Tải bản đầy đủ (.doc) (62 trang)

Giáo án tin học 8 trọn bộ đầy đủ hoàn chỉnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.57 MB, 62 trang )

Trường THPT Mỹ Hương

Tuần: 1
Tiết: 1, 2

Giáo án Tin học lớp 8

Ngày soạn: 10/08/2015
Ngày dạy: 24/08/2015
PHẦN 1: LẬP TRÌNH ĐƠN GIẢN
§1. MÁY TÍNH VÀ CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH

I. MỤC ĐÍCH U CẦU:
* Kiến thức:
- Biết con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện cơng việc thơng qua lệnh.
- Biết chương trình là cách để con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện nhiều thao tác
liên tiếp một cách tự động.
- Viết chương trình là viết các lệnh để chỉ dẫn máy tính thực hiện các cơng việc hay
giải một bài tốn cụ thể.
- Biết vai trò của ngơn ngữ lập trình và chương trình dịch.
* Kỹ năng:
- Tìm hiểu sách giáo khoa.
* Thái độ:
- Tích cực, nghiêm túc trong học tập.
II. CHUẨN BỊ:
* GV: SGK, SGV.
* HS: SGK.
* Phương pháp:Thuyết trình, giảng giải, hỏi đáp.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp: (1’)
Ổn định lớp, lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp.


2. Kiểm tra bài cũ: Bỏ qua.
3. Nội dung bài mới:
TG
Hoạt động của Gv & HS
Nội dung
24’ HĐ1: Con người ra lệnh cho máy tính như thế nào.
- GV: Trong thực tế máy tính đã giúp
PHẦN 1:
con người rất nhiều cơng việc, trong
LẬP TRÌNH ĐƠN GIẢN
nhiều lĩnh vực khác nhau. Nhưng để
§1. MÁY TÍNH VÀ CHƯƠNG
máy tính có thể hồn thành được nhiệm
TRÌNH MÁY TÍNH
vụ nào đó thì cần phải có tác động của 1. Con người ra lệnh cho máy tính
con người? Vậy làm thế nào để con như thế nào?
người và máy tính có thể giao tiếp với
Để máy tính hoạt động thì con
nhau chúng ta sẻ nghiên cứu trong bài người phải đưa ra một hay nhiều lệnh
này.
theo một thứ tự nhất định cho máy
- GV: Em hãy nêu cách khởi động một tính thực hiện.
chương trình có trên desktop của máy
tính.
- HS: Nháy đúp chuột vào biểu tượng
chương trình.
- GV: Khi thực hiện thao tác nháy đúp ta
đã u cầu máy tính làm việc gì?
- HS: Khởi động một chương trình.
Trang 1



Trường THPT Mỹ Hương

Giáo án Tin học lớp 8

- GV: Để kết thúc đoạn văn em phải
thực hiện thao tác nào?
- HS: Gỏ Enter.
- GV: Nêu trình tự các bước sao ghép dữ
liệu bằng menu lệnh.
- HS: + Chọn khối dữ liệu
+ Edit \ copy
+ Đưa con trỏ đến vị trí mới
+ Edit \ paste
- GV: Em có thể đổi thứ tự các thao tác
trong sao chép dữ liệu đc khơng?
- HS: Khơng thể thay đổi.
- GV: Cho hs đọc ví dụ SGK.
2. Ví dụ: Rơ bốt nhặt rác.
- HS: Đọc ví dụ SGK.
(SGK trang 4)
- GV: Nếu ta thay đổi thứ tự một bước
nào đó thì Rơ-bốt có nhặt rác được
khơng?
- HS: Suy nghĩ trả lời.
- GV: Trong thao tác trên ta đã y/c máy
tính thực hiện 4 u cầu. Vậy một thao
tác như vậy gọi là một lệnh.
- GV: Vậy lệnh là gì?

- HS: Là một thao tác hay một nhiệm vụ.
- GV: Con người ra lệnh cho máy tính
như thế nào?
- HS: Thơng qua các nút lệnh, các thao
tác.
- GV: Em hãy nêu vài ví dụ chỉ rõ con
người điều khiển máy tính bằng lệnh?
- HS: Nêu ví dụ: tắt máy, khởi động 1
chương trình, sao chép, di chuyển,...
20’ HĐ2: Viết chương trình – ra lệnh cho máy tính việc.
- GV: Chương trình là gì?
3. Viết chương trình – ra lệnh cho
- HS: Tìm hiểu SGK và trả lời.
máy tính làm việc:
- GV: Chốt lại và cho hs ghi bài.
- Chương trình: là cách để con
- GV: Để Rơ bốt có thể đi đến và nhặt người chỉ dẫn cho máy tính nhiều
được rác sau đó bỏ vào thùng rác thì cơng việc liên tiếp theo một cách tự
phải tn theo tuần tự các bước như ví động.
dụ trên. Việc đưa ra các bước trên người - Viết chương trình là viết các lệnh
ta cũng gọi là viết chương trình. Để điêu để chỉ dẫn máy tính thực hiện các
khiển máy tính thì chúng ta củng phải cơng việc hay giải một bài tốn cụ
viết chương trình máy tính. Vậy viết thể.
chương trình là gì?
- HS: Suy nghĩ trả lời.
- GV: Chốt lại.
30’ HĐ3: Th Chương trình và ngơn ngữ lập trình.
4. Chương trình và ngơn ngữ lập
Trang 2



Trửụứng THPT Myừ Hửụng

- GV: Ngụn ng mỏy l gỡ?
- HS: Tỡm hiu SGK tr li.
- GV: Cht li v gii thớch.
- GV: Gii thiu ngụn ng lp trỡnh.
- HS: Chỳ ý lng nghe.
- GV: Gii thiu v chng trỡnh dch.
- HS: Lng nghe v ghi bi.

