Tổ 1 – Lớp LT Y4
Di Dân & Đô Thị Hóa
NỘI DUNG
KHÁI NIỆM VỀ DI DÂN
“Định nghĩa về di dân
Phân loại di dân.
Nguyên nhân di dân.
ĐỊNH NGHĨA DI DÂN
Tự
nhiên
Cơ
học
Biến
động
dân số
ĐỊNH NGHĨA DI DÂN
1
G
N Chương trình hành
U
ID
Ộ
động của HNQT. Tổ
N
chức tại Cairo năm 1994
NỘ
G
N
U
D
I
2
Theo
Henry S. Shryock
So sánh luồng di chuyển
Các nước đang
phát triển
• Tập trung ở đô
thị lớn
Các nước phát • Tập trung ở đô thị
nhỏ vệ tinh
triển
Dân số và phát triển tại Cairo 1994
ttt
Theo
nghĩa
hẹp:
Mối
Theo nghĩa rộng:
liên hệ giữa sự di
Di dân đồng nhất với chuyển & việc thiết
sự di động dân cư
lập nơi cư trú mới
Theo Henry. S. Shryock
Người di cư
chuyển ra khỏi
địa dư.
Người di
chuyển có mục
đích
Khoảng thời
gian ở lại
Một số đặc
điểm khác
Khái niệm về
ư Chuyển cư
Xuất cư:
* Di chuyển từ nơi
này sang nơi khác
* Từ quốc gia này
sang quốc gia khác
Nhập cư:
* Di chuyển đến một
nơi khác
* Đóng vai trò quyết
định trong việc hình
thành dân cư
Sự chênh lệch giữa nhập cư và xuất cư
Di cư thuần túy
Trị số gia tăng
cơ học là dương
Trị số gia tăng
cơ học là âm
Theo
khoảng
cách
Đặc trưng
di dân
Phân loại
di dân
Độ dài TG cư
trú
Theo địa bàn
nơi đến
Theo hình thức
di dân
Theo khoảng cách
Di dân xa
hay gần
giữa nơi đi
và đến
.
Đây là
hình thức
phân loại di
dân quan
trọng nhất
Thêm nội dung
của bạn.
Quốc tế
TheTheo địa
bàn nơi đến
địa bàn nơi
đenss
Nội địa
Di dân giữa các nước gọi là di dân quốc tế
• Di dân hợp pháp
• Di dân bất hợp pháp
• Chảy máu chất xám
• Cư trú tị nạn
• Buôn bán người qua
biên giới
Di dân giữa các vùng miền trong một nước
gọi là di dân nội địa
• Di dân nông thôn –
đô thị
• Di dân nông thôn –
nông thôn
• Di dân đô thị - nông
thôn
• Di dân đô thị - đô thị
Theo độ dài thời gian cư trú
i
dà
u
Lâ
Tạ
m
Thay đổi nơi cư trú
thường xuyên và nơi
làm việc
i
ờ
th
ùa
M
Vắng mặt tại nơi ở gốc
không lâu
vụ
Những dịp nông nhàn và
ĐK thiếu việc làm.
TheTheo đặc
trưng di dânđịa
bàn nơi đenss
Có tổ
chức
Tự phát
Di dân có tổ chức
Được thực hiện theo kế
hoạch và mục tiêu nhất
định
Người di chuyển được nhà nước
và chính quyền địa phương nơi
cư trú giúp đỡ
Ở Việt Nam đạt KQ tốt
• Sau 35 năm (1960 -1996): Tái
định cư 6 triệu người
• Tây nguyên vùng núi phía
bắc là địa bàn chủ yếu
Di dân tự phát
Không có tổ chức,
do cá nhân và gđ
tự thực hiện
Phản ánh tính năng
động vai trò độc lập
của cá nhân
Mặt tích cực của di dân tự phát
011
Giảm sức
ép về
việc làm
03
Bổ sung
nhanh
nguồn lao
động
5
05
Khá vững vàng
về tâm lý
02
02
Nâng cao thu
nhập, xóa đói
giảm nghèo.
04
Đáp ứng nhu cầu
nhân lực ở nơi mới
định cư.
06
Nhanh chóng ổn định
đời sông, dễ hòa
nhập.
Nguyên nhân của di dân
Động lực dẫn đến di dân
• Kinh tế
• Văn hóa
• Xã hội
Lực hút tại các đầu đi và đến
Đất đai màu
mỡ, tài
nguyên
phong phú
CS thuận
tiện, dễ kiếm
việc làm,
sinhhoạt ổn
định
Môi trường
VH – XH tốt
hơn
Lực đẩy tại những vùng dân di chuyển
Khó
khăn
Bị mặc
cảm định
kiến .
Điều
kiện cải
thiện CS
kém
Đoàn tụ
GĐ.
Muốn đến
vùng đất
“hứa”.
Nơi ở cũ
bị giải
tỏa.
Kết luận
Sự di dân là do
Di chuyển
nhằm tương
ứng với trình
độ phát triển
của XH
Có sự tiếp cận
giữa cung và
cầu
Vận hành theo
xu hướng toàn
cầu hóa về sức
LĐ và các dịch
vụ do dân di cư
đem lại