Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

Thiết kế thang máy chở hàng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.71 MB, 27 trang )

BÀI TẬP LỚN PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ

GVHD: PGS.TS NGUYỄN THANH NAM

CHƯƠNG I:PHÂN TÍCH NHIỆM VỤ THIẾT KẾ
1/Mô tả nhóm thiết kế :
NGUYỄN ĐỨC THẮNG
20302626
Người lậâp kế hoạch,người kết thúc,người làm việc
Điện thoại liên lạc
0945400505
TRẦN ANH TUẤN
20303198
Điện thoại liên lạc
0908700786
Người điều phối,người phát kiến,người đánh giá,người làm việc
NGUYỄN VĂN HIẾU
20300895
Điện thoại liên lạc
0987338273
Người khám phá,người chăm sóc nhóm,người làm việc.
NGUYỄN NGỌC ĐIỀN
20300611
Điện thoại liên lạc:
0983344550
Người kiểm tra tiến độ công việc của nhóm, phân phối công việc cho
cả nhóm.

2/Phát biểu bài toán thiết kế thang máy chở hàng:
Mục đính:
-Trong thực tế cuộc sống thang máy dùng để vận chuyển


rất cần thiết:
+Vận chuyển những vật từ thấp lên cao như trong
các công trình xây dựng
+Vận chuyển hàng hóa trong các siêu thò
+Vận chuyển vật dụng trong các tòa nhà cao
tầng,các chung cư
+Vận chuyển hàng hóatrong các công ty,các kho
chứahàng
Yêu cầu:
-Nhưng trong thực tế hầu hết các thang máy nâng chuyển
đều nhập khẩu từ nước ngoài giá thành cao,lại không phù hợp
với điều kiện ở việt nam.Do đó nhu cầu cần thiết tạo ra 1 thang
máy có chất lượng tốt,giá thành thấp

1


BÀI TẬP LỚN PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ

CHƯƠNG II : LẬP

GVHD: PGS.TS NGUYỄN THANH NAM

KẾ HOẠCH THỰC HIỆN

1/Các bước tiến hành thiết kế:
a)Nhiệm vụ 1:Phân tích nhiệm vụ thiết kế
Công việc :
-Mô tả nhóm thiết kế
-Phát biểu bài toán thiết kế

Thời gian :Tuần 3,4
Nhân lực:1 người
b)Nhiệm vụ 2:Lập kế hoạch thực hiện
Công việc :
-Các bước tiến hành kế hoạch
-Sử dụng biểu đồ thanh
Thời gian :Tuần 5
Nhân lực:1 người
c)Nhiệm vụ 3:Xác đònh yêu cầu kó thuật của bài toán thiết kế
Công việc :
-Xác đònh yêu cầu khách hàng
-Sử dụng ngôi nhà chất lượng(pp QFD)xác đònh yêu cầu
kó thuật.
Thời gian :Tuần 6
Nhân lực:2 người
d)Nhiệm vụ 4:Đưa ra ý tưởng cho bài toán thiết kế
Công việc :
-Tham khảo các thiết kế liên quan
-Đưa ra các phương án thiết kế
Thời gian :Tuần 7,8
Nhân lực:Nhóm
e)Nhiệm vụ 5:Đánh giá ý tưởng ,chọn phương án thiết kế
Công việc :
-Đưa ra ma trận quyết đònh
-Lựa chọn một ý tưởng để triển khai thiết kế
Thời gian :Tuần 9,10
Nhân lực:Nhóm

2



BÀI TẬP LỚN PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ

GVHD: PGS.TS NGUYỄN THANH NAM

f)Nhiệm vụ 6:Tính toán thiết kế sản phẩm
Công việc :
-Tính toán thiết kế chi tiết các bộ phận
-Thiết kế hình dáng kết cấu của các chi tiết
-Bản vẽ chung
-Bản vẽ lấp,bản kê chi tiết
-Bản vẽ chi tiết
Thời gian :Tuần 11,12
Nhân lực:Nhóm
g)Nhiệm vụ 7:Đánh giá sản phẩm
Công việc :
-Đánh giá sản phẩm theo các chỉ tiêu:
-Khả năng làm việc
-Giá thành sản phẩm
-Khả năng chế tạo
-Khả năng lắp rắp
-Độ tin cậy
-Khả năng thử nghiệm bảo trì
-Khả năng bảo vệ môi trường
Thời gian :Tuần 13
Nhân lực:Nhóm
h)Nhiệm vụ 8:Viết thuyết minh và báo cáo
Công việc :
-Trình bày như một báo cáo kó thuật
-Báo cáo tóm tắt dưới dạng PowerPoint

Thời gian :Tuần 14
Nhân lực:Nhóm
k)Nhiệm vụ 9:Nộp bài
Thời gian:Tuần 15
Nhân lực:Nhóm

3


BÀI TẬP LỚN PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ

GVHD: PGS.TS NGUYỄN THANH NAM

2/Biểu đồ thanh lòch trình thiết kế :biểu đồ GRANTT

Nhiệm vụ

Nhân
lực

Phân tích nhiệm
vụ thiết kế
Lập kế hoạch
thực hiện
Xác đònh các yêu
cầu kó thuật
Đưa ra ýtưởng
cho bài toán thiết
kế
Đánh giá ý tûng

chọn phương án
thiết kế
Tính toán thiết
kế sản phẩm
Đánh giá
sản phẩm
Viết thuyết minh
và báo cáo
Nộp bài

Điền,
Thắng
Điền

Tuần
3,4

Tu
ần
5

Tu
ần
6

Thắng
Tuấn,
Hiếu
Cả
nhóm

Cả
nhóm
Cả
nhóm
Cả
nhóm
Cả
nhóm

4

Tuần
7,8

Tuần
9,10

Tuần
11,12

Tu
ần
13

Tu
ần
14

Tu
ần

15


BÀI TẬP LỚN PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ

GVHD: PGS.TS NGUYỄN THANH NAM

CHƯƠNG 3 : XÁC

ĐỊNH YÊU CẦU KỸ THUẬT CỦA
BÀI TOÁNTHIẾT KẾ

1/ Xác đònh các yêu cầu của khách hàng
 Tuổi thọ cao
 Khả năng chuyên chở được các vật có hình dạng khác nhau
,khả năng tải 100t/l,tốc độ thang 2m/s
 Làm việc dảm bảo an toàn,giảm bớt rung động thấp nhất
khi làm việc
 Giá thành vừa phải,linh kiện dễ thay thế
 Động cơ làm việc êm,ít tiêu hao nhiên liệu
 Dễ tháo lắp khi lắp đặt và bảo dưỡng
 Dễ vận hành,sữ dụng
 Đa công dụng,thẩm mỹ
2/Biên dòch các yêu cầu của khách hàng thành các thông số kỹ
thuật
 Tuổi thọ
1. vật liệu sử dụng
2. tải trọng
3. thời gian sử dụng
4. bảo quản

 Khả năng chuyên chở
1. cấu tạo của buồng thang máy
2. khả năng tải của cáp kéo
3. khả năng làm việc của động cơ
4. cấu tạo của khung nâng đỡ thang máy
5. hệ thống điều khiển thang máy
6. hệ thống giảm tốc
 An toàn
1. độ bền của dây cáp
2. lớp vỏ bảo vệ bên ngoài
3. hệ thống thắng,thoát hiểm
4. hệ thống giảm sốc

5


BÀI TẬP LỚN PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ

GVHD: PGS.TS NGUYỄN THANH NAM

 Giá thành
1. nhiên vật liệu làm thang máy
2. khả năng chế tạo,lắp ráp,bảo dưỡng
3. khả năng tải của thang máy
 Tháo lắp và bảo dưỡng
1. kết cấu của thang
2. vật liệu chế tạo có dễ thay thế hay không
3. phù hợp với các diện tích lắp dặt khác nhau
4. dễ thay đổi kết cấu phù hợp với từng mục đích khác
nhau

 Vận hành và sử dụng
1. hệ thống cung cấp điện
2. hệ thống điều khiển
 Thẩm mỹ
1. kết cấu
2. màu sắc
3/Xác đònh các hệ số tầm quan trọng:
 Tuổi thọ cao:
1.4
 Khả năng chuyên chở:
1.5
 An toàn
1.5
 Giá thành:
1.3
 Thao lắp và bảo dưỡng
1.2
 Dễ vận hành,sử dụng
1
 Thẩm mỹ
1
4/Xác đònh chuẩn cạnh tranh:các mô hình tham khảo
 Tuổi thọ
10(năm)
 Tải trọng tối đa
3000(kg)
 Vật liệu : thép không ró,thép sơn
 Động cơ:công suất nâng 450-1600kg,vận tốc 0.63-1,6m/s
 Giá thành :
3 tỉ VND

 Kích thước: +phòng thang:2200 2600
+phòng máy :3500 3500
+cửa
:2200(mm)
 Độ bền vật liệu
18(Mpa)
 Kiểu dáng và màu sắc đa dạng
6


BÀI TẬP LỚN PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ

GVHD: PGS.TS NGUYỄN THANH NAM

5/Lập bảng QFD
9- chặc chẽû.
3- vừa phả
i.

3

9

9

3

3

2.6


0.66

0.18

0.12

0.16

0.04

0.16

0.13

0.11

X

Lớn

Chỉ tiêu thiết
kế

20

3000 2000 15

Mpa


Kg

Kg

1.62
0.1

bền

3000 X

1.71

đẹp

20

2.1

10

3000

1.98

18

2.88

9

2.55

3500*3500

3

Khó sử
dụng

9
3

1600

9

X

X

X

đẹp

bền

năm

7


Dễ
4000*
sử
4000
dụng

Hệ so á cả i thiện tương
đố i

9

Hệ số cải thiện tuyệ t
đoiá

3

0.15
0.13
0.16
0.17

4 3

4 1.33

1.2

6.38

0.14


3 3
4 3
3 3

3 1
3 1
4 1.33

1.1
1

3.3
4

0.07
0.09

4

0.09

He ä số giá trò

9

7
6
7.5
8.12


Chỉ tiêu thiế t kế
Tỉ lệ cải tiế n

9

1.25
0.8
1
1.25

băng tải hiện có

3
9

Mứ c độ yê u cầu

9

Buồng máy

Độ ng cỏ,Cáp treo,
Trụ c đỡ

3
3

Khó khăn kó
thật


Đơn vò

Kế t cấu

3
9

Tháo lắp ,bảo
dưỡng
Tốc độ
Vận hành
Thẩm mỹ
Hê số quan
trọng tuyệt đối
Hệ số quan
trọng tương đối
Mức độ cạnh
tranh kó thuật

Thời gian sử dụ ng

Tải trọng

9

Công suấ t động cỏ

Vậ t liệ u


9

Hệ thống điề u khiển

9

9

Tuổi thọ
Khả năng tải
An toàn
Giá thành

5-đáp ứng hồn tồn.
4-đáp ứng.
3-khơng đáp ứng.
2-hồn tồn khơng
đáp ứng

4
5
5
5

4
5
5
4

5

4
5
5

1.4
1.5
1.5
1.3

1


BÀI TẬP LỚN PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ

CHƯƠNG 4 :

THIẾT KẾ

GVHD: PGS.TS NGUYỄN THANH NAM

ĐƯA RA Ý TƯỞNG CHO BÀI TOÁN

I.Tham khảo các thiết kế liên quan:
-Hiện nay có 2 dạng thiết kế chủ yếu của thang máy là:
+Dùng động cỏ để truyền động
+Dùng thủy lực để truyền động
1/ Dùng động cơ để truyền động:

A/ Mô hình 1â:
-Mô tả:

+công suất nâng:30000 (lbs)
+vận tốc
:tiêu chuẩn 15-20 fpm,tối đa 400fpm
+nguồn điện
:230-240V,dòng điện điều khiển:110V
+chiều cao nâng chuyển :200’
+dùng hệ thống truyền động bằng xích
- hoạt động: xem videoclip 1

8


BÀI TẬP LỚN PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ

GVHD: PGS.TS NGUYỄN THANH NAM

-lực truyền từ động cơ thông qua hệ thống truyền xích sẽ
tạo lực nâng buồn thang máy.buồn thang máy sẽ trượt trên 4 trục.các
chuyển động của thang máy sẽ được điều khiển bởi hệ thống điều
khiển đặt ở bên ngoài thang máy
-Ưu điểm:
+có thể thay đổi vận tốc dễ dàng
+công suất nâng chuyển lớn
+dể lắp đặt,và bảo quản
+hoạt động đơn giản
-Nhược điểm :
+chiều dài duy chuyển ngắn
+dễ hư hỏng
+ma sát cao -> hiệu suât thấp
B/ Mô hình 2:


-Mô tả:
+công suất nâng :8000(lbs)
+tốc độ nâng
:tiêu chuẩn 25-30(fpm),max 400(fpl)
+nguồn điện
:230/460V,điều khiển :110V
+dùng hệ thống truyền động bằng xích
+diện tích buồn
: 1000x1200
+chiều cao nâng chuyển: 2000
-Hoạt động:cũng giông như mô hình 1
-Ưu điểm:

9


BÀI TẬP LỚN PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ

GVHD: PGS.TS NGUYỄN THANH NAM

+kết cấu và điều khiển đơn giản
+độ an toàn cao,chuyển động êm
+vận tốc dễ thay đổi
+buồn thang máy rộng-> duy chuyển được nhiều
+dễ lắp đặt và bảo quản
-Nhươc điểm:
+công suất không lớn
+khoảng cách duy chuyển ngắn
+ma sát nhiều->hiếu suất động cỏ thấp


2/ Dùng thủy lực để truyền động:

10


BÀI TẬP LỚN PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ

GVHD: PGS.TS NGUYỄN THANH NAM

A/ Mô hình 1:

-Mô tả:
+công suất động cơ :6000lbs
+khích thước buồn
:1200x1600
+chiều dài duy chuyển : 3200
+dòng điện
:208/230/460V,dòng điều khiển:24V
+vận tốc :tiêu chuẩn là 24fpm,vận tốc tối đa:35fpm
-Hoạt động:xem videoclip
+lực bây giờ không phải từ động cơ truyền đi mà lực do
thủy lực tác động lên làm thang máy chuyển động thông qua 2 bộ
truyền xích
-Ưu điểm:
11


BÀI TẬP LỚN PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ


GVHD: PGS.TS NGUYỄN THANH NAM

+ít tốn nguyên liệu
+có thể thay đổi vận tốc tương đối dễ dàng
+hoạt động êm,ít gây tiếng ồn
+giá thành rẻ
+độ an toàn cao
-Nhược điểm :
+công suất thấp
+tốc độ duy chuyển chậm
+cấu tạo và điều khiển phức tạp

các thang máy kết hợp với các hệ thống nâng chuyển
khác:

-Hoạt động: xem các videocliP

12


BÀI TẬP LỚN PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ

GVHD: PGS.TS NGUYỄN THANH NAM

II/ Đưa ra các ý tưởng
1/ ý tưởng 1:
a/ Mô hình:

tủ
điện

hộp điều khiển

b/ Ưu điểm:
+hoạt động êm do dùng truyền động thủy lực
+dễ bảo trì,dễ sửa chửa khi xảy ra hỏng hóc
+tiết kiệm nguyên liệu
c/ Nhược điểm:
+truyền động với tốc độ thấp
+khó duy chuyển lên cao được
+điều kiện làm việc đòi hỏi cao

13


BÀI TẬP LỚN PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ

GVHD: PGS.TS NGUYỄN THANH NAM

2/ Ý tưởng 2:
a/ Mô hình:

b/ Ưu điểm:
+truyền với tốc độ cao
+điều khiển,bảo trì đơn giản
+truyền được với tốc độ cao
c/ Nhược điểm:
+giá thành sản phẩm cao
+dễ xảy ra các tai nạn khi sử dụng
+chuyển động không êm


14


BÀI TẬP LỚN PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ

GVHD: PGS.TS NGUYỄN THANH NAM

3/ ý tưởng 3:

a/ mô hình:

b/ ưu điểm:
+hoạt đông rất êm
+duy chuyển được vơi mọi độ cao
+đảm bảo an toàn về sức bền vật liệu
c/ nhược điểm :
+giá thành cao
+khó bảo trì và lắp đặt

15


BÀI TẬP LỚN PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ

GVHD: PGS.TS NGUYỄN THANH NAM

4/ Ý tưởng 4:
a/Mô hình:

tủ

điện
hộp điều khiển

b/ Ưu điểm:
+Hoạt động an toàn
+Ít tốn nguyên liệu
+Chuyển động êm
c/Nhược điểm :
+Chỉ chuyển động gần
+Điều kiện làm việc đòi hỏi cao
+khó bảo trì va øbảo dưỡng

16


BÀI TẬP LỚN PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ

GVHD: PGS.TS NGUYỄN THANH NAM

5/ Mô hình 5:

a/Mô hình:

b/Ưu điểm:
-Hoạt động êm
-Có khả năng chuyển động cao
- Hoạt động an toàn
-Nâng được được tải trọng lớn
c/Nhược điểm :
-Khó lắp đặt và bảo trì

-Dễ xảy ra hỏng hóc
-Đòi hỏi điều kiện làm việc cao

17


BÀI TẬP LỚN PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ

GVHD: PGS.TS NGUYỄN THANH NAM

6/Mô hình 6:
a/ Mô hình:

DC

b/Ưu điểm:
+Chuyển động cao
+Làm việc êm
c/Nhược điểm:
+Hao tổn nguyên liệu
+Dễ xảy ra hỏng hóc

18


BÀI TẬP LỚN PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ

GVHD: PGS.TS NGUYỄN THANH NAM

CHƯƠNG 5 :


ĐÁNH GIÁ Ý TƯỞNG , CHỌN PHƯƠNG ÁN
THIẾT KẾ

I.Chọn chuẩn đánh giá :
1/Tuổi thọ cao
2/Giá thành thấp
3/Hoạt động an toàn
4/Động cơ
5/Chi phí vận hành
6/Tải trọng cho phép
7/Hệ thống đóng mở
8/Hệ thống an toàn
9/Cấu tạo đơn giản
10/chu kỳ bảo dưỡng
11/Hoạt động đơn giản
II.Ma trận ra quyết đònh :
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11


Tuổi thọ
Giá thành
An toàn
Màu sắc
Chi phí bảo dưỡng
Hệ thống đóng mở
Tải trọng cho phép
Tổn hao nguyên liệu
Cấu tạo đơn giản
Chu kỳ bảo dưỡng dài
Hoạt động
Tổng điểm +
Tổng điểm Tổng điểm toàn bộ

Tỉ trọng
9
8
9
5
6
6
8
7
6
6
8

Điểm theo tải trọng

19


I
C
H
U
Â
N

II
+
S
S
+
S
S
2
5
-3

Ý tưởng
III
IV
S
S
S
+
S
+
S
S

S
+
S
+
S
+
+
3
3
3
4
0
-1

V
S
+
S
S
+
+
S
+
S
5
1
+3

VI
+

S
S
S
+
S
+
3
4
-1

-10

-8

13

-7

-7


BÀI TẬP LỚN PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ

GVHD: PGS.TS NGUYỄN THANH NAM

III/CHỌN PHƯƠNG ÁN V

-Căn cứ vào bảng ta chọn phương án V.Tuy nhiên cần phải sửa chủa
cho phù hợp hơn
SƠ ĐỒ NGUYÊN LÍ PHƯƠNG ÁN V (có sủa chữa lại cho phù hợp

hơn)

20


BÀI TẬP LỚN PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ

GVHD: PGS.TS NGUYỄN THANH NAM

-Thêm hệ thống thắng an toàn

cáp nối

Tay đòn

xo
kéo

niêm

21

ray
dẫn
hướng


BÀI TẬP LỚN PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ

GVHD: PGS.TS NGUYỄN THANH NAM


CHƯƠNG 6 :

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ SẢN PHẨM
I.Tính toán thiết kế :

1/Tính toán choạn động cỏ
-Xác đị
nh cơng suấ
t của đ
ộng cơdẫ
n động:
N=

P.v
,KN
1000

N: cơng suấ
t độ
ng cơ
v :vậ
n tốc danh nghĩ
a của thang máy,m/s
η:hiệu suấ
t chung của bộtờikéo
P:lực vòng tính tốn trên Puly ma sát,P xác đ

nh bằ
ng cơng thức:

P=k(S2 –S1)max , k=1,1÷1,2
S2,S1 :lực că
ng trên dây treo đố
i trọng,cabin ,N
2/Tính toán chọn dây cáp :
-Xác đị
nh lực că
ng của cáp nâng:
Smax=(Q+C+∑Gc )/n
C:trọng lượng cabin
Q:tả
i trọ
ng nâng danh nghĩ
a
∑Gc :trọng lượng hệthống dây cáp
n:sốsợicáp treo cabin và đ
ốitrọ
ng
-Dây cáp đ
ược bệ
n từnhững sợi thép cacbon có giới hạ
n bề
n kéo 14001800N,đường kính mỗisợi:0,5-2mm
3/ Tính toán tải trọng cho phép:
Xác đị
nh khốilượng đ
ốitrọ
ng:
Trọng lượng đốitrọng đươc xác đị
nh bằ

ng cơng thức:
Đ=C+ΨQ
Đ:trọ
ng lượng đố
i trọng
C:trọng lượng cabin
Q:tả
i trọ
ng nâng danh nghĩ
a
Ψ:hệsốcân bằ
ng
Ta chọn Ψsao cho lực cầ
n thiế
t khi nâng cabin đầ
y tả
i bằ
ng lực đ
ểhạ
cabin khơng tả
i

22


BÀI TẬP LỚN PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ

GVHD: PGS.TS NGUYỄN THANH NAM

C+Q-Đ=Đ-C =>Ψ=0,5

- vậ
t liệ
u làm đốitrọng là gang hoặ
c bê tơng
4)Xác đị
nh đường kính puly ma sát:
D≥e.d
D:đ
ường kính puly ma sát
d : đường kính dây cáp
e : hệsốtùy thuộ
c tố
c độ
5)Tính tốn chọn trục dẫ
n hướng:
-Ta có thểchọn trục dẫ
n hướng theo các bản có sẵ
n
6)Tính tốn chọn bộhãm bảo hiể
m
7)Tính tốn chọn bộphanh
8)Chọn lò xo giảm chấ
n

23


BÀI TẬP LỚN PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ

GVHD: PGS.TS NGUYỄN THANH NAM


CHƯƠNG 7 : ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM
I/ KHẢ NĂNG LÀM VIỆC
-Đáng giá thông qua mô hình phân tích
-Thử nghiệm
-Tải trọng tối đa 1 tấn
-Công suất động cơ
-Lắp đặt dễ dàng và phù hợp với không gian làm việc
-Hoạt động êm và an toàn
-Thời gian làm việc lâu
-Ít xảy ra hỏng hóc
II/ GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
1/ Ước tính cho sản phẩm thiết kế:
a/ Chi phí vật liệu:khoảng 30 triệuVND
-Thép
-Gang
-Các loại polymer
-Nhựa
b/ Chi phí lao động: khoảng 10 triệu VND
-Trả tiền công
-Chi phí hư hao thiết bò
- Các khoảng chi phí khác: bảo hiểm,thuế...

c/ Chi phí cho chế tạo: khoảng 50 triệu VND
-Chi phí cho động cơ
-Chi phí cho hệ thống cáp tải
-các chi phí khá:như chi phí cho hệ thông điện
-Chi phí cho thử nghiệm,vận chuyển,lắp đặt . . .
-> Chi phí toàn bộ là 90 triệu VND
-> Giá bán thật sự là:110 triệu VND

Tham khảo một số chi tiết có sẵn của các nhà sản xuất

24


BÀI TẬP LỚN PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ

GVHD: PGS.TS NGUYỄN THANH NAM

III/ KHẢ NĂNG CHẾ TẠO
1/ Chế tạo đơn giản và hiệu quả
-Công nghệ có sẵn trong nước
-Vật liệu hầu như có thể tìm thấy ở trong nước
- Giá thuê mướn nhân công và các chi phí phụ thấp
2/Một số chi tiết phải gia công:
-Khung
-Hệ thống an toàn của thang máy
-Hề thống điện
-Hệ thống trong thang máy:quạt,thông hơi
3/ Một số chi tiết có sẵn :
-Con lăn
-Thanh dẫn hướng
-Động cơ phải nhập khẩu
-Các laọi cáp nối
IV/ KHẢ NĂNG LẮP RÁP
1/ Sử dụng các loại mối ghép ren để dễ dàng cho việc lấp ráp và
vận chuyển
2/Lắp ráp với độ dung sai của các mối ghép chặt lỏng,đảm bảo an
toàn
V/ ĐỘ TIN CẬY

1/ Các loai hỏng hóc
-Hỏng hóc do thiết kế không đủ bền
-Hỏng hóc do chế tạo
-Hỏng hóc do lắp ráp
-Hỏng hóc do sử dụng không đúng
2/ Bảo quản
-Chú ý đến độ bền của đông cỏ
-Hiện tượng mỏi dây đai
-Các điều kiện làm việc
-Chú ý đến hư hỏng của các thanh dẫn hướng và các con lăn
VI/ KHẢ NĂNG THỬ NGHIỆM VÀ BẢO TRÌ
1/ Dễ dàng cho việc sủa chửa
2/ Dễ dàng kiểm tra hỏng hóc
3/Dễ dàng cho việc bôi trơn
25


×