Giaựo aựn Tin hoùc lụựp 8

trỡnh:
- Ngụn ng mỏy l cỏc dóy bớt m
mỏy tớnh hiu c.
- Ngụn ng lp trỡnh: l ngụn ng
dựng vit cỏc chng trỡnh mỏy
tớnh.
- Chng trỡnh dch: cú vai trũ dch
t ngụn ng lp trỡnh sang ngụn ng
mỏy.
* Túm li: cú c mt chng
trỡnh m mỏy tớnh cú th thc hin
c cn qua hai bc:
(1) Vit chng trỡnh theo ngụn ng
lp trỡnh;
(2) Dch chng trỡnh thnh ngụn
ng mỏy mỏy tớnh hiu c.


- GV: Gii thiu v mụi trng lp trỡnh. - Mụi trng lp trỡnh: gm chng
- HS: Lng nghe.
trỡnh son tho, chng trỡnh dch
cựng vi cỏc cụng c tr giỳp tỡm
kim, sa li v thc hin chng
trỡnh.
4. Cng c: (12)
- Con ngi ra lnh cho mỏy tớnh nh th no?.
- Ti sao cn vit chng trỡnh?
- Ngụn ng lp trỡnh l gỡ?
- Vỡ sao cn phi cú chng trỡnh dch?
- Vỡ sao phi vit chng trỡnh iu khin mỏy tớnh?
5. Dn dũ: (3)
- V nh xem li ni dung bi hc v hc thuc bi.
- Xem tip bi 2: LM QUEN VI CHNG TRèNH V NGễN NG LP
TRèNH.
-------------- ự -------------Tun: 2
Ngy son: 19/08/2015
Tit: 3, 4
Ngy dy: 31/08/2015
Đ2. LM QUEN VI CHNG TRèNH V NGễN NG LP TRèNH
I. MC CH YấU CU:
* Kin thc:
- Bit ngụn ng lp trỡnh gm cỏc thnh phn c bn l bng ch cỏi v cỏc quy tc vit
chng trỡnh, cõu lnh.
- Bit ngụn ng lp trỡnh cú tp hp cỏc t khúa dnh riờng cho mc ớch s dng nht
nh.
Trang 3



Trường THPT Mỹ Hương

Giáo án Tin học lớp 8

- Biết tên trong ngơn ngữ lập trình là do người lập trình đặt ra, khi đặt tên phải tn thủ các
quy tắc của ngơn ngữ lập trình. Tên khơng được trùng với các từ khố.
- Biết cấu trúc chương trình bao gồm phần khai báo và phần thân chương trình.
* Kỹ năng:
- Tìm hiểu sách giáo khoa.
* Thái độ:
- Tích cực, nghiêm túc trong học tập.
II. CHUẨN BỊ:
* GV: SGK, SGV.
* HS: SGK.
* Phương pháp:Thuyết trình, giảng giải, hỏi đáp.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp: (1’)
Ổn định lớp, lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (4’)
- Ngơn ngữ lập trình là gì?
- Việc tạo ra chương trình máy tính gồm mấy bước:
a. 1 bước
b. 2 bước
c. 3 bước
d. 4 bước
- Vì sao cần phải có chương trình dịch?
- Ngơn ngữ máy là các dãy số:
a. nhị phân
b. lục phân
c. thập phân

d. thập lục phân
3. Nội dung bài mới:
TG
Hoạt động của Gv & HS
Nội dung
08’ HĐ1: Ví dụ về chương trình.
- GV: Để hiểu rõ hơn về chương trình và §2. LÀM QUEN VỚI CHƯƠNG
hiểu thế nào là viết chương trình cho
TRÌNH VÀ NGƠN NGỮ
máy tính thực hiện. Chúng ta cùng nhau
LẬP TRÌNH
tìm hiểu bài 2.
1. Ví dụ về chương trình:
- GV: Giới thiệu nội dung ví dụ 1 (SGK
(SGK trang 9)
trang 9).
- HS: Chú ý lắng nghe.
- GV: Chạy thử nội dung hình 6 bằng
ngơn ngữ lập trình Pascal cho cả lớp
xem.
- HS: Chú ý quan sát trên màn hình máy
tính.
- GV: Vậy để viết được các chương trình
như vậy, trước tiên chúng ta sẽ tìm hiểu
ngơn ngữ lập trình gồm những gì?
15’ HĐ2: Ngơn ngữ lập trình gồm những gì?
- GV: Mỗi dòng là một lệnh của chương 2. Ngơn ngữ lập trình gồm những
trình, mỗi lệnh của chương trình được gì?
viết từ các ký tự trong bảng chữ cái theo
Ngơn ngữ lập trình gồm bảng chữ

một quy tắc nhất định. Mỗi lệnh có một cái và các quy tắc để viết các câu
ý nghĩa khác nhau.
lệnh (cú pháp) có ý nghĩa xác định,
- HS: Chú ý nghe.
cách bố trí các câu lệnh,... sao cho có
Trang 4


