Tải bản đầy đủ (.doc) (51 trang)

ĐỒ ÁN NỀN MÓNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG TS NGUYỄN ĐÌNH TIẾN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (920.93 KB, 51 trang )

T.S. Nguyễn đình tiến
móng

bộ môn cơ hoc đất nền

đồ án nền móng
( phần móng nông )

H v tờn:

MS :

Lp :

I . Số liệu :

1. Cụng trỡnh s : 78 - Trng i Hc Y ...
Ti trng tớnh toỏn tỏc dng di chõn cụng trỡnh ti ct mt t:
Cột

C1 :
C2 :
Tờng T3 :

N0 = 102 T ; M0 = 12,0 Tm ; Q0 = 2,8 T
N0 = 64 T ; M0 = 7,0 Tm ; Q0 = 2,4 T
N0 = 20 T/m ; M0 = 3,0 Tm/m ; Q0 = 1,0 T/m

2. Nn t:
Lớp đất
1


2
3

số hiệu
200
400
100

Chiu sõu mc nc ngm :

độ dày (m)
a
b


Hnn = 10 (m).

II. Yêu cầu:

- X lý s liu, ỏnh giỏ iu kin a cht cụng trỡnh;
- xut cỏc phng ỏn múng nụng trờn nn t nhiờn hoc gia c;
- Thit k múng theo phng ỏn ó nờu, thuyt minh tớnh toỏn kh A4 (Vit bng
tay);
- Bn v kh giy 297x840 v úng vo quyn thuyt minh:
+ Mt bng múng (TL1/100 - 1/200, trong ú th hin mt cỏch c lng nhng
múng khụng yờu cu tớnh toỏn).
+ Ct a cht.
+ Cỏc cao c bn.
+ Cỏc chi tit múng M1, M2, M3 ( TL 1/15 - 1/50) v cỏc gii phỏp gia c nu cú.
+ Cỏc gii phỏp cu to múng (ging, khe lỳn, chng thm).

+ Thng kờ vt liu cho cỏc múng .
+ Khung tờn bn v.
Ghi chú : Đồ án này phải đợc giáo viên hớng dẫn thông qua ít nhất một lần .
Giáo viên hớng dẫn

Móng nông trên nền tự nhiên.
Trình tự tính toán có thể theo các bớc sau:

-2-


T.S. Nguyễn đình tiến
móng

Bư ớcư1

bộ môn cơ hoc đất nền

Tài liệu


-ưCôngưtrinh.

-Đ ịaưchất.ư

S
-ưCácưtiê uưchuẩnưthiếtưkế : S gh , [ ] gh
L

-ưNềnưtự ưnhiê n


-ưĐ on,ưbăng, bè...

Hệ móng nông

Bư ớcư2

Bư ớcư3

- Mác bê tông, thép Rn, Rk, Fa...

- Lót lớp bả o vệ a o

Vật liệu móng

Bư ớcư4

Độ sâu móng

Bư ớcư5

Chọn kích th ớc móng

- hm

- b x h (băng d ới t ờng)

- b x l x h (don)
Trọng l ợng bản thân đất


Bư ớcư6

Bư ớcư7

Bư ớcư8

p - p 0 (không kể TLBT)
gl
tc
p = p -
Th ờng bỏ qua Q
0


ứng suất d ới móng

Kiểm tra kích th ớc đáy

Kiểm tra chiều cao
móng và Fa

Bư ớcư9

Bư ớcư10

Cấu tạo

1 - Khả năng chịu tả i : tr ợt, lật

và đ iều kiện kinh tế về bxl

2 - Biến dạng S
gh


- Tínhưtoánưcư ờngưdộưvậtưliệuưmóngư

doưp 0 .ưKiểmưtraưcư ờngưdộưtrê nưtiếtư

diệnưnghiê ngưvàưthẳngưdứngư
(chúưýưdiê ùưkiệnưkinhưtếưvềưhưvàưFa).


- Hệ giằng

- Khe lún

Bản vẽ

I. TàI liệu thiết kế
I.1. Tài liệu công trình:

-3-


T.S. Nguyễn đình tiến
móng

bộ môn cơ hoc đất nền

- Tờn cụng trỡnh : Trng i Hc Y

- c im kt cu : Kt cu nh khung ngang BTCT kt hp tng chu lc gm
3 khi, 1 khi 5 tng, 1 khi 3 tng v 1 khi 2 tng.
- Ti trng tớnh toỏn di chõn cỏc ct, tng (ghi trờn mt bng):
C2 :
C2 :
T3 :

N0 = 102 T ; M0 = 12,0 Tm ; Q0 = 2,8 T
N0 = 64 T ; M0 = 7,0 Tm ; Q0 = 2,4 T
N0 = 20 T/m ; M0 = 3,0 Tm/m ; Q0 = 1,0 T/m

Cỏc ct, tng chu ti trng khụng ln nhng chờnh nhau ln.
I.2. Tài liệu địa chất công trình:

- Phng phỏp kho sỏt: Khoan, kt hp xuyờn tnh (CPT) v xuyờn tiờu chun
(SPT).
- Khu vc xõy dng, nn t gm 3 lp cú chiu dy hu nh khụng i.
Lp 1 : s hiu 200 dy a = 1,4 m
Lp 2 : s hiu 400 dy b = 4 m
Lp 3 : s hiu 100 rt dy
Mc nc ngm sõu 10 m.
Lp 1: S hiu 200 cú cỏc ch tiờu c lý nh sau:
W
%

Wnh
%

28,5


30

Wd
%
23,5


T/m3
1.80


2.6
8


độ

c
Kg/cm2

100

0,08

Kết quả TN nén ép e ứng với
P(Kpa)
50

100


150

qc
(MPa)

N

0,4

3

200

0,819 0,772 0,755 0,741

T ú cú:
- H s rng t nhiờn :
e0 =

2,68.1.(1 + 0,285)
. n (1 + W )
-1=
-1
1,8


= 0,913

- Kt qu nộn khụng n ngang - eodometer :
h s nộn lỳn trong khong ỏp lc 100 - 200 Kpa:

a1-2 =

e100 e200
1
0,772 0,741
=
= 0,031 .10-2
p 200 p100
200 100
KPa

Biểu đồ thí nghiệm nén ép

- Chỉ số dẻo A = 30% 23,5% = 6,5 % < 7% đất thuộc loại cát pha.
- Độ sệt B =

28,5 23,5
W Wd
=
= 0,77 trạng thái dẻo.
6,5
A

-4-


T.S. Nguyễn đình tiến
móng

bộ môn cơ hoc đất nền


Cựng vi cỏc c trng khỏng xuyờn tnh qc = 0,4 MPa = 40 T/m2 v c trng
xuyờn tiờu chun N60 = 3 cho bit lp t thuc loi mm yu.
Mụ un bin dng: E0 = . qc = 6.40 = 240 T/m2
Lớp 2: Số hiệu 400 có các chỉ tiêu cơ lý nh sau:
W
%

Wnh
%

Wd
%


T/m3

28

41

25

1.88


2.7
1



độ

c
kg/cm2

160

0,28

Kết quả TN nén ép e ứng
với P(Kpa)
100 200 300
400
0,813 0,792 0,778

qc
(MP
a)

N

2,9

14

0,768

Từ đó ta có:
- Hệ số rỗng tự nhiên:
e0 =


. n (1 + W )
2,71.1.(1 + 0,28)
-1 =
-1
1,88


= 0,845
- Hệ số nén lún trong khoảng áp lực 100 200 Kpa:
a1-2 =

0,813 0,792
1
= 0,021 .10-2
200 100
KPa

- Chỉ số dẻo A = 41 25 = 16 % t thuc loi sột pha.
- Độ sệt B =

Kết quả nén eodometer.

