Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Bài 22 dân số và sự gia tăng dân số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.06 MB, 20 trang )

KIỂM TRA BÀI CŨ:
1.

Các quy luật địa đới và phi địa đới
thường tác động:
A. Độc lập với nhau.
B. Xen kẽ nhau.
C. Đối lập nhau.
D. Đồng thời và tương hỗ lẫn nhau.
D. Đồng thời và tương hỗ lẫn
nhau.


KIỂM TRA BÀI CŨ:
. Nguyên nhân sâu xa của quy luật phi
địa đới là:
A.. Nguồn
Nguồnnăng
nănglượng
lượngtrong
tronglòng
lòngđất.
đất.
A
2

. Nguồn bức xạ Mặt Trời.
C. Độ cao của địa hình.
D. Sự phân bố không đều giữa lục địa
và đại dương.
B




PHẦN 2: ĐỊA LÍ KINH TẾ- XÃ HỘI
CHƯƠNG V
: ĐỊA LÍ DÂN CƯ
CHƯƠNG VI : CƠ CẤU NỀN KINH TẾ.
CHƯƠNG VII : ĐỊA LÍ NÔNG NGHIỆP.
CHƯƠNG VIII : ĐỊA LÍ CÔNG NGHIỆP.
CHƯƠNG IX : ĐỊA LÍ DỊCH VỤ.
CHƯƠNG X
: MÔI TRƯỜNG VÀ
PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG.


CHƯƠNG V: ĐỊA LÍ DÂN CƯ
Bài 22: Dân số và sự gia tăng dân số.
Bài 23: Cơ cấu dân số.
Bài 24: Phân bố dân cư. Các loại hình
quần cư và đô thị hóa.
Bài 25: Thực hành: phân tích bản đồ
dân cư thế giới.


Bài 22: DÂN SỐ VÀ SỰ GIA TĂNG DÂN SỐ
Nước

Dân số

( triệHÌNH
u người)

I. DÂN SỐ VÀ TÌNH
PHÁT
DÂN SỐ THẾ
Trung
QuốTRIỂN
c
1303, 7
GIỚI:
Ấn Độ
1103, 6
1. Dân số thế giới:
Hoa
Kì 2005: 6477 triệu người 296, 5
- Năm
- Quy mơ dân số giữa các nước,
Inđonesia
221, 9

các vùng lãnh thổ khác nhau
184, 2

Braxin

Pakixtan

162, 4

Băngladet

144, 2


LBNga

143, 0

Nigieria

131, 5

Nhật Bản

127, 7

Mêhico

107, 0



Thế Nước
giới/
Dânnsố
số

châu lục/ khu ( (triệ
ngườii))
triệuungườ
vực
Bungari
7, 7

Thế giới
6477
Thuỵ Điển
9, 0
Châu u
730
Xingapo
4, 3
Châu Á
3920
Niu Dilan
4, 1
Châu Phi
906
Kit- Nêvit
0, 04
Bắ
c Mó
Monaco
MóTuvalu
la tinh
Châ
…..u Đại
Dương

328,
0,703
559,
0,001
33



2.Tình hình phát triển dân số trên thế
giới

Dựa vào bảng trên, em hãy nhận xét tình hình tăng dân số
trên thế giới và xu hướng phát triển dân số thế giới trong
tương lai ?


2. Tình hình phát triển dân số thế giới








Thời gian dân số tăng thêm 1 tỉ người và thời gian
dân số tăng gấp đôi ngày càng rút ngắn:
+Tăng thêm 1 tỉ người rút ngắn từ 123 năm (giai
đoạn 1804 – 1927) xuống 12 năm (giai đoạn 1987 –
1999).
+Tăng gấp đôi rút ngắn từ 123 năm xuống 47
năm.
Nhận xét: tốc độ gia tăng dân số nhanh; quy mô
dân số thế giới ngày càng lớn và tốc độ tăng dân số
ngày càng nhanh.



Bài 22: DÂN SỐ VÀ SỰ GIA TĂNG DÂN SỐ
II. GIA TĂNG DÂN SỐ:

1. Gia tăng tự nhiên:
Là sự biến động dân số thế giới ( tăng lên hay giảm đi do
2 nhân tố chủ yếu quyết định: sinh đẻ và tử vong)


Thảo luận nhóm:
Nhóm 1:
1. Tỉ suất sinh thô là gì?
2. Dựa vào hình 22.1 sgk/ 83:
+ Nêu ý nghĩa của những con số trên biểu đồ vào giai đoạn 20042005?
+ Nhận xét tình hình tỉ suất sinh thô của thế giới, các nước phát
triển và đang phát triển thời kỳ 1950- 2005?
3. Nêu và phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến tỉ suất sinh thô?
Nhóm 2:
1. Tỉ suất tử thô là gì?
2. Dựa vào hình 22. 2 sgk/ 84:
+ Nêu ý nghĩa của những con số trên biểu đồ ở giai đoạn 19501955?
+ Nhận xét tình hình tỉ suất tử thô của thế giới, các nước phát triển
và đang phát triển thời kì 1950- 5005?
3. Nêu các nguyên nhân ảnh hưởng đến tỉ suất tử thô?