Trường THPT Mỹ Hương

Giáo án Tin học lớp 8

- GV: Giải thích ý nghĩa của các câu thể tạo thành một chương trình hồn
lệnh.
chỉnh và chạy được trên máy tính.
- HS: Lắng nghe.
- GV: Vậy theo em ngơn ngữ lập trình
được tạo ra từ những gì?
- HS: Nghiên cứu SGK trả lời.
- GV: Tóm lại.
* 26 chữ cái la tinh thường và hoa (a; b;
c; ...; z. A; B; C; ...; Z)
* Ký tự gạch nối ( _ )
* Các ký hiệu tốn học : +, - , * , /, ( ), <,
> , = , ....
* Các ký hiệu đặc biệt như dấu chấm
câu và các dấu khác: , . : ; [ ] ? ~ ! @ #
$%^&“‘
* Dấu cách (Khoảng trắng).
- GV: Trong một chương trình khơng

chỉ có những ký tự và quy tắc, còn có
một số từ tn theo một quy tắc nhất
định mà máy có thể hiểu được các từ đó
và đặc trưng riêng cho một ngơn ngữ lập
trình nào đó người ta gọi là từ khố. Vậy
từ khố là gì ta nghiên cứu phần 3.
15’ HĐ3: Từ khóa và tên.
3. Từ khóa và tên:
- GV: Lấy ví dụ hình 6 SGK để giải
a. Từ khóa: Là các từ được dùng
thích ý nghĩa của từ khóa và tên.
riêng cho mỗi NNLT. Các từ này
- HS: Chú ý lắng nghe.
phải sử dụng đúng với mục đích do
- GV: Lưu ý dấu (-) với dấu (_).
NNLT quy định, khơng được dùng
- GV: Gọi 1 hs đọc ví dụ 2.
vào việc khác trong chương trình .
- HS: Đọc ví dụ 2.
VD: PROGRAM, BEGIN, END, ...
b. Tên: Dùng để phân biệt các đại
lượng trong chương trình. Tên do
người lập trình tự đặt ra và phải tn
- GV: Chúng ta đã biết được các quy tắc
thủ các qui tắc sau:
đặt tên và các từ khóa khi lập trình, vậy
- Tên khơng được có dấu cách
để biết được cấu trúc chung của chương
(khoảng trắng).
trình gồm những phần nào, chúng ta tìm

- Khơng được bắt đầu bằng chữ số.
hiểu sang phần 4.
- Khơng trùng từ khố.
- Khơng chứa kí tự đặc biệt.
VD: CT_Dau_tien,...
* Lưu ý: Trong NNLT Pascal, tên
khơng phân biệt hoa thường.
15’

HĐ4: Cấu trúc chung của chương trình.
- GV: u cầu hs quan sát hình 7 SGK 4. Cấu trúc chung của chương
Trang 5


Trửụứng THPT Myừ Hửụng

tỡm hiu hai thnh phn ca chng
trỡnh.
- HS: Tỡm hiu SGK.
- GV: Gi hs tr li phn khai bỏo, thõn
chng trỡnh gm cỏc lnh no?
- HS: Tr li cõu hi.
- GV: Kt li.
- GV: lm quen vi ngụn ng lp
trỡnh Pascal c th, chỳng ta s tỡm hiu
phn 5.
10 H5: Vớ d v ngụn ng lp trỡnh.
- GV: Hng dn hs thao tỏc khi ng
Pascal, mn hỡnh Pascal khi khi ng,
dch chng trỡnh v chy chng trỡnh.

- HS: Chỳ ý nghe giỏo viờn hng dn.

Giaựo aựn Tin hoùc lụựp 8

trỡnh:
Mt chng trỡnh thng cú hai
phn:
- Phn khai bỏo.
- Phn thõn chng trỡnh (phn bt
buc).
*Lu ý: Phn khai bỏo khụng nht
thit phi cú nhng nu cú thỡ phi
nm trc phn thõn.
5. Vớ d v ngụn ng lp trỡnh:
Cỏch thc hin chng trỡnh trong
NNLT Pascal:
- Vit chng trỡnh trong mụi
trng Pascal.
- Dch chng trỡnh: Alt + F9 (Hoc
F9). Nu phỏt hin li thỡ sa li.
- Chy chng trỡnh: Ctrl + F9.
- Xem kt qu bng phớm Alt + F9.