W Wd 28 - 25
=
0,19 < 0,25 trng thỏi na cng.
16
A

qc = 2,9 MPa = 290 T/m2 E0 = .qc = 4. 290 = 1160 T/m2 (ly =2 ng vi cỏt thụ


cht va, xem ph lc trang 2, bi ging Nn v Múng - T.S Nguyn ỡnh Tin).
Cựng vi kt qu thớ nghim xuyờn tnh v ch s SPT N 60 = 14 t cú tớnh cht
xõy dng tng i tt.
Lớp 3: S hiu 100 cú cỏc ch tiờu c lý nh sau:
Trong đất các cỡ hạt d(mm) chiếm (%)
>10
-

10
ữ5
1

5 ữ 2 2 ữ1
2

21

1ữ
0,5

0,5

0,25

0,1

0,05

ữ0,25


ữ0,1

ữ0,05

ữ0,02

<0,0
2

36

25

7

3

3

2

W
%



qc
MPa


N

20

2,63

7,8

17

- Lng ht cú c > 0,5 mm chim 1+ 2+ 21 + 36 = 60% >50% Đất cát thô (cát to)
- Có qc = 7,8 MPa = 780 T/m2 (tra bng trang 2- ph lc bi ging Nn v Múng -

T.S Nguyn ỡnh Tin) t trng thỏi cht va ( 50 < q c < 150 kG/cm2 ), gn
phớa xp e0 0,67

-5-


T.S. Nguyễn đình tiến
bộ môn cơ hoc đất nền
móng
. n (1 + W ) 2,63.1.(1 + 0,2)
. (1 + W )
e0 = n
-1 =
=
= 1,89 T/m3
e0
1 + 0,67


.W

- bóo ho G = e
0

=

2,63.0,2
= 0,785 cú 0,5 < 0,785 < 0,8 t cỏt thụ, cht
0,67

va, m gn bóo ho.
- Mụ un bin dng E0 = . qc = 2,0. 780 = 1560 T/m2
38 ữ 40 0
= 32 ữ 33 0
- Tra bảng ứng với qc = 780 T/m tc = 38 ữ 40 tt =
1,2
2

0

lấy = 330 Lp t 3 l t tt.

Kt qu tr a cht nh sau:

Cát pha, dẻo =1.8 T/m3, =2.68, =100 , c= 0.8 T/m2
B=0.77 , a1-2 =31.10-4 m2/N, qc = 40 T/m2 , N=3
Sét pha, nửa cứng =1.88 T/m3, =160 , c= 2.8 T/m2
=2.71 , B=0.19 , a1-2 =21.10-4 m2/N

qc = 290 T/m2 , E0 = 1160 T/m2, N=14

Cát to, chặt vừa =1.89 T/m3, =330 , qc = 780 T/m2 , N=17
e0 = 0.67 , =2.63 , E0 =1560 T/m2

Nhn xột : Lp t trờn khỏ yu, nhng mng, ch dy 1,4 m. Lp t 2, 3 tt dn,
cú kh nng lm nn cụng trỡnh.

-6-


T.S. Nguyễn đình tiến
móng

bộ môn cơ hoc đất nền

I.3. Tiêu chuẩn xây dựng.

- lỳn cho phộp Sgh = 8 cm. Chờnh lỳn tng i cho phộp

S
gh = 0,2 % (Tra
L

bng ph lc trang 26 , bi ging Nn v Múng - T.S Nguyn ỡnh Tin).
- H s an ton: Ly F s = 2 ( Nu l nn t cỏt khụng ly c mu nguyờn dng
thỡ nờn ly Fs =3).
II. Phơng án nền, móng.

- Ti trng cụng trỡnh khụng ln, nn t nu búc b lp trờn cú th coi l tt. Vỡ

vy xut phng ỏn múng nụng trờn nn t nhiờn (t múng lờn lp t 2).
- Múng dng n BTCT di ct, bng BTCT di tng BTCT chu lc.
- Cỏc tng chốn, bao che cú th dựng múng gch hay dm ging .
- Cỏc khi nh cú ti chờnh lch c tỏch ra bi khe lỳn.
III. Vật liệu móng, giằng.
- Bờ tụng 250# Rn = 1100 T/m2, Rk =88 T/m2.
- Thộp chu lc: AII Ra =28000 T/m2.

- Lp lút: bờ tụng nghốo, mỏc thp 100, dy 10 cm.
- Lp bo v ct thộp ỏy múng dy 3cm.(thng chn 3 5 cm).
IV. Chọn chiều sâu chôn móng.
hm - Tớnh t mt t ti ỏy múng ( khụng k lp BT lút ).
ở đây hm 1,4 m, chọn hm =1,4 m.
Chú ý: Nhìn chung với móng nông nên chọn hm 2 m, và móng phải nằm trên mực
nớc ngầm, nếu mực nớc ngầm nông thì phải có biện pháp thoát nớc hợp lý (Chọn hm
tham khảo trong bài giảng Nền móng - T. S Nguyễn Đình Tiến).
V. Chọn kích thớc đáy móng, chiều cao móng.

Ký hiu múng n di ct C 1, C2 l M1, M2, múng bng di tng T 3 l M3.
Chn kớch thc cỏc múng:
- Kớch thc múng M1 : b x l x h = 2 x 2,4 x 0,55 (m)
- Kớch thc múng M2 : b x l x h = 1,8 x 2 x 0,4 (m)
- Kớch thc múng M3 : b x h = 1,4 x 0,3

(m)

ở đây chỉ làm ví dụ với móng M1. Đối với M2 và M3 đợc tính toán tơng tự và thể hiện
kết quả trên bản vẽ.
VI. áp lực dới đáy móng.


