Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

ĐẠI TU SỬA CHỮA THIẾT BỊ NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (14.27 MB, 21 trang )

越南和发电厂设备检修计划
Kế hoạch sửa chữa thiết bị nhà máy phát điện

非常感谢贵方为我们两次检查工作所提供的配合和支持,通过两次较为详细的检查,我们认为目前设备确已存
在比较大的隐患,主要存在以下几个方面问题:
Chân thành cảm ơn sự phối hợp của qui công ty đối với chúng tôi trong hai lần kiểm tra, thông qua 2 lần kiểm tra tương
đối chi tiết, chung tôi cho rằng hiện tại thiết bị đang tiềm tang hư hỏng tương đối lớn, chủ yếu tồn tại các phương diện sau:
1、 高温过热器高温氧化情况严重。
Tình trạng bộ quá nhiệt nhiệt độ cao bị oxi hóa nhiệt độ cao nghiêm trọng
23 日检查情况:高温过热器明显受高温氧化,表面有氧化层脱落现象,经测厚仪测得弯管上部约 800mm 左右
直管厚度最薄 2.5mm,弯管处最薄处厚度 2.5mm,第 1~11 根管变形严重,有错列现象,梳形板高温氧化、变形、大部
分已脱落,签于以上状况,两台炉高温过热器必须整组更换。
Tình hình kiểm tra ngày 23: bộ quá nhiệt nhiệt độ cao bị oxi hóa nhiệt độ cao, bề mặt có hiện tường tầng oxi hóa bị vỡ
ra, dùng máy đo độ dày đo phần ống đứng phía trên ống cong khoảng 800mm, độ dày mỏng nhất là 2.5mm, độ dày mỏng
nhất chỗ ống cong là 2.5mm, ống số 1-11 biến dạng nghiêm trọng, có hiện tượng so le, các tấm ngăn bị oxi hóa biến dạng,
phần lớn đều bị rơi ra. Với tình trạng trên, bộ quá nhiệt nhiệt độ cao cần phải thay.
测量情况 Tình hình đo
测量部位
测量厚度(mm)Độ dày
Vị trí đo
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11


12
13
14
3.1 3.5 3.1 3.0 2.5
3.5
3.0
2.9
3.3
3.0
3.0
3.2
3.1
3.2
中部
Giữa(800mm
3.1
2.8
底部弯头
Ống cong phía


dưới
测量部位
Vị trí đo
15
3.2
中部
Giữa(800mm
底部弯头
phía dưới


16
3.3

17
3.1

18
3.3

19
3.3

20
3.4

测量厚度(mm)Độ dày
21
22
23
24
3.3
3.4
3.3
3.4
2.5

25
4.0


26
3.1

27
3.5

28
3.2






2、 除尘器严重积灰,已造成#2 炉三电场故障停运。
Bộ lọc bụi có tích bụi nghiêm trọng, khiến buồng lọc bụi số 3 của nồi hơi số 2 không vận hành được
检查情况: Tình hình kiểm tra
电除尘人孔门打开检查发现阳极板积灰严重,阴极芒刺线的刺尖粘连灰尘,出现电晕蔽塞现象。
Mở cửa buồng lọc bụi kiểm tra, bản cực dương tích bụi nghiêm trọng, thanh gai của bản cực âm cũng dính bụi, có hiện
tượng nhiễu.
末级电场灰斗积灰严重,已经堆积到电场芒刺线和阳极板上,造成末级电除尘故障停用。
Phễu bụi của buồng lọc bụi cuối có tích bụi nghiêm trọng, tích đầy đến thanh gai và tấm bản cực dương, khiến dừng
buồng lọc bụi
阳极振打锤有两只已经脱落,阴极振打有的锤落点不对,阳极振打减速机个别已经损坏。
Búa rung cực dương bị rơi ra 2 chiếc, búa rung cực âm điểm đập không đúng. Bộ giảm tốc búa rung cực dương có máy
đã hỏng.