4. Cng c: (9)
- Hóy cho bit cỏc thnh phn c bn ca mt ngụn ng lp trỡnh?.
- Hóy cho bit cu trỳc chung ca chng trỡnh?
- Trong cỏc tờn sau õy, tờn no l hp l trong ngụn ng Pascal?
a. a
b. Tamgiac
c. 8a

d. Tam giac
e. Beginprogram
f. end
g. b1
h. abc
5. Dn dũ: (3)
- V nh xem li ni dung bi hc v hc thuc bi.
- Xem tip BTH1: LM QUEN VI TURBO PASCAL.
-------------- ự -------------Tun: 4
Ngy son: 25/08/2015
Tit: 5, 6
Ngy dy: 08/09/2015
Bi thc hnh 1:
LM QUEN VI TURBO PASCAL
I. MC CH YấU CU:
* Kin thc:
- Thc hin c thao tỏc khi ng/kt thỳc TP, lm quen vi mn hỡnh son tho TP.
- Thc hin c cỏc thao tỏc m cỏc bng chn v chn lnh.
- Son tho c mt chng trỡnh Pascal n gin.
- Bit cỏch dch, sa li trong chng trỡnh, chy chng trỡnh v xem kt qu.
Trang 6


Trường THPT Mỹ Hương

Giáo án Tin học lớp 8

- Biết sự cần thiết phải tn thủ quy định của ngơn ngữ lập trình.
* Kỹ năng:
- Viết một chương trình đơn giản.

- Sử dụng máy tính.
* Thái độ:
- Tích cực, nghiêm túc trong học tập.
II. CHUẨN BỊ:
* GV: SGK, SGV.
* HS: SGK.
* Phương pháp:Giảng giải, thực hành.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp: (1’)
Ổn định lớp, lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (4’)
- Một chương trình thường có mấy phần?
- Từ khóa nào sau đây là hợp lệ:
a. Bắt đầu
b. Beginend
c. Use
d. Begin
- Cấu trúc chung của mọi chương trình gồm mấy phần?
- Lệnh nào sau đây để in nội dùng ra màn hình:
a. Readln
b. Writeln
c. Clrscr
d. crt
3.
Nội dùng bài mới:
TG
Hoạt động của Gv & HS
Nội dung
15’ HĐ1: Bài 1.
Bài thực hành 1:

LÀM QUEN VỚI TURBO
- GV: Giới thiệu mục tiêu tiết thực hành.
PASCAL
- GV: Gọi 1 hs đọc nội dùng bài thực 1. Khởi động, thốt và nhận biết
hành 1.
các thành phần của TP.
- HS: Đọc nội dùng bài tập 1.
a. Khởi động Pascal: 2 cách.
- GV: Hướng dẫn hs thực hành bài tập 1. - Nháy đúp chuột vào biểu tượng
- HS: Thực hành theo sự hướng dẫn của Pascal trên màn hình nền.
GV.
- Nháy đúp chuột vào tên tệp
- GV: Quan sát, giúp đỡ hs thực hành.
Turbo.exe trong thư mục chứa tệp
này.
b. Quan sát màn hình của Turbo
Pascal.
c. Nhận biết các thành phần: Thanh
bảng chọn, tên tệp đang mở, con trỏ,
dòng trợ giúp phía dưới màn hình.
d. Nhấn phím F10 để mở bảng chọn,
dùng mũi tên sang trái, phải để di
chuyển.
e. Nhấn Enter để mở 1 bảng chọn.
f. Quan sát các lệnh trong bảng chọn.
g. Dùng phím lên, xuống để di
chuyển các lệnh trong bảng chọn.
* Có thể dùng tổ hợp phím Alt và
Trang 7



Trường THPT Mỹ Hương

Giáo án Tin học lớp 8

phím tắt của bảng chọn để mở bảng
chọn.
h. Nhấn Alt + X để thốt khỏi Turbo
Pascal.
40’ HĐ2: Bài 2.
- GV: Hướng dẫn hs viết 1 chương trình
đơn giản, dịch và chạy chương trình.
- HS: Chú ý theo dõi và thực hành theo
u cầu bài 2.
- GV: Quan sát và hướng dẫn hs thực
hành.

2. Soạn thảo, lưu, dịch và chạy
chương trình.
a. Gõ các dòng lệnh sau:
Program CT_Dau_Tien;
Uses crt;
Begin
Clrscr;
Writeln(‘ Chao cac ban’);
Writeln(‘ Toi la Turbo Pascal’);
End.
- Dùng phím mũi tên hoặc chuột để
di chuyển con trỏ, nhấn Enter để
xuống dòng, nhấn phím Delete hoặc

Backspace để xóa.
b. Nhấn F2(File→Save) để lưu.
c. Alt+F9 để dịch chương trình.
d. Ctrl+F9 để chạy chương trình.
Alt+F5 để quan sát kết quả.

18’ HĐ3: Bài 3.
- GV: Nêu u cầu của phần a.
3. Chỉnh sửa và nhận biết lỗi.
- HS: Nghe và thực hành theo u cầu.
a. Xóa chữ Begin, dịch chương trình
- GV: Nêu u cầu phần b.
và quan sát.
- HS: Nghe và thực hành theo u cầu.
b. Gõ lại chữ Begin, xóa dấu chấm
- GV: u cầu hs thốt khỏi chương sau End và dịch chương trình.
trình bằng tổ hợp phím Alt+X mà khơng c. Nhấn Alt+X để thốt khỏi chương
lưu.
trình khơng cần lưu.
- HS: Thực hành theo u cầu.
4. Củng cố: (9’)
- Gọi 1 hs đọc phần Tổng kết SGK trang 18, 19.
5. Dặn dò: (3’)
- Về nhà xem lại nội dùng bài thực hành.
- Xem tiếp BÀI 3: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU.