-7-


T.S. Nguyễn đình tiến
móng

bộ môn cơ hoc đất nền

- Gi thit múng cng, b qua nh hng múng bờn (vỡ bc ct 2b d kin) v
b qua Q0 (vỡ Q0 nh v hm sõu ).
- p lc tớnh toỏn di ỏy múng:
N0
102
+ 2.1,4 = 24 T/m2
+ tb .hm =
2
.
2
,
4
F
12.6
M
pmax = p +
= 24 +
30,3 T/m2
2
2
.
2

,
4
W
12.6
M
pmin = p = 24 17,44 T/m2
2
2
.
2
,
4
W
p

No
Mo

Pmin

Pmax

- áp lực gây lún pgl:

pgl

24
p
1,8.1,4 18,39 T/m2 ( 1,15 h s vt ti).
' hm =

1,15
1,15

- p lc khụng k bn thõn múng v lp t ph lp (dựng trong bc VIII):
p0min = 14,64 T/m2; p0tb = 21,2 T/m2; p0max = 27,5 T/m2
VII. Kiểm tra kích thớc đáy móng M1.
VII.1. Kiểm tra sức chịu tải của nền.

- Gi thit nn ng nht, mt t nm ngang. iu kin kim tra:
p R

pmax 1,2R

( mt trong 2 iu kin ny 2 v phi xp x nhau)

- Trong ú p ó tớnh trong bc VI v sc chu ti ca nn tớnh gn ỳng theo
cụng thc Terzaghi:
Rđ =

0,5.A. .b + B ' hm + C.c
Fs

Trong đó: A = N . n . m . i ; B = Nq . nq . mq . iq ; C = Nc . nc .mc . ic
Với =160 N = 2,72 ; Nq = 4,33 ; Nc = 11,6 (Tra bng trang 21 ph lc, bi ging

Nn Múng - T.S Nguyn ỡnh Tin).
n = 1 0,2.

2
2

b
b
= 1 - 0,2.
= 0,84 ; nq =1; nc = 1+ 0,2. =1 + 0,2.
= 1,16
2,4
2,4
l
l

Cỏc h s mi, ii =1
Thay vo ta cú :
R=

0,5.0,84.2,72.1,8.2 + 1.4,33.1,88.1,4 + 1,16.11,6.2,8
= 27,2 T/m2
2

Vậy p

R

pmax 1,2.R

( 24 T/m2 < 27,2 T/m2 )
( 30,3 T/m2 < 27,2.1,2 = 32,6 T/m2 )

-8-



T.S. Nguyễn đình tiến
móng

bộ môn cơ hoc đất nền

Nn sc chu ti ( Lp t 3 rt tt nờn khụng cn kim tra).
(Nếu không thoả mãn tức là p > R, pmax > 1,2 R hoặc p << R, pmax << 1,2.R thì
quay lại bớc 2 chọn lại phơng án hoặc kích thớc móng bxl).
VII.2. Kiểm tra biến dạng nền đất :

- Dựng phng phỏp cng lỳn tng lp tớnh lỳn tuyt i ca múng.
Vi nhng lp t cú kt qu ca thớ nghim eodometer:
S=

n

e1i e2i
.hi
i =1 1 + e1i
n

Si =

i =1

Vi loi t khụng cú kt qu thớ nghim nộn ộp eodometer:
i .hi gl
. i
i =1 E 0 i
n


S =

Chia nh cỏc lp t di ỏy múng trong phm vi chiu dy nộn lỳn thnh cỏc lp
phõn t cú chiu dy hi b/4. õy chn hi = 0,4 m.
ng sut gõy lỳn ti ỏy múng:

pglz=0 = 18,39 T/m2

ư0
-1400
2.52
2.8
3.08
3.37
3.65
3.93
4.21
4.49
4.78
5.06
5.34
5.62
5.9
6.19
6.47
6.75
7.04
7.32
7.6

7.89
8.17
8.45
8.74
9.02
9.3
9.59
9.87
10.16
10.44

-5400

0
0.3
0.6
0.9
1.2
1.5
1.8
2.1
2.4
2.7
3
3.3
3.6
3.9
4.2
4.5
4.8

5.1
5.4
5.7
6
6.3
6.6
6.9
7.2
7.5
7.8
8.1
8.4

4
3.41
2.93
2.54
2.21
1.95
1.73
1.54
1.38
1.24
1.13
1.03
0.94
0.86
0.79
0.73
0.68

0.63

6.82
5.67
4.74

8.23

9.93

18.39
18.26
17.51
15.98
13.98
11.88

-6800

Biểu đồ phân bố ứng suất trong nền
- i vi lp 2, da vo ng cong nộn lỳn xỏc nh cỏc giỏ tr e 1i , e2i tng

ng vi cỏc giỏ tr p1i v p2i , ta cú bng sau:
Bng tớnh lỳn
Lớp đất

zi

li


bt(P1i)

k0

gl

P2i

e1i

e2i

si

-9-


T.S. NguyÔn ®×nh tiÕn
mãng

2

3

bé m«n c¬ hoc ®Êt – nÒn

T/m2

T/m2


Tra trong ®ưêng
cong e-p

m

18.4

20.91 0.837 0.791

0

m

m

T/m2

0

0

2.52

0.3

0.3

2.802

0.986 18.3 21.066 0.836 0.791 0.735


0.6

0.3

3.084

0.911 17.5 20.589 0.835 0.791 0.719

0.9

0.3

3.366

0.786

16

19.347 0.834 0.793 0.671

1.2

0.3

3.648

0.652

14


17.632 0.833 0.797 0.589

1.5

0.3

3.93

0.532 11.9 15.812 0.832 0.801 0.508

1.8

0.3

4.212

0.433 9.93 14.137 0.832 0.804 0.459

2.1

0.3

4.494

0.355 8.23 12.722 0.831 0.807 0.393

2.4

0.3


4.776

0.294 6.82 11.593 0.83

2.7

0.3

5.058

0.246 5.67 10.726 0.829 0.811 0.295

3

0.3

5.34

0.208 4.74 10.084 0.828 0.813 0.246

3.3

0.3

5.622

0.177

3.6


0.3

5.904

0.153 3.41

9.312 0.826 0.815 0.181

4

0.4

6.47

0.117 2.54

9.005 0.824 0.816 0.175

4.5

0.5

6.753

0.103 2.21

8.967 0.823 0.816 0.115

4.8


0.3

7.037

0.091 1.95

8.985 0.822 0.816 0.099

5.1

0.3

7.32

0.082 1.73

9.046 0.822 0.816 0.099

5.4

0.3

7.604

0.074 1.54

9.143 0.821 0.816 0.082

5.7


0.3

7.887

0.066 1.38

9.267

6

0.3

8.171

0.06

1.25

9.416 0.819 0.815 0.066

6.3

0.3

8.454

0.055 1.13

9.582 0.818 0.814 0.066


1

4

0.81

0.328

9.625 0.827 0.814 0.213

0.82

0.815 0.082

Tổng độ lún S = 0,061 m = 6,1 cm
Kết luận: Tổng độ lún đất nền s = 6.1 cm < Sgh = 8 mm vậy móng M 1 thoả mãn
điều kiện độ lún tuyệt đối.
Ghi chó: - Chỉ cần tính lún đến độ sâu tại đó σzbt ≥ 5.σzgl