3、#2 引风机振打大,两台引风机进口烟道下沉。
Quạt hút số 2 rung mạnh, đường khói cửa vào của 2 quạt hút có hiện tượng võng xuống.
4、排烟温度超标。 Nhiệt độ xả khói vượt chỉ tiêu
检查情况: Tình hình kiểm tra
上部省煤器状况很好,下部省煤器有硫化物样堆积,最下排翅片腐蚀脱落。
Bộ tiết kiệm than phía trên rất tốt, bộ tiết kiệm than phía dưới có tích tụ hợp chất lưu huỳnh, cánh tản nhiệt dưới cùng bị ăn
mòn rơi ra.



5、锅炉排污、事故放水等阀门泄漏。
Van xả cặn nồi hơi, van xả nước sự cố bị rò.
6、汽轮机真空低。
Độ chân không turbin thấp.
7、冷却塔冷却风机振动大。
Quạt hút trên tháp làm mát độ rung lớn
针对以上问题,应尽早安排设备计划检修,检修所需时间:每台炉 20 天,汽机 10 天。检修项目如下:
Với các vấn đề nêu trên, cần nhanh chóng có kế hoạch sửa chữa, thời gian cần cho sửa chữa là: mỗi nồi hơi cần 20
ngày, turbin cần 10 ngày. Các mục cần kiểm tra:
1、 两台引风机进口烟道下沉
Đường khói cửa vào của 2 quạt hút có hiện tượng võng xuống.
解决方法:Phương pháp giải quyết
增加垂直管道刚性支架,在引风机进口弯管上方水泥梁上,用#20 槽钢制作固定在水泥梁上,可以在停炉前把支
架和固定装置预制好,停炉时待冷却后安装。
所需材料:
Có giá đỡ đường ống thẳng đứng, dùng thép máng #20 cố định phía trên dầm bê tông ở phía trên ống cong cửa vào quạt hút.
Trước khi dừng nồi hơi có thể chế tạo trước giá đỡ và kiện cố định, dừng nồi hơi, đợi sau khi nguội sẽ tiến hành lắp.
#20 槽钢 4 根 Thép máng 4 thanh,δ10mm 钢板 thép tấm 0.5M2
人员:Nhân viên

检修钳工 1 人,焊工 1 人 1 thợ nguội, 1 thợ hàn
预制时间:Thời gian chế tạo
1 天 1 ngày


安装需要的时间:Thời gian lắp đặt
1 天 1 ngày
2、阀门更换 Thay van
A、两台炉下汽包排污阀泄漏 4 只
Van xả bao hơi dưới của 2 nồi hơi bị rò ( 4 chiếc )
B、两台炉电接点水位计显示不正确 更换电极、检查接线正确性 、4 台水位计
Bộ báo mức nước tiếp điểm điện của 2 nồi hơi báo không chính xác, cần thay điện cực, kiểm tra dây nối có chính xác
không ( 4 bộ )
C、两台炉事故放水电动门泄漏,阀体更换
Van điện động xả nước sự cố của 2 nồi hơi bị rò, cần thay van
D、两台炉事故放水手动门泄漏,2 只
Van cơ xả nước sự cố của 2 nồi hơi bị rò ( 2 chiếc )
E、#1 炉汽包两只安全阀泄漏 ,2 只
Hai Van an toàn của bao hơi nồi hơi số 1 bị rò ( 2 chiếc )
F、#1 炉主给水手动阀阀盖泄漏,1 只
Nắp van van cơ cấp nước chính nồi hơi số 1 rò ( 1 chiếc )
G、#2 炉向空排汽手动阀出口法兰泄漏更换垫片 1 只


Mặt bích cửa ra van cơ xả hơi nồi hơi số 2 bị rò, cần thay miếng đệm ( 1 chiếc )
H、#2 炉减温器空气门泄漏,
2只
Van khí của bộ giảm nhiệt nồi hơi số 2 bị rò ( 2 chiếc )
所需材料: Vật liệu cần
人员:Nhân viên