Trang 8


Trường THPT Mỹ Hương


Giáo án Tin học lớp 8

Tuần: 5
Tiết: 7, 8

Ngày soạn: 02/09/2015
Ngày dạy: 15/09/2015
§3. CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU

I. MỤC ĐÍCH U CẦU:
* Kiến thức:
- Biết khái niệm kiểu dữ liệu.
- Biết một số phép tốn cơ bản với dữ liệu số.
- Biết khái niệm điều khiển tương tác giữa người với máy tính.
* Kỹ năng:
- Vận dụng các kiểu dữ liệu được học vào chương trình cụ thể.
* Thái độ:
- Tích cực, nghiêm túc trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ:
* GV: SGK, SGV.
* HS: SGK.
* Phương pháp:Thuyết trình, giảng giải, hỏi đáp.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp: (1’)
Ổn định lớp, lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (4’)
- Ngơn ngữ lập trình gồm những gì?
- Để dịch chương trình ta nhấn tổ hợp phím:
a. Ctrl+F9

b. Alt+X
c. Ctrl+F8
d. Alt+F9
- Lệnh Writeln khác Write ở chổ nào?
- Để chạy chương trình ta nhấn tổ hợp phím:
a. Alt+X
b. Ctrl+F9
c. Alt+F9
d. Ctrl+F2
3. Nội dung bài mới:
TG
Hoạt động của Gv & HS
Nội dung
15’ HĐ1: Dữ liệu và kiểu dữ liệu.
- GV: Ở mơn Văn-Tiếng Việt có thể
§3. CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH
tiến hành phân tích, phát biểu cảm
VÀ DỮ LIỆU
nghĩ về bài văn, bài thơ nào đó. 1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu:
Nhưng ở mơn Tốn thì ta thường
Các ngơn ngữ lập trình thường phân
tính tốn bằng các phép cộng trừ, chia dữ liệu cần xử lí theo các kiểu khác
nhân, chia... với các con số. Vậy để nhau, với các phép tốn có thể thực hiện
biết được máy tính xử lí các dữ liệu trên từng kiểu dữ liệu đó.
gì ta tìm hiểu bài 3.
Một số kiểu dữ liệu thường dùng trong
- HS: Lắng nghe.
NNLT Pascal:
- GV: Giới thiệu mục đích phân chia - Integer (số ngun): số học sinh.
thành các kiểu dữ kiệu khác nhau.

- Real (số thực): điểm trung bình.
- HS: Chú ý lắng nghe.
- String (xâu kí tự): dãy các chữ cái.
- GV: Giới thiệu Ví dụ 1 và các kiểu - Char (1 kí tự): 1 kí tự trong bảng chữ
dữ liệu thường dung.
cái.
Trang 9


Trường THPT Mỹ Hương

Giáo án Tin học lớp 8

- HS: Lắng nghe và ghi bài.
Bảng 1 SGK trang 21.
- GV: Gọi hs đọc Ví dụ 2 SGK.
- HS: Đọc ví dụ 2.
- GV: Giải thích phạm vi giá trị các
kiểu dữ liệu thường dùng.
- GV: Các em đã biết được các kí
hiệu tốn học vậy để biết khi lập
trình chúng ta dung kí hiệu gì để
thực hiện các phép tốn, chúng ta
tìm hiểu sang phần 2.
20’ HĐ2: Các phép tốn với dữ liệu kiểu số.
- GV: Giới thiệu các kí hiệu tốn học 2. Các phép tốn với dữ liệu kiểu số:
dùng trong Pascal.
Tên
- HS: Chú ý lắng nghe và quan sát
Phép tốn

Kiểu dữ liệu
kiểu
bảng 2 SGK trang 21.
- GV: Giới thiệu các ví dụ về các
số ngun, số
+
cộng
phép tốn dùng trong ngơn ngữ
thực
Pascal.
số ngun, số
- HS: Chú ý lắng nghe.
trừ
thực
- GV: u cầu hs tìm hiểu SGK quy
tắc tính các biểu thức số học.
số ngun, số
*
Nhân
- HS: Tìm hiểu SGK quy tắc tính các
thực
biểu thức số học.
số ngun, số
- GV: Kết lại và cho hs ghi bài.
/
Chia
thực
- HS: Chú ý lắng nghe và ghi bài.
- GV: Ngồi các phép tốn số học,
Chia lấy phần

Div
Số ngun
chúng ta còn thường dùng các phép
ngun
so sánh. Vậy, để biết được kí hiệu
Chia lấy phần
các phép so sánh dùng trong lập
Mod
số ngun
trình có điểm gì khác, chúng ta cùng

tìm hiểu phần 3.
Quy tắc tính các biểu thức số học:
- Các phép tốn trong ngoặc được thực
hiện trước tiên.
- Trong dãy các phép tốn khơng có dấu
ngoặc, các phép nhân, phép chia, phép
chia lấy phần ngun (div) và phép chia
lấy phần dư (mod) được thực hiện trước.
- Cuối cùng thực hiện phép cộng và phép
trừ theo thứ tự từ trái sang phải.
20’ HĐ3: Các phép so sánh.
- GV: Giới thiệu với hs các phép so 3. Các phép so sánh:
sánh và kí hiệu tương ứng.
Kí hiệu trong
Phép so
Kí hiệu
- HS: Quan sát hình 3 SGK trang 23.
Pascal
sánh

tốn học
- GV: Lưu ý với hs kết quả so sánh
=
Bằng
=
chỉ có thể đúng hoặc sai.
<>
Khác

