui ding, ga es, event…
 L p ngân hàng d liệu về giá cả các dịch vụ, chƣơng tr nh tour thuần túy, DV nhà
hàng, DV khách sạn, DV hội thảo, DV v n chuyển, DV event… Đảm bảo các d
liệu về dịch vụ trong ngân hàng d liệu phải u n đƣợc c p nh t về giá và tình
trạng sử dụng.
 L p ngân hàng d liệu kiến thức thuyết minh chuẩn, cơ ản (truyền tải tới đội ngũ
HDV cộng tác).
 Lên bảng dự toán dịch vụ cho các dự n đ k kết (các dịch vụ có liên quan) bàn
giao lại cho nhân sự phụ trách tài chánh.
20


 Bàn giao và nh n bàn giao h sơ c c dự án (h sơ tour… cho c c đ i tƣợng liên

quan trƣởng dự n, HDV… đảm bảo tính chính xác, minh bạch đầ đủ HĐ,
chứng từ thu chi…
 Tham gia các dự án khi có sự điều động của BGĐ
 Lƣơng: 8
VNĐ th ng
4. Nh n i n ổ h
ki n (MC P OTO
 S ƣợng: 2 ngƣ i.
a. MC:
Mô t công vi c
 Tổ chức trò chơi, tea ui ding trong chƣơng tr nh
 Hƣớng dẫn viên du lịch đi theo c c du kh ch trong c c chu ến tham quan, học t p
hoặc các chuyến du lịch kh c đ ng th i mô tả nh ng điểm thu hút ở các chuyến đi
đ
 Hƣớng dẫn viên s p xếp cho du khách nh ng nơi đến tham quan, trả l i câu h i
của du kh ch, đ ng vai th ng dịch viên và có thể điều hành cả chuyện đi ại lẫn n
ở cho khách, tạo đƣợc không khí vui vẻ trong chuyến đi
b. Photographer:
Mô t công vi c:






Chụp hình cho các sự kiện trong c c chƣơng tr nh của công ty.
Ch nh sửa hình ảnh
Các công việc khác theo sự phân công của Ban Gi đ c, trƣởng bộ ph n.
Th i gian làm việc linh hoạt.
Lƣơng: 3

VNĐ th ng thƣởng

5. Nh n i n k
án (ki
 S ƣợng: 1 ngƣ i

h nh h nh nh n

)

Mô t công vi c:






Quản lý công nợ.
Kiể tra c c định khoản các nghiệp vụ phát sinh.
Th ng kê và tổng hợp s liệu kế toán khi có yêu cầu.
Phụ trách các hoạt động hành chính của doanh nghiệp.
Lƣơng: 3
VNĐ th ng

6. Nhân viên IT:
21


 S


ƣợng: 1 ngƣ i.

Mô t công vi c:





Thiết kế c c chƣơng tr nh quảng cáo
Design lại ảnh.
Dựng phim và clip chƣơng tr nh
Lƣơng: 3
VNĐ th ng

7. Nhân viên sales and marketing
 S ƣợng: 3 ngƣ i.
Mô t công vi c:
 Xây dựng v đƣa ra kế hoạch kinh doanh mục tiêu cho phòng kinh doanh.
 Đ o tạo, hƣớng dẫn đội ngũ nh n vi n trong phòng kinh doanh
 Mở rộng ngành nghề, nh vực kinh doanh, phát triển đa dạng các dịch vụ của
C ng t đề ra.
 Xây dựng kế hoạch tiếp thị khách hàng tiề n ng, kh ch h ng ục tiêu, tiếp xúc
khách hàng trực tiếp và gián tiếp, triển khai và thực hiện các chiến ƣợc tiếp thị,
giới thiệu sản phẩm và mở rộng thị trƣ ng kinh doanh của Công ty
 Triển khai các nghiệp vụ Marketing, bán hàng tổ chức thực hiện và hoàn thành các
ch ti u kinh doanh c ng t đặt ra.
 Duy trì quan hệ kh ch h ng, c c đại lý, các công ty du lịch trong cả nƣớc. Sử dụng
các nghiệp vụ Marketing, ch
s c kh ch h ng cũ v ph t triển kh ch h ng, đ i
tác mới, ph i hợp với các bộ ph n chức n ng của phòng và của C ng t để chào

bán các sản phẩm dịch vụ du lịch Outbound, Nội địa, Inbound cho khách hàng
trong v ngo i nƣớc.
 Chịu trách nhiệm trong việc quản điều hành các hoạt động kinh doanh của Công
t trƣớc Ban Gi đ c Công ty.
 Lƣơng: 2
VNĐ th ng thƣởng doanh s .
8. Nh n i n h
khá h h ng
Mô t công vi c:
 Ch s c c c kh ch h ng đ hợp tác với công ty (gọi điện chúc mừng sinh nh t, lễ
tết...).
 Giải đ p ọi th c m c của khách hàng về Sản phẩm và Dịch vụ của Công ty.
 C p nh t thông tin mới của c ng t đến khách hàng.
 Tìm hiểu phản h i của kh ch h ng đ i với sản phẩm và dịch vụ của công ty.
 Tim kiế , ch s c v khai th c đ i với ngu n khách hàng mới.

22


II: B ng k ho ch tài chính chi ti t:
BẢNG 1: Tài sản c định: 66

đ ng.