Thảo luận nhóm:
Nhóm 3:
1. Tỉ suất gia tăng dân số là gì?
2. Aûnh hưởng của tỉ suất gia tăng tự nhiên đối với phát

triển dân số?
3. Dựa vào hình 22. 3 sgk / 85:
+ Các nước trên thế giới được chia thành mấy
nhóm có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên khác nhau?
+ Kể tên vài quốc gia tiêu biểu của mỗi nhóm?

Nhóm 4:
1. Aûnh hưởng của tình hình tăng dân số đối với sự phát
triển kinh tế- xã hội?
2. Dựa vào sơ đồ sgk/ 85: Nêu hậu quả của gia tăng dân
số không hợp lý của các nước đang phát triển?


Bài 22: DÂN SỐ VÀ SỰ GIA TĂNG DÂN SỐ
II. GIA TĂNG DÂN SỐ:
1. Gia tăng tự nhiên:
A. Tỉ suất sinh thô (S; ‰):
- Là tương quan giữa số trẻ em sinh ra trong năm so với
số dân trung bình ở cùng thời điểm.
- Các yếu tố tác động:
+ Tự nhiên, sinh học.
+ Phong tục tập quán, tâm lí xã hội.
+ Phát triển kinh tế- xã hội.
+ Chính sách phát triển dân số.


II. GIA TĂNG DÂN SỐ
B. Tỉ suất tử thô( T ; ‰)
- Là tương quan giữa số người chết trong năm so với số dân
trung bình cùng thời điểm.

- Các nhân tố chủ yếu tác động:
+ Kinh tế- xã hội.
+ Thiên tai.
+ Mức sống người dân.
+ Môi trường.
+ Tiến bộ khoa học kĩ thuật, trình độ y học.
+ Tệ nạn xã hội.
+…


II. GIA TĂNG DÂN SỐ
C. Tỉ suất gia tăng tự nhiên ( Tg ):

- Là sự chênh lệch giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô.
- Là động lực phát triển dân số.
- Có 4 nhóm:
+ Tg ≤ 0
( Liên Bang Nga, Bungari, Bêlarut… )
+ Tg 0, 1 – 0, 9 %
( Oâxtrâylia, Bắc Mĩ, các nước Tây Aâu…………)
+ Tg 1- 1, 9 %
( Trung Quốc, Aán Độ, Việt Nam, các nước Mĩ la tinh.)
+ Tg > 2 %
( Châu Phi, Trung Đông, các nước Trung và Nam Mĩ……)


II. GIA TĂNG DÂN SỐ

D. Hậu quả của gia tăng dân số không
hợp lí:



II. GIA TĂNG DÂN SỐ
2. Gia tăng cơ học:
- Sự chênh lệch giữa số người nhập cư
và số người xuất cư.
- Tỉ suất gia tăng cơ học: là hiệu số giữa
số tỉ suất nhập cư và tỉ suất xuất cư.
- Gia tăng cơ học không ảnh hưởng lớn
đến vấn đề dân số thế giới.


II. GIA TĂNG DÂN SỐ
3. Gia tăng dân số:
- Tỉ suất gia tăng dân số: là tổng
số giữa tỉ suất gia tăng tự nhiên
và tỉ suất gia tăng cơ giới.
- Đơn vị tính: %.


CÂU HỎI CỦNG CỐ:
1. Năm 2002, ở Việt Nam có tỉ suất sinh thô là 22, 8 ‰, tỉ suất tử thô là 5, 8‰.
Vậy tỉ suất gia tăng tự nhiên là:
A. 2, 8 %.
B. 28, 6 %.
C. 17 %.
D. 1, 7 %.

D. 1, 7 %.



CÂU HỎI CỦNG CỐ:
. Ở các nước đang phát triển, phải thực
hiện chính sách dân số vì:
A. Dân số tăng nhanh.
B. Tình trạng thừa lao động.
C
Mất cân
cânđối
đốigiữa
giữa
tăng
trưởng
C.. Mất
tăng
trưởng
kinhkinh
tế với
tế với
phát
triển
phát
triển
dân
số. dân số.
D. Tỉ lệ phụ thuộc quá lớn.
2


CÂU HỎI CỦNG CỐ:

. Gia tăng cơ giới sẽ làm cho dân số thế
giới:
A. Luôn luôn biến động.
B
B..Không
Khôngthay
thayđổi.
đổi.
C. Có ý nghĩa lớn.
D. Cả 3 đều đúng.
3


1.
2.






BÀI
TẬP
VỀ
NHÀ
Học và làm bài tập.
Chuẩn bị bài 23: “ cơ cấu dân số”
Cơ cấu dân số theo tuổi và giới , cách phân chia và ảnh hưởng của nó
đến sự phát triển kinh tế- xã hội?
Nguồn lao động, dân số hoạt động theo khu vực kinh tế, ảnh hưởng của

gia tăng dân số và cơ cấu dân số theo độ tuổi đến cơ cấu dân số theo lao
động.
Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa, mối quan hệ giữa giáo dục với số
lượng và chất lượng dân số.



×