Trang 10


Trường THPT Mỹ Hương

Giáo án Tin học lớp 8

- HS: Nêu các ví dụ sử dụng phép so
<
Nhỏ hơn
<
sánh.
Nhỏ hơn
<=

- GV: Kết lại các phép so sánh.
hoặc bằng
- HS: Lắng nghe và ghi bài.
>
Lớn hơn
>

- GV: Giới thiệu các phép so sánh
Lớn hơn
>=

dung trong ngơn ngữ Pascal. (Bảng
hoặc bằng
4 SGK)
* Khi viết chương trình, để so sánh dữ
- HS: Quan sát bảng 4 SGK trang 23. liệu chúng ta sử dụng các ký hiệu do
- GV: Để biết được con người giao
ngơn ngữ lập trình quy định.
tiếp với máy tính như thế nào ta tìm
hiểu phần 4.
20’ HĐ4: Giao tiếp người – máy tính.
- GV: Thơng báo với hs q trình 4. Giao tiếp người – máy tính:
trao đổi dữ liệu hai chiều giữa người
Q trình trao đổi dữ liệu hai chiều giữa
và máy gọi là giao tiếp người máy.
người và máy tính khi chương trình hoạt
- HS: Chú ý lắng nghe và ghi bài.
- GV: Giới thiệu một số trường hợp động thường được gọi là giao tiếp hoặc
tương tác người – máy.
giao tiếp người máy.
- HS: Tìm hiểu SGK một số trường
Một số trường hợp tương tác người
hợp giao tiếp người máy.
máy:
- GV: Giải thích một số dòng lệnh
đơn giảng thường dung khi viết - Thơng báo kết quả tính tốn.
chương trình.

- Nhập dữ liệu.
- HS: Chú ý lắng nghe.
- Tạm ngừng chương trình.
- Hộp thoại.
4. Củng cố: (7’)
- Kể tên một số kiểu dữ liệu thường dùng? Cho ví dụ?
- Cho biết kết quả các phép tốn sao:
* 3 + 5 x (2 – 1) (= 8)
* 5 – 1 x 3 (= 2)
* 7 ≥ 6 (Đ)
- Giao tiếp người – máy là gì?
5. Dặn dò: (3’)
- Học phần ghi nhớ và trả lời các câu hỏi và bài tập SGK trang 26.
- Xem trước BTH 2: VIẾT CHƯƠNG TRÌNH ĐỂ TÍNH TỐN.
-------------- ù -------------Tuần: 6
Ngày soạn: 10/09/2015
Tiết: 9, 10
Ngày dạy: 22/09/2015
Bài thực hành 2:
VIẾT CHƯƠNG TRÌNH ĐỂ TÍNH TỐN

I. MỤC ĐÍCH U CẦU:
* Kiến thức:
- Chuyển được biểu thức tốn học sang biểu diễn trong Pascal.
- Biết được kiểu dữ liệu khác nhau thì được xử lý khác nhau.
Trang 11


Trường THPT Mỹ Hương


Giáo án Tin học lớp 8

- Hiểu phép tốn div, mod.
- Hiểu thêm về các lệnh in dữ liệu ra màn hình và tạm ngừng chương trình.
* Kỹ năng:
- Vận dụng tính tốn với các kiểu dữ liệu thơng dụng vào chương trình cụ thể.
* Thái độ:
- Tích cực, nghiêm túc trong giờ thực hành.
II. CHUẨN BỊ:
* GV: SGK, SGV.
* HS: SGK.
* Phương pháp:Thuyết trình, giảng giải, thực hành.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp: (1’)
Ổn định lớp, lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (4’)
- Giao tiếp người - máy là gì?
- Dãy số 2010 có thể thuộc kiểu dữ kiệu nào:
a. Số ngun.
b. Số thực c. Xâu kí tự
d. Cả 3
- Kể tên ít nhất 2 kiểu dữ liệu? Cho ví dụ?
- Xác định kết quả của biểu thức: 10 mod 5
a. 0
b. 1
c. 2
d. 3
3. Nội dung bài mới:
TG
Hoạt động của Gv & HS

Nội dung
25’ HĐ1: Bài 1.
- GV: Chúng ta đã được tìm hiểu cách Bài 1: Luyện tập gõ các biểu thức
viết một chương trình đơn giản và các số học trong chương trình Pascal.
phép tốn với các kiểu dữ liệu đơn giản. a. Viết các biểu thức tốn học dưới
Hơm nay, chúng ta sẽ áp dụng để viết dạng biểu thức trong Pascal.
một chương trình bằng ngơn ngữ Pascal
• 15 x 4 – 30 + 12
nhằm thực hiện các phép tốn với các
10 + 5
18

kiểu dữ liệu đơn giản đó.
3 +1
5 +1
2
- HS: Chú ý lắng nghe.
(10 + 2)

- GV: u cầu HS thực hiện bài 1.a trên
( 3 + 1)
giấy.
(10 + 2) 2 − 24
- HS: Thực hiện bài 1.a trên giấy.