检修钳工 2 人,小工 2 人 2 thợ nguội, 2 thợ hàn
更换需要的时间: Thời gian thay
4~5 天 4-5 ngày
3、#2 引风机振打大 叶轮检查
Quạt hút số 2 độ rung lớn, cần kiểm tra cánh quạt
处理方法:Phương pháp xử lí
待停#2 炉首先检查轴承游隙、滚珠、滚道缺陷和叶轮平衡再做判断,再决定是否需更换叶轮及轴承。
Đợi dừng nồi hơi số 2, kiểm tra khe hở vòng, bi, ray có khiểm khuyết gì không, cánh quạt có cần bằng không, phán đoán
và quyết định có cần thay vòng bi và cánh quạt không.
所需材料: Vật liệu cần
轴承 2 套,密封胶(704)4 支,耐油石棉板 δ1mm 约 1 M2 ,石棉绳 φ6mm 约 10 公斤。
起吊工具根据现场确定
2 bộ vòng bi, 4 phớt cao su (704), tấm amiang chịu dầu δ1mm khoảng 1 M2, dây amiang φ6mm khoảng 10 kg
人员:Nhân viên
钳工 3 人、起重工 1 人、小工 3 人
3 thợ nguội, 3 nhân công, 1 thợ cẩu
更换需要的时间:Thời gian thay
4~5 天 4-5 ngày


3、 两台炉进口烟温超标严重,过热器管束存在蠕变、氧化现象严重
Nhiệt độ khói cửa vào 2 nồi hơi vượt quá chỉ tiêu, dãy ống bộ quá nhiệt có biến dạng, hiện tượng oxi nghiêm trọng
所需材料:Vật liệu cần
高温过热器管排,焊接材料,半侧高温过热器段保温砖、耐火砖、耐火泥等保温材料
Ống của bộ quá nhiệt nhiệt độ cao, vật liệu hàn, vật liệu bảo ôn của bộ quá nhiệt.
人员:Nhân viên
检修钳工 2 人,高压 焊工 2 人,小工 2 人。
2 thợ nguội, 2 thợ hàn cao áp, 2 nhân công
更换需要的时间:20 天。Thời giant hay: 20 ngày
5、排烟温度超标 Nhiệt độ xả khói quá tiêu chuẩn

处理方法:Phương pháp xử lí
停炉后对省煤器受热面积灰进行清理。
Sau khi dừng nồi hơi, vệ sinh bụi trên diện tích chịu nhiệt của bộ tiết kiệm than.
清灰所需的时间:Thời gian vệ sinh
清理小工 2 人 2 天。
2 nhân công vệ sinh 2 ngày
6、电除尘检查、消缺 Kiểm tra và xư lí khiếm khuyết bộ lọc bụi
处理方法:Phương pháp xủa lí
振打装置可以在运行时更换。待停炉后到电场内部检查振打锤、振打砧、芒刺线、阳极板固定螺栓、尘中轴承、瓷套、


瓷轴等,视检查情况确定作必要的更换。
Động cơ búa rung có thể thay khi đang vận hành. Sauk hi dừng nồi hơi, kiểm tra búa rung, đe búa, thanh gai, bu lông cố
định bản cực dương, vòng bi, sứ, trục sứ bên trong buồng lọc. Xác định tình hình kiểm tra để quyết định có thay mới không.

所需材料:Vật liệu cần
振打锤 Búa rung
人员:Nhân viên
检修钳工:2 人,小工 1 人
Hai Thợ nguội, 1 nhân công
检修所需的时间:Thời gian sửa
7 天 7 ngày
7、锅炉汽包内部检查 Kiểm tra bên trong bao hơi nồi hơi
检查情况:Kiểm tra
通过对低温过热器、水冷壁管壁厚度的测量,我们发现管壁厚度大于设计厚度,判断管壁内部结垢。
Thông qua đo độ dày thành ống làm mát, bộ quá nhiệt nhiệt độ thấp, chúng tôi phát điện độ dày thành ống lớn hơn độ dày
thiết kế, phán đoán thành ống bị cáu cặn.
处理方法:Phương pháp xử lí
开汽包人孔门到里面检查,汽包内部是否有结垢现象,检查汽水分离器等,视情况处理。
Mở cửa bao hơi, kiểm tra bên trong, bên trong bao hơi có hiện tượng cáu cặn không, kiểm tra bộ phân li nước và hơi