- Sau khi tính lún của móng M2 và M3 cần xác định độ chênh lún tương
đối giữa các móng và kiểm tra điều kiện :

∆S ∆S

gh
L
L

- 10 -



T.S. Nguyễn đình tiến
móng

bộ môn cơ hoc đất nền

VIII. Kiểm tra chiều cao móng.
Gi thit coi bn múng cng lm vic tng t nh mt bn conson ngm ti mộp ct.
VIII.1. Kiểm tra cờng độ trên tiết diên nghiêng

- Ct õm thng múng theo hỡnh thỏp nghiờng v cỏc phớa gúc 45 0, gn ỳng coi
ct õm thng múng theo mt mt xiờn gúc 45 0 v phớa p0max . iu kin chng
õm thng khụng k nh hng ca thộp ngang v khụng cú ct xiờn, ai:
Pđt 0,75.Rk . h0. btb

- Chn chiu dy lp bo v a = 3cm vy ta cú: h0 = h - a = 0,55 0,03 = 0,52 m
Ta có: bc + 2.h0 = 0,3 + 2.0,52 =1,34 m < b = 2 m
vậy btb = bc + h0 = 0,82 m
- Tính Pđt ( hợp lực phản lực của đất trong phạm vi gạch chéo):
max
Pđt = p dt .ldt.b p0 + p0t .l dt .b
o
2
Với

lđt =

2,4 0,4
l ac

0,52 =0,48 m
h0 =
2
2

pot = p0min + (p0max - p0min).

l l dt
l

= 14,64 + (27,5 -14,64).

2,4 0,48
2,4

= 24,928 T/m2
Pđt =

27,5 + 24,928
.0,48.2 =25,16 T
2

- Ta có: 0,75.Rk.h0 .btb = 0,75.88.0,52.0,82
= 28,14 T > Pđt =25,16 T
m bo iu kin chng õm thng.
VIII.2. Tính toán cờng độ trên tiết diện thẳng đứng - Tính toán cốt thép.

Tớnh toỏn cng trờn tit din thng gúc ti v trớ cú Mụmen ln.
- Tính cốt thép theo phơng cạnh dài l:


Mụmen ti mộp ct Mng = Mmax
2
2
p 0 ng + 2.p 0 max l ng
p0ng + p0 max l ng
l
M ng =
.
.b
.
.b hoc M ng =
3
2
2
2

l

- 11 -


T.S. NguyÔn ®×nh tiÕn
mãng

+ p0ng = p0min + (p0max - p0min).

bé m«n c¬ hoc ®Êt – nÒn

(l − l ng )
l

2,4 − 1

= 14,64+(27,5-14,64). 2,4
= 22,14 T/m2
→ Mlng =

27,5 + 22,14 1 2
. .2 =24,82 T.m
2
2

+ Cốt thép yêu cầu:

Fa =

l
M ng

0,9.R a .h0

=

24,82
= 0,00189 m 2 =18,9 cm2
0,9.28000.0,52

Chän 17 φ12 a 120 (Fa = 19,23 cm2)
- TÝnh cèt thÐp theo ph¬ng c¹nh ng¾n b

+ Mômen tại mép cột

Mbng = p tb
0

2
.bng

2

.l

0.85 2
.2,4 =18.38 T.m
→ M ng = 21,2 .
2
b

+ Cốt thép yêu cầu:
Fa =

b
M ng

0,9.R a .h0

=

18,38
= 0,0014m 2 =14 cm2
0,9.28000 .0,52


Chọn 14 φ 12 a 180 (Fa = 15,84 cm2). Bố trí cốt thép như hình vẽ
( với khoảng cách cốt thép chọn như trên có thể coi là hợp lý).

IX. cÊu t¹o mãng

- 12 -


T.S. NguyÔn ®×nh tiÕn
mãng

bé m«n c¬ hoc ®Êt – nÒn

1. Hệ dầm giằng: bố trí hệ giằng ngang, dọc để tăng độ cứng của móng và công
trình đồng thời kết hợp đỡ tường chèn. Chiều cao của dầm giằng chọn theo
nhịp dầm, cấu tạo hai loại giằng (xem bản vẽ):
Gi»ng GM1 :
GM2 :

bgx hg =0,22 x 0,55 m
bgx hg =0,22 x 0,4 m

Ghi chú: Trường hợp nền đất tốt, khả năng lún lệch nhỏ, không có tường bao bên
trên thì không cần cấu tạo giằng

2. Khe lún: Các đơn nguyên nhà có số tầng khác nhau và mỗi đơn nguyên có
kích thước lớn, vậy cấu tạo khe lún để tách móng giữa các khối, khoảng
cách các khe lún a =5 cm. Cấu tạo xem bản vẽ.
3. Các móng dưới nhiều cột: Khi khoảng cách móng quá gần nhau thì nên cấu
tạo bản móng chung dưới các cột. Việc tính toán móng này tham khảo trang

23, Bài giảng Nền Móng - T.S Nguyễn Đình Tiến.
4. Móng bè dưới tường (lõi thang máy): Khi khoảng cách các móng băng dưới
tường dự tính khá gần nhau thì nên cấu tạo theo dạng móng bè dưới tường,
có sườn. Có thể tính toán theo phương pháp gần đúng như chỉ dẫn ở trang 27
- Bài giảng Nền Móng - T.S Nguyễn Đình Tiến.
5. Cốt thép chờ ở chân cột có thể cấu tạo như sau:

- 13 -


T.S. Nguyễn đình tiến
móng

bộ môn cơ hoc đất nền

Móng nông trên nền gia cố đệm cát
I. Tài liệu thiết kế.
I.1. Tài liệu công trình:

- Tờn cụng trỡnh: Trng i Hc Y
- c im kt cu: Kt cu nh khung ngang BTCT chu lc gm 2 khi, 1 khi
1 khi 3 tng, 1 khi 2 tng:
- Ti trng tớnh toỏn di cỏc ct, tng (ghi trờn mt bng) :
C1:
C2:
T3:

N0 = 102 T ; M0 = 12,0 Tm ; Q0 = 2,8 T
N0 = 64 T ; M0 = 7,0 Tm ; Q0 = 2 T
N0 = 15 T/m ; M0 = 3,0 Tm/m ; Q0 = 1,0 T/m.