( 3 + 1)
- GV: Quan sát và nhận xét.
- GV: u cầu HS khởi động Pascal và b. Khởi đơng TP và gõ chương trình
sau:
thực hành bài 1.b.

- HS: Khởi động Pascal và thực hành bài Begin
Writeln(‘ 15*4 – 30 + 12 = ‘, 15*4
1.b.
- GV: Quan sát và hướng dẫn HS thực – 30 + 12);
Writeln(‘ (10 + 5)/(3 + 1) – 18/(5 +
hành.
- HS: Thực hành theo sự hướng dẫn của 1) = ‘, (10 + 5)/(3 + 1) – 18/(5 + 1));
Writeln(‘ (10 + 2)*(10 + 2)/(3 + 1)
giáo viên.
- GV: u cầu HS lưu chương trình với = ‘, (10 + 2)*(10 + 2)/(3 + 1));
Write(‘ ((10 + 2)*(10 + 2) – 24)/(3
tên CT2.pas. Dịch và chạy chương trình.
- HS: Lưu chương trình vào đĩa + 1) = ‘, ((10 + 2)*(10 + 2) – 24)/(3
Trang 12


Trửụứng THPT Myừ Hửụng

D:\CT2.pas. Dch v chy chng trỡnh.
- GV: Lu ý vi HS d liu t trong
du v khụng t trong khi in ra
mn hỡnh s khỏc nhau. S khỏc nhau
gia lnh Write v Writeln.
30 H2: Bi 2.
- GV: Yờu cu HS nhc li kớ hiu ca
phộp chia ly phn nguyờn v phn d
trong ngụn ng Pascal.
- HS: Phộp chia ly phn nguyờn kớ hiu
l Div, ly phn d kớ hiu l Mod.
- GV: Yờu cu HS gừ ni dung chng

trỡnh bi 2.a.
- HS: M tp mi v gừ ni dung bi
2.a. vo.
- GV: Quan sỏt v giỳp HS.
- GV: Yờu cu HS dch v chy chng
trỡnh. Nhn xột cỏc kt qu.
- HS: Dch, sa li v chy chng
trỡnh. Nhn xột cỏc kt qu khi s dng
phộp chia v phộp Div, Mod.
- GV: Yờu cu HS thc hnh bi 2.b v
c, d, cho nhn xột khi dch v chy
chng trỡnh.
- HS: Thc hnh theo yờu cu ca GV.
- GV: Quan sỏt, giỳp v rỳt ra kt
lun.

22 H3: Bi 3.
- GV: Gii thiu vi HS cỏch in d liu
ra mn hỡnh bng lnh Writeln(thc> : n : m). vi n l rng in s, m
l s ch s thp phõn. Yờu cu HS thc
hnh bi 3.
- HS: Lng nghe v thc hnh.
- GV: Quan sỏt v giỳp HS.

Giaựo aựn Tin hoùc lụựp 8

+ 1));
Readln
End.

c. Lu chng trỡnh vi tờn CT2.pas.

Bi 2: Tỡm hiu cỏc phộp chia ly
phn nguyờn v phộp chia ly phn
d vi s nguyờn. Dựng cõu lnh
tm dng.
a. M tp mi v gừ chng trỡnh
sau:
Uses crt;
Begin
Clrscr;
Writeln( 16/3 = , 16/3);
Writeln( 16 div 3 = , 16 div 3);
Writeln( 16 mod 3 = , 16 mod 3);
Writeln( 16 mod 3 = , 16 (16 div
3)*3);
Writeln( 16 div 3 = , (16 (16
mod 3))/3);
End.
b. Dch v chy chng trỡnh.Cho
nhn xột kt qu trờn mn hỡnh.
c. Thờm lnh Delay(5000) vo sau
mi cõu lnh writeln. Dch v chy
chng trỡnh.
d. Thờm lnh readln vo trc End.
Dch v chy chng trỡnh.
Bi 3: Lnh In d liu ra mn hỡnh.
M tp CT2.pas v sa ba lnh
cui trc t khúa End thnh:
Writeln( (10 + 5)/(3 + 1) 18/

(5+1) : 4 : 2);
Writeln( (10 + 2)*(10 + 2)/(3 +
1) : 4 : 2);
Writeln( ( (10 + 2)*(10 + 2) 24)/
(3 + 1) : 4 : 2);
Dch v chy chng trỡnh, rỳt ra
nhn xột.
Trang 13