STT

Tài sản c định

ĐƠN GIÁ


SỐ
LƢỢNG

THÀNH
TIỀN

NĂM
KHẤU
HAO

1

L p trang Web(tên miền,
thiết kế web host)

10,000,000

1

10,000,000

10

2

Máy tính

10,000,000

1


10,000,000

10

1,000,000

3

Bàn ghế v n phòng

2,500,000

2

5,000,000

5

500,000

4

Máy in

2,000,000

1

2,000,000


10

200,000

5

Điện thoại

1,000,000

2

2,000,000

5

200,000

6

M

ảnh

20,000,000

1

20,000,000


10

2,000,000

7

M

qua

10,000,000

1

10,000,000

10

1,000,000

8

Bộ nh n dạng thƣơng
hiệu

7,000,000

1


7,000,000

10

BẢNG 2: V n ƣu động cần thiết: 134
STT KHOẢN MỤC

Khấu hao n

1,000,000

700,000

đ ng.
GIÁ TRỊ

SỐ LƢỢNG

THÀNH TIỀN

1

Chi ph đ ng k kinh doanh

5,000,000

-

5,000,000


2

Tu sửa v n phòng

5,000,000

-

5,000,000

3

Tiền thu v n phòng th ng

5,000,000

12

60,000,000

4

Chi phí marketing

20,000,000

1

20,000,000


5

Lƣơng th ng đầu tiên

43,000,000

Gi

10,000,000

1

10,000,000

dựng tour

8,000,000

1

8,000,000

arketing

7,000,000

1

7,000,000


Tổ chức sự kiện

3,000,000

2

6,000,000

Kế toán

3,000,000

1

3,000,000

Sales and marketing

2,000,000

3

6,000,000

đ c

Quản
Gi

đ c


43,000,000

23


6

IT

3,000,000

1

3,000,000

Chi ph điện,nƣớc

1,000,000

1

1,000,000

-

134,000,000

Tổng chi phí hoạt động ban
đầu


V n ƣu động thu h i v o n

cu i N

thứ 5)

BẢNG 3: Bảng tổng hợp doanh thu 5 n

STT

CHỦNG LOẠI
SẢN PHẨM

N

:

v n hành

1

2

Chƣơng tr nh d nh cho doanh nghiệp 2 ng

I

Đơn gi
S


ƣợng

Thành tiền
II

3

4

5



2,000,000

2,000,000

2,000,000

2,000,000

2,000,000

500

1,000

2,000


5,000

6,000

1,000,000,000

2,000,000,000

4,000,000,000

10,000,000,000

12,000,000,000

Chƣơng tr nh d nh cho doanh nghiệp 1 ng
Đơn gi

1,000,000

1,000,000

1,000,000

1,000,000

1,000,000

500

1,000


2,000

5,000

6,000

Thành tiền

500,000,000

1,000,000,000

2,000,000,000

5,000,000,000

6,000,000,000

Tổng doanh
thu

1,500,000,000

3,000,000,000

6,000,000,000

15,000,000,000


18,000,000,000

S

ƣợng

BẢNG 4: Bảng tổng hợp chi phí hoạt động: 5 n
STT

Chi phí hoạt động

N

1

N

2

N

3

N

4

N

5


1

Giá v n hàng bán
(xem chi tiết)

750,000,000

1,500,000,000

3,000,000,000

7,500,000,000

9,000,000,000

2

Lƣơng nh n vi n
(xem chi tiết)

408,000,000

408,000,000

408,000,000

408,000,000

408,000,000


3

Thu v n phòng

60,000,000

60,000,000

60,000,000

60,000,000

60,000,000
24


4

Điện nƣớc

12,000,000

12,000,000

12,000,000

12,000,000

12,000,000


5

Chi b ng tiền khác

12,000,000

12,000,000

12,000,000

12,000,000

12,000,000

Tổng chi phí hoạt
động

1,242,000,000 1,992,000,000

3,492,000,000

7,992,000,000

9,492,000,000

3

4


5

BẢNG 5: bảng chi tiết giá v n h ng

STT

CHỦNG LOẠI
SẢN PHẨM

N

n 5n

v n hành

1
I

S

ƣợng

Thành tiền
II

2

Chƣơng tr nh d nh cho doanh nghiệp 2 ng
Đơn gi


:



1,000,000

1,000,000

1,000,000

1,000,000

1,000,000

500

1,000

2,000

5,000

6,000

500,000,000

1,000,000,000

2,000,000,000


5,000,000,000

6,000,000,000

Chƣơng tr nh d nh cho doanh nghiệp 1 ng
Đơn giá

500,000

500,000

500,000

500,000

500,000

500

1,000

2,000

5,000

6,000

Thành tiền

250,000,000


500,000,000

1,000,000,000

2,500,000,000

3,000,000,000

Tổng gi v n h ng
n

750,000,000

1,500,000,000

3,000,000,000

7,500,000,000

9,000,000,000

S

ƣợng

BẢNG 6: Bảng chi tiết ƣơng nh n vi n:
Thành tiền

Lƣơng n


1

10,000,000

120,000,000

8,000,000

1

8,000,000

96,000,000

7,000,000

1

7,000,000

84,000,000

Tổ chức sự kiện

3,000,000

2

6,000,000


72,000,000

Kế toán

3,000,000

1

3,000,000

36,000,000

STT

Vị trí

1

Gi

2

Quản

3

Gi

4

5

Lƣơng th ng

S

10,000,000
dựng tour
arketing

đ c

đ c

ƣợng

25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×