Cỏc ct, tng chu ti trng khụng ln nhng chờnh nhau ln.
I.2. Tài liệu địa chất công trình:

- Phng phỏp kho sỏt: Khoan, xuyờn tnh (CPT), xuyờn tiờu chun (SPT).
- Khu vc xõy dng, nn t gm 3 lp cú chiu dy hu nh khụng i.
Lp 1 : s hiu 200 dy 2,4 m.
Lp 2 : s hiu 400 dy 4,5 m.
Lp 3 : s hiu 100 dy vụ cựng.
Mc nc ngm sõu 2 m.
Tng t nh vớ d trờn ta cú tr a cht nh sau:
Cát pha, dẻo =1.8 T/m3, =100, c = 0.8 T/m2 , = 2.68
B = 0.77 , a1-2 = 31.10-4 m2/N, qc = 40 T/m2 , N = 3

Sét pha, nửa cứng =1.88 T/m3, =160 , c= 2.8 T/m2
= 2.71 , B = 0.19 , a1-2 = 21.10-4 m2/N
qc = 290 T/m2 ,E0 =1160 T/m2, N = 12.

Cát to, chặt vừa = 1.89 T/m3, e0 = 0.67 , = 2.63 , =330
qc = 780 T/m2 , N = 17;, E0 =1560 T/m2

Nhn xột : Lp t 1 yu v dy 2,4 m. Cỏc lp t 2 v 3 tt dn.
I.3. Tiêu chuẩn xây dựng.

- 14 -


T.S. Nguyễn đình tiến
móng


bộ môn cơ hoc đất nền

- lỳn cho phộp Sgh = 8 cm.
- Chờnh lỳn tng i cho phộp

S
gh = 0,2 % (Tra bng trang 26 ph lc, bi
L

ging Nn v Múng - T.S Nguyn ỡnh Tin). H s an ton : Ly Fs = 2 (Nu l
nn t cỏt khụng ly c mu nguyờn dng thỡ nờn ly Fs = 3).
II. Phơng án nền, móng.

- Ti trng cụng trỡnh khụng ln.
- Lp t trờn cựng khỏ yu v dy 2,4 m ng thi nc ngm sõu 2 m, vỡ
vy khụng nờn t múng sõu hm > 2 m. õy chn gii phỏp m cỏt gia c nn
(búc b lp t 1 thay th bng cỏt trung sch, ri tng lp mng, m lu cht, b
dy m khong 1,2 ữ 1,5 m).
Chỳ ý: Trng hp lp 1 khỏ dy, cú th dựng m cỏt thay th mt phn.

- Múng BTCT dng n di ct, bng BTCT di tng BTCT.
- Cỏc tng chốn, bao che cú th dựng múng gch hay dm ging . Cỏc khi
nh cú ti chờnh lch c tỏch ra bi khe lỳn.
III. Vật liệu móng, giằng, đệm cát.

- Bờ tụng 250# Rn = 1100 T/m2, Rk = 88 T/m2.
- Thộp chu lc : AII Ra = 28000 T/m2
- Lp lút : bờ tụng nghốo, mỏc 100, dy 10 cm
- Lp bo v ct thộp ỏy múng dy 3 cm.
- Chn vt liu lm m cỏt : Chn loi cỏt vng, ht trung sch (hm lng SiO 2 >

70%, Mica < 0,15% ), ri tng lp mng 0,2- 0,3 m m n cht va qc = 800
T/m2.
IV. Chọn chiều sâu chôn móng.

hm: Tớnh t mt t ti ỏy múng (khụng k lp bờ tụng lút ). õy chn hm =1 m.
V. Chọn kích thớc đáy móng, chiều cao móng, đặc trng đệm cát.

- Ký hiu múng n di ct C1, C2 l M1, M2, múng bng di tng T3 l M3
- Chn kớch thc múng

M1 : b x l x h = 1,8 x 2,2 x 0,5 (m)
M2 : b x l x h = 1,5 x 1,8 x 0,5 (m)
M3 : b x h = 1,2 x 0,3 (m)

Đặc trng đệm cát :

+Gúc m m = 300 - 450 (thng chn ln hn gúc ma sỏt ca lp m cỏt),
chn a = 300 v gúc m = 450 (tu thuc vo lp t bờn trờn v bin phỏp thi
cụng.

- 15 -


T.S. Nguyễn đình tiến
móng

bộ môn cơ hoc đất nền

+ Chiu cao m cỏt h = 1,4 m (b ht lp 1 - xem hỡnh ).
+ Tớnh cht c hc ca m cỏt: qc = 800 T/m2 (tra bng trang 2 - ph lc bi

ging Nn v Múng - T.S Nguyn ỡnh Tin) cú: tt 300 ( õy chn tt = 300 ).
E0 =. qc = 2. 800 = 1600 T/m2 (chn = 2 i vi cỏt va cht va).
e0 = 0,67 =

n (1 + w )
= 1,88 T/m3 .
e0 + 1

VI. áp lực dới đáy móng.

- Gi thit múng cng, b qua nh hng ca múng bờn cnh (vỡ bc ct > 2b d
kin) v b qua Q0 (vỡ Q0 nh v hm sõu ).
- p lc tớnh toỏn di múng:
p

102
N0
+ 2.1 27,8 T/m2
+ tb .hm =
1,8.2,2
F

pmax = p +
pmin

No
Mo

12.6
M

2
= 27,8 +
2 36 T/m
W
1,8.2,2

12.6
M
2
= p = 27,8 2 19,6 T/m
W
1,8.2,2

Pmin

Pmax

- p lc gõy lỳn pgl:
30,3
p
1,8.1 = 24,55 T/m2
.' hm =
1,15
1,15

pgl

- p lc khụng k bn thõn múng v lp t ph lp:
p


0min

= 17,6 T/m2

p = 25,8 T/m2
0
p

0max

= 34 T/m2

VII. Kiểm tra kích thớc đáy móng.
VII.1. Kiểm tra sức chịu tải của nền.
Tại đáy móng:

- 16 -


T.S. NguyÔn ®×nh tiÕn
mãng

bé m«n c¬ hoc ®Êt – nÒn

Điều kiện kiểm tra:
p

≤ Rđ

pmax ≤ 1,2Rđ

Trong đó p đã tính trong bước VI và sức chịu tải của nền tính gần đúng theo công
thức Terzaghi: R® =

0,5.A.γ .b + Bγ ' hm + C.c
Fs

A = N . nγ . mγ . i ; B = Nq . nq . mq . iq ; C = Nc . nc .mc . ic
- Víi ϕ®Öm c¸t = 300 → N =21,8 ; Nq = 18,4 ; Nc = 30,4 (tra bảng phụ lục trang 21, bài

giảng Nền và Móng - T.S Nguyễn Đình Tiến).
nγ = 1 – 0,2.