Trường THPT Mỹ Hương

Giáo án Tin học lớp 8

4. Củng cố: (5’)
- Gọi HS đọc phần TỔNG KẾT SGK trang 28.
5. Dặn dò: (3’)
- Xem lại bài 3 và bài thực hành 2.
- Thực hành lại các bài tập trong bài thực hành 2 nếu có điều kiện.
- Xem trước §4. SỬ DỤNG BIẾN TRONG CHƯƠNG TRÌNH.
-------------- ù -------------Ngày soạn: 15/09/2015
Ngày dạy: 29/09/2015
§4. SỬ DỤNG BIẾN TRONG CHƯƠNG TRÌNH
I. MỤC ĐÍCH U CẦU:
* Kiến thức:
- Biết khái niệm biến, hằng;
Tuần: 7
Tiết: 11, 12

- Hiểu cách khai báo, sử dụng biến, hằng;

- Biết vai trò của biến trong lập trình;
- Hiểu lệnh gán.
* Kỹ năng:
- Tìm hiểu sách giáo khoa.
- Vận dụng các biến và hằng được học vào chương trình cụ thể.
* Thái độ:
- Tích cực, nghiêm túc trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ:
* GV: SGK, SGV.
* HS: SGK.
* Phương pháp:Thuyết trình, giảng giải, hỏi đáp.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp: (1’)
Ổn định lớp, lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (4’)
- Hãy nêu quy tắc tính các biểu thức số học?
- Viết chương trình tính diện tích hình tròn bán kính R = 2?
ĐA: Begin
Write('Dien tich hinh tron co ban kinh R=2 la: ', 3.14*2*2);
Readln;
End.
- Xác định kết quả của biểu thức: 3 + 7 div 2
a. 4
b. 5
c. 6
d. 7
- Viết biểu thức tốn học sau đây bằng các kí hiệu trong Pascal:

(10 + x ) 2 − 2
( 2 + x)


- Hãy phân biệt ý nghĩa của các câu lệnh Pascal sau đây:
Writeln(‘5 mod 2’,5 mod 2); và Writeln(‘5 mod 2’,’5 mod 2’);
3. Nội dung bài mới:
Trang 14


Trửụứng THPT Myừ Hửụng

TG
Hot ng ca Gv & HS
17 H1: Tỡm hiu v bin nh.
- GV: a ra yờu cu cn vit mt
chng trỡnh cho phộp ngi dựng nhp
t bn phớm chiu di v chiu rng ca
hỡnh ch nht, sau ú tớnh din tớch v in
kt qu ra mn hỡnh.
- HS: Lng nghe v suy ngh.
- GV: Vy vit c chng trỡnh
nh th chỳng ta cựng nhau tỡm hiu Bi
4: S dng bin trong chng trỡnh.
- GV: a ra chng trỡnh:
Var D, R: Integer;
Begin
Write('Nhap chieu dai D = ');
Readln(D);
Write( Nhap chieu rong R = );
Readln(R);
Write('Dien tich HCN= ',D*R);
Readln;

End.
- GV: Gii thiu bin l cụng c do cỏc
ngụn ng lp trỡnh cung cp. nh ngha
v bin nh thụng qua chng trỡnh
nhp t bn phớm chiu di v chiu
rng hỡnh ch nht.
- HS: Lng nghe v ghi bi.
- GV: Gii thớch ý ngha cỏc cõu lnh
trong phn thõn chng trỡnh.
- HS: Chỳ ý lng nghe.
- GV: Thụng bỏo c im quan trng
ca bin l giỏ tr ca bin cú th thay
i khi thc hin chng trỡnh.
- HS: Lng nghe v ghi bi.
- GV: Yờu cu HS tỡm hiu vớ d 1, 2
SGK trang 29, 30.
- HS: c v tỡm hiu cỏc vớ d.
- GV: Gii thớch ý ngha ca vic s
dng bin trong chng trỡnh.
Thụng bỏo phõn bit cỏc bin ta t
tờn cho bin (theo quy tc t tờn do
ngụn ng lp trỡnh quy nh) v kiu ca
bin khụng thay i trong sut thi gian
chng trỡnh thc thi. s dng c
bin trong chng trỡnh, chỳng ta cựng
nhau tỡm hiu phn 2.
20 H2: Tỡm hiu cỏch khai bỏo bin.

Giaựo aựn Tin hoùc lụựp 8


Ni dung
1. Bin l cụng c trong lp trỡnh:
- Bin l i lng c t tờn
dựng lu tr d liu, d liu c
bin lu tr cú th thay i trong khi
thc hin chng trỡnh.
- D liu do bin lu tr c gi
l giỏ tr ca bin.

Trang 15


Trường THPT Mỹ Hương

Giáo án Tin học lớp 8

- GV: u cầu HS tìm hiểu cách khai 2. Khai báo biến:
báo biến trong SGK trang 30.
Biến trước khi sử dụng phải được
- HS: Tìm hiểu SGK.
- GV: Gọi HS trình bày cách khai báo khai báo trong phần khai báo. Việc
khai báo biến gồm:
biến.
- Khai báo tên biến.
- HS: Trình bày cách khai báo biến.
- GV: Nhận xét và kết lại.
- Khai báo kiểu dữ liệu của biến.
- HS: Lắng nghe và ghi bài.
* Cú pháp khai báo biến trong
- GV: Gọi HS đọc ví dụ 3 SGK trang 30,

Pascal:
31.
Var <Tên biến> : <Kiểu dữ liệu>;
- HS: Đọc ví dụ 3.
- GV: Giải thích ví