所需材料:Vật liệu cần
汽包人孔门垫片,拆卸工具,


Roăng cửa bao hơi, công cụ tháo dỡ
检修钳工 2 人,清洗人员 2 人
2 thợ nguội, 2 nhân công vệ sinh
拆卸检查时间:Thời gian tháo kiểm tra
1 天 1 ngày
8、汽机真空差 Độ chân không turbin thấp
处理方法:Phương pháp xử lí
没有操作平台 搭制临时平台,便于凝汽器清洗、检修 。
Làm sàn thao tác tạm thời để thuận tiện vệ sinh sửa chữa bình ngưng
所需材料:Vật liệu cần
拆卸工具、清洗不锈钢管用的毛刷,φ10 不锈钢管 10 米,接管用增强管 30 米 ,另外需接头冲洗用水源。
Công cụ tháo dỡ, bàn chải vệ sinh ống inox, 10m ống inox φ10, 30m ống nối, nguồn nước rửa.
拆卸凝汽器半侧门人员:Nhân viên tháo 1 nửa bình ngưng
检修钳工 4 人,清洗人员 5 人
4 thợ nguội, 5 nhân công vệ sinh
拆卸时间:Thời gian thao
半天 Nửa ngày
清洗需要的时间:4 天 Thời gian vệ sinh: 4 ngày
9、凝汽器二次滤网位置标定
Chỉnh vị trí lưới lọc lần 2 của bình ngưng
处理方法:Phương pháp


清洗凝汽器时检查、清脏,重新标定
Khi vệ sinh bình ngưng, kiểm tra, vệ sinh và dịnh vị lại lưới lọc.
处理人员:Nhân viên xử lí

2 人 2 người
处理需要的时间:Thời gian xử lí
1 天 1 ngày
10、#1 冷却塔冷却风机振打大
Quạt hút số 1 tháp làm mát có độ rung lớn
处理方法:Phương pháp xử lí
停用有缺陷的冷却风机检查轴承游隙、滚珠、滚道缺陷,检查转轴是否有弯曲及联轴器中心并校正。
Dừng quạt và kiểm tra vòng bi, bi, kiểm tra trục quay có cong không, kiểm tra tâm khớp nối
所需材料:Vật liệu cần
轴承等。Vòng bi ….
处理人员:Nhân viên
检修钳工 2 人,小工 1 人 2 thợ nguội, 1 nhân công
处理需要的时间:Thời gian xử lí: 2 ngày
2天
11、#1 除氧器除氧头法兰泄漏
Mặt bích đầu khử oxi của bình tách oxi bị rò
处理方法:Phương pháp
更换密封垫片。可以根据图纸中的法兰尺寸先做好垫片,制作起吊装置。停机时更换,拆装、更换垫片
Thay đệm, có thể căn cứ kích thước mặt bích trong bản vẽ để chế tạo, chế tạo cơ cấu treo lắp. Khi dừng turbin, tháo và
thay đệm mới.


所需材料:Vật liệu
δ5mm 高压石棉板 1.5M2 ,拆卸、制作所需工具
1.5M2 tấm amiang cao áp δ5mm, các công cụ tháo lắp.
处理人员:Nhân viên
检修钳工 2 人,小工 2 人 2 thợ nguội, 2 nhân công
处理时间:Thời gian xử lí: 2 ngày
2天
12、胶球清洗装置投运

Cạy hệ thống vệ sinh bằng cầu cao su
处理方法:Phương pháp
待凝汽器人工清洗后投运。Chạy sau khi vệ sinh xong bình ngưng
所需材料:Vật liệu
符合要求的胶球。Cầu cao su phù hợp yêu cầu
处理人员:2 nhân viên
2人
处理时间:Thời gian: 1 ngày
1天
南京 冯建国
Phùng Kiến Quốc
2011-5-24




×