1,8
1,8
b
b
= 1 - 0,2.
= 0,836 ; nq =1; nc = 1 + 0,2. =1 + 0,2.
= 1,16
l
2,2
2,2
l

- Các hệ số mi, ii =1. Thay vào ta có :
Rđ =
Vậy p

0,5.21,8.0,836.1,88.1,8 + 18,4.1,8.1 + 0
= 31,7 T/m2

2

< Rđ

pmax < 1,2.Rđ

( 27,8 T/m2 < 31,7 T/m2 )
( 36 T/m2 < ≈ 31,7.1,2 = 38,04 T/m2 )

→ Đệm cát đủ sức chịu tải.
T¹i ®¸y líp ®Öm c¸t:

Nếu lớp đất dưới đáy đệm yếu hơn lớp đệm cát thì cần phi kiểm tra cường độ đất
nền tại đáy đệm (bề mặt lớp đất yếu). Khi đó ta thay móng bằng khối móng quy
ước.

Cũng có thể
kích
thước
quy ước theo điều kiện cân bằng áp lực:

xác
khối

N = (p - γ.hm).F = σz.Ftd, mµ σz = (p - γ.hm).k → Ftd =F/k

- Xác định kích thước khối móng quy ước:

- 17 -


định
móng


T.S. Nguyễn đình tiến
móng

bộ môn cơ hoc đất nền

bqu = b +2.h.tg = 1,8 + 2.1,4.tg300 3,4 m
lqu = l +2.h.tg = 2,2 + 2.1,4.tg300 3,8 m
- Xỏc nh ng sut di ỏy m cỏt v kim tra ỏp lc lờn lp t 2 :
bt
z = hm + hd + z = hm + hd Rđ2

+ btz = h + hd = .hm + h = 1,8.1 + 1,88. 1,4 = 4.432 T/m2.
+ z= hm + hd = k0 .( p - . hm).
Mặt khác: l/b = 2,2/1,8 = 1,22 ; z/b = h đ / b = 1,4/1,8 = 0,778 Tra bảng, nội suy ta
đợc k0 = 0,467
z = hm + hd = 0,467. (36 1,8.1) = 15,9 T/m2.
- Xác định cờng độ đất nền của lớp đất ở đáy đệm cát ( lớp 2):

Sc chu ti ca lp t di ỏy m cỏt c xỏ5c nh theo cụng thc Terzaghi
cho múng quy c: lq x bq x h mq = 3,8 x 3,4 x 2,4 m ( hmq = hm + hđ):
Rđ2 =

0,5.A..bq ư + B' hmq ư + C.c
Fs

A = N . n . m . i ; B = Nq . nq . mq . iq ; C = Nc . nc .mc . ic

Với = 160 N =2,72 ; Nq = 4,33 ; Nc = 11,6
n = 1 0,2.
Rđ2 =

bq
aq

= 1 - 0,2.

bq
3,4
3,4
= 0,821 ; nq =1; nc = 1 + 0,2.
=1 + 0,2.
= 1,178
aq
3,8
3,8

0,5.2,72.0,821.1,88.3,4 + 4,33.1,88.(1 + 1,4) + 11,6.1,178.2,8
= 26 T/m2
2,5
bt

Thấy: z= hq + z = hq = 4,432 + 15,9 20,32 < Rđ2 = 26 (T/m2)

Nh vy nn t lp 2 chu lc v kớch thc chn nh trờn l hp lý.
Chú ý:
- Một trong 2 điều kiện trên, 2 vế phải xấp xỉ nhau để đảm bảo điều kiện kinh tế. (ví
dụ trên pmax 1,2 Rđ2)

-

Nếu không thoả mãn tức là p > R, pmax > 1,2 R hoặc p << R thì quay lại bớc
2 chọn lại phơng án hoặc kích thớc móng bxl.

- 18 -


T.S. NguyÔn ®×nh tiÕn
mãng

bé m«n c¬ hoc ®Êt – nÒn

VII.2. KiÓm tra ®é biÕn d¹ng cña nÒn ®Êt :

- Chia nền đất dưới đáy móng thành các lớp phân tố có chiều dày h i ≤ b/4. ở đây
chọn hi = 0,3 m.
­0

-1000

Mùc­n­ íc­ngÇm
-2400

-6900

1.88
2.16
2.44
-2000

2.73
2.86
2.99
3.12
3.25
3.39
3.52
3.65
3.78
3.92
4.05
4.18
4.31
4.44
4.58
4.71
4.84
4.98
5.12
5.26
5.41

0
0.3
0.6
0.9
1.2
1.4
1.8
2.1

2.4
2.7
3
3.3
3.6
3.9
4.2
4.5
4.8
5.1
5.4
5.7
6
6.3
6.6
6.9

3
2.59
2.26
1.98
1.75
1.56
1.39
1.26
1.14
1.03
0.94

4.16

3.52

22.55
22.05
20.9
18.73
16.04
13.35
10.94
8.92
7.29
5.99
4.96

BiÓu ®å ph©n bè øng suÊt trong nÒn ®Êt

Lớp 1 ( lớp đệm cát) không có kết quả thí nghiệm eodometer vậy ta tính lún sử
dụng kết quả xuyên tĩnh (môdun biến dạng E0 =1600 T/m2).
B¶ng kÕt qu¶ tÝnh lón cho líp ®Êt 1
Líp
®Êt

đệm
cát

z

hi

γ’


E0

σ btz

σz gl

si

(m)

(m)

(T/m3)

T/m2

(T/m2)

(cm)

(cm)

0.0

0.0

1.88

1600


1.00

1.88

22.26

0.000

0.3

0.3

1.88

1600

0.98

2.16

22.05

0.346

0.6

0.3

1.88


1600

0.89

2.44

20.90

0.336

1

0.4

1.88

1600

0.74

2.73

18.73

0.310

1.4

0.4


0.88

1600

0.48

2.99

13.35

0.317

K0

Độ lún của lớp đệm cát: Sđệm = 1,3 cm
- Đối với lớp 2 tính lún theo kết quả cuả thí nghiệm nén ép. Xác định các giá trị e 1i ,
e2i tương ứng với các giá trị p1i và p2i và kết quả tính lún từng lớp như sau:

B¶ng kÕt qu¶ tÝnh lón cho líp ®Êt 2

- 19 -


T.S. NguyÔn ®×nh tiÕn
mãng

Líp
®Êt


zi
m

li
m

bé m«n c¬ hoc ®Êt – nÒn

σbt(P1i)
T/m2

k0

σgl
T/m2

P2i
T/m2

e1i

e2i

Tra trong ®ưêng
cong e-p

si
m

- 20 -



T.S. NguyÔn ®×nh tiÕn
mãng

2

bé m«n c¬ hoc ®Êt – nÒn

1.8

0.4

3.12

0.38 10.94

14.1

0.84

0.8

0.68

2.1

0.3

3.25


0.31

8.92

12.2

0.84

0.81

0.44

2.4

0.3

3.39

0.25

7.29

10.7

0.83

0.81

0.36


2.7

0.3

3.52

0.21

5.99

9.51

0.83

0.82

0.31

3

0.3

3.65

0.18

4.96

8.61


0.83

0.82

0.26

3.3

0.3

3.78

0.15

4.16

7.94

0.83

0.82

0.21

3.6

0.3

3.92


0.13

3.52

7.44

0.83

0.82

0.18

3.9

0.3

4.05

0.11

3

7.05

0.83

0.82

0.16


4.2

0.3

4.18

0.1

2.59

6.77

0.83

0.82

0.15

4.5

0.3

4.31

0.09

2.26

6.57


0.83

0.82

0.12

4.8

0.3

4.44

0.08

1.98

6.42

0.83

0.82

0.12

5.1

0.3

4.58


0.07

1.75

6.33

0.83

0.83

0.08

5.4

0.3

4.71

0.06

1.56

6.27

0.83

0.83

0.08


5.7

0.3

4.84

0.06

1.39

6.23

0.83

0.83

0.08

6

0.3

4.98

0.05

1.26

6.24


0.83

0.83

0.07

6.3

0.3

5.12

0.05

1.14

6.26

0.83

0.83

0.07

6.6

0.3

5.26


0.04

1.03

6.29

0.83

0.83

0.05

6.9

0.3

5.41

0.04

0.94

6.35

0.83

0.83

0.05


1.8

0.4

3.12

0.38 10.94

14.1

0.84

0.8

0.68

2.1

0.3

3.25

0.31

8.92

12.2

0.84


0.81

0.44

2.4

0.3

3.39

0.25

7.29

10.7

0.83

0.81

0.36

(Khi tính ứng suất hữu hiệu do trọng lượng bản thân gây ra của lớp đất thấm nước dưới
mực nước ngầm thì tính với giá trị γđn) .

Độ lún lớp 2: S2 = 3,46 cm
Tổng độ lún S = S1+ S2 = 1,3 + 3,46 = 4,76 cm
Kết luận: Tổng độ lún S = 4,24 cm < Sgh = 8 cm → vậy móng thoả mãn điều
kiện độ lún tuyệt đối.


- 21 -


T.S. NguyÔn ®×nh tiÕn
mãng

bé m«n c¬ hoc ®Êt – nÒn

VIII. KiÓm tra chiÒu cao mãng.

Với giả thiết móng cứng coi móng làm việc tương tự như một bản conson ngàm tại
tiết diện mép cột
VIII.1. KiÓm tra cêng ®é trªn tiÕt diªn nghiªng:

- Cột đâm thủng móng theo hình tháp nghiêng về các phía góc 45 0, gần đúng coi
cột đâm thủng móng theo một mặt xiên góc 45 0 về phía p0max . Điều kiện chống
đâm thủng không kể ảnh hưởng của thép ngang và không có cốt xiên, đai:
P®t ≤ Pcđt

- Pcđt =0,75.Rk.h0 .btb = 0,75.88.0,52.0,82 = 28,14 T
- Chọn chiều dày lớp bảo vệ a = 3cm vậy ta có: h0 = h - a = 0,55 – 0,03 = 0,52 m
Ta có: bc + 2.h0 = 0,3 + 2.0,52 =1,34 m < b = 1,8 m
vậy btb = bc + h0 = 0,82 m
max
P®t = p dt .ldt.b ≈ p0 + p0t .l .b . Trong đó:
dt
o

No


2

Mo

l − ac
2,2 − 0,4
− 0,52 =0,38 m
− h0 =
lđt =
2
2
pot = p0min + (p0max - p0min).
= 17,6 + (34 -17,6).

45

l − l dt
l

0

min

P0

max

P0


2,2 − 0,38
= 31,16 T/m2
2,2

P0®t

P0t

l®t

31,16 + 34
.0,38.1,8 =22,3 T
2

1800

→ Pđt =

ho­=0,52m

- Tính Pđt ( hợp lực phản lực của đất trong phạm vi gạch chéo):

Pđt = 22,3 T < Pcđt = 28,14 T
→ Đảm bảo điều kiện chống đâm thủng.
VIII.2. TÝnh to¸n cêng ®é trªn tiÕt diÖn
th¼ng ®øng - TÝnh to¸n cèt thÐp.

2200

Tính toán cường độ trên tiết diện thẳng góc tại vị trí có Mômen lớn.

- Tính cốt thép theo phương cạnh dài l:
Mômen tại mép cột Mng = Mmax
2
2
p + 2.p 0 max l ng
Mlng = p0ng + p0 max . l ng .b hoặc Mlng = 0 ng
.
.b

2

2

3

2

- 22 -


T.S. NguyÔn ®×nh tiÕn
mãng

+ p0ng = p0min + (p0max - p0min).

= 17,6 + (34 -17,6).

bé m«n c¬ hoc ®Êt – nÒn

(l − l ng )


2,2

l

27,3 + 34 0.9 2
→ M ng =
.
.1,8 =22,34 T.m
2
2
l

1,8m

2,2 − 0,9
= 27,3 T/m2
2,2

+ Cốt thép yêu cầu:
Fa =

l
M ng

0,9.R a .h0

=

22,34

= 17 cm2
0,9.28000 .0,52

0,9m

Chọn 13φ14 a 150 (Fa = 19,6 cm2)
- Tính cốt thép theo phương cạnh ngắn b
+ Mômen tại mép cột
b

M ng =

p0tb

2
.bng

0.75 2
.2,2 =15,94T.m
.l → M ng = 25,8­.
2
2
b

+ Cốt thép yêu cầu:
Fa =

b
M ng


0,9.Ra .h0

15,94
= 0,0012m 2 =12 cm2
0,9.28000 .0,52

=

Chọn 15 φ 12 a 150 (Fa = 16,8 cm2). Bố trí cốt thép như hình vẽ
( với khoảng cách cốt thép chọn như trên có thể coi là hợp lý).
IX. cÊu t¹o mãng

1. Hệ dầm giằng: Vì nền đất không tốt, nên cần bố trí hệ giằng ngang, dọc để tăng
độ cứng của móng và công trình đồng thời kết hợp đỡ tường chèn, tường bao. Cấu
tạo giằng xem bản vẽ.
Giằng GM1 :

bgx hg = 0,22 x 0,5 m

Giằng GM2 :

bgx hg = 0,22 x 0,4 m

2. Khe lún: Các khối nhà có số tầng khác nhau và mỗi khối có kích thước lớn,vì
vậy tách các khối bởi khe lún, khoảng cách các khe lún a = 5 cm. Cấu tạo xem bản
vẽ.
3. Các ghi chú khác xem ở trang 13

- 23 -



T.S. Nguyễn đình tiến
móng

bộ môn cơ hoc đất nền

Trình tự tính toán móng nông trên nền gia cố cọc cát nén
chặt đất.
móng nông trên nền gia cố cọc cát nén chặt đất

I. Tài liệu thiết kế.

Tài liệu

- Công trình
- Địa chất
- Các tiêu chuẩn: Sgh, [ S]gh

Chọn ph ơng án móng
trên nền cọc cát
Các đặc tr ng móng
và nền cọc cát

hm
Chọn các đặc tr ng
móng và nền
áp lực d ới đáy móng

Thí nghiệm xác
định các chỉ tiêu cơ

lícủa nền gia cố

Kiểm tra bxh

Kiểm tra h0, tính Fa

- Mác bêtông, thép, lớp lót
- Vật liệu cọc cát.
- Cố gắng nông
- bxlxh
- dcọc , hgiacố , Fnc , enénchặt --> n , L
--> bố trí l ới cọc cát đều
- p ; p0 ; pgl
p Rgc , Pmax 1,2Rgc
S Sgh
- Kiểm tra c ờng độ trên tiết diện nghiêng
- Kiểm tra c ờng độ trên tiết diện đứng

Các kiểm tra khác

Cấu tạo

Bản vẽ

I.1. Tài liệu công trình:

- 24 -


T.S. NguyÔn ®×nh tiÕn

mãng

bé m«n c¬ hoc ®Êt – nÒn

- Tên công trình: Trường Đại Học Y …
- Đặc điểm kết cấu: Kết cấu nhà khung ngang BTCT chịu lực gồm 2 khối, 1 khối
1 khối 3 tầng, 1 khối 2 tầng:
- Tải trọng tính toán dưới các cột, tường (ghi trên mặt bằng) :
C1:
C2:
T3:

N0 = 102 T ; M0 = 12,0 Tm ; Q0 = 2,8 T
N0 = 64 T ; M0 = 7,0 Tm ; Q0 = 2 T
N0 = 15 T/m ; M0 = 3,0 Tm/m ; Q0 = 1,0 T/m.

Các cột, tường chịu tải trọng không lớn nhưng chênh nhau lớn.
I.2. Tµi liÖu ®Þa chÊt c«ng tr×nh:

- Phương pháp khảo sát: Khoan, xuyên tĩnh (CPT), xuyên tiêu chuẩn (SPT).
- Khu vực xây dựng, nền đất gồm 3 lớp có chiều dày hầu như không đổi.
Lớp 1 : số hiệu 200 dày 5,4 m.
Lớp 2 : số hiệu 400 dày 4,5 m.
Lớp 3 : số hiệu 100 dày vô cùng.
Mực nước ngầm ở độ sâu 2 m.
Tương tự như ví dụ trên ta có trụ địa chất như sau:
Cát pha, dẻo γ =1.8 T/m3, ϕ =100, c = 0.8 T/m2,
∆ = 2.68, B = 0.77 , a1-2 = 31.10-4 m2/N, qc = 40 T/m2 , N = 3

Sét pha, nửa cứng γ =1.88 T/m3, ϕ =160 , c= 2.8 T/m2

∆ = 2.71 , B = 0.19 , a1-2 = 21.10-4 m2/N
qc = 290 T/m2 ,E0 =1160 T/m2, N = 12.
Cát to, chặt vừa γ = 1.89 T/m3, e0 = 0.67 , ∆ = 2.63 ,ϕ =330
qc = 780 T/m2 , N = 17 , E0 =1560 T/m2

Nhận xét: Lớp đất 1 là loại cát pha, dẻo gần nhão (khá yếu ) có chiều dày lớn 5,4
m , mực nước ngầm ở độ sâu 2 m. Lớp đất 2 và 3 tốt dần.
I.3. Tiªu chuÈn x©y dùng.

- Độ lún cho phép Sgh = 8 cm .

- 25 -


T.S. Nguyễn đình tiến
móng

- Chờnh lỳn tng i cho phộp

bộ môn cơ hoc đất nền
S
gh = 0,2 %
L

- H s an ton : Ly F s = 2 (Nu l nn t cỏt khụng ly c mu nguyờn dng
thỡ ly Fs =3)
II. Phơng án nền, móng.

- Ti trng cụng trỡnh khụng ln. Lp t trờn cựng khỏ yu v dy 5,4 m ng
thi nc ngm nụng ( sõu 2 m), vỡ vy khụng nờn t múng sõu h n < 2 m.

õy chn gii phỏp gia c nn bng cc cỏt
- Múng BTCT dng n di ct, múng bng BTCT di tng .
- Cỏc tng chốn, bao che cú th dựng múng gch hay dm ging .
- Cỏc khi nh cú ti chờnh lch c tỏch ra bi khe lỳn.
III. Vật liệu móng, giằng, cọc cát.
-

Bờ tụng 250# Rn = 1100 T/m2, Rk = 88 T/m2.

-

Thộp chu lc: AII Ra =28000 T/m2

-

Lp lút: bờ tụng nghốo, mỏc 100, dy 10 cm

-

Lp bo v ct thộp ỏy múng dy 3 cm( 3 5 cm).

-

Chn vt liu lm cc cỏt: Chn loi cỏt vng, ht trung thụ, sch (hm lng
SiO2 > 70%, Mica < 0,15% ), tng lp 50 cm v rung hay m ng thi
kộo ng dn lờn.

Tớnh cht vt lý ca lp t sau khi gia c bng cc cỏt: Gi thit cc cỏt nộn cht t

enc = 0,613 (chn theo kinh nghim enc= e0 - 0,3).

IV. Chọn chiều sâu chôn móng.

hm - Tớnh t mt t ti ỏy múng (khụng k lp BT lút), chn hm =1,4 m.
V. Các đặc trng móng và nền.

- Ký hiu múng n di ct C1, C2 l M1, M2, múng bng di tng T3 l M3
Chn kớch thc múng M1 : b x l x h = 2x 2,4 x 0,55 (m)
M2 : b x l x h = 1,8 x 2 x 0,45 (m)
M3 : b x h = 1,2 x 0,3
(m)
- Đặc trng cọc cát:

Chn cc cỏt cú ng kớnh d = 40 cm, mi cc cỏt h vo lp t 2 (cú tớnh cht
xõy dng tt hn) chiu di cc cỏt hc = 4 m, chiu dy lp m 30 cm.
- Din tớch cn nộn cht rng hn ỏy múng 0,2b v mi phớa
Fnc 1,4b.(l + 0,4.b)
1,4. 2. ( 2,4 + 0,4. 2) = 8,96 m2

- 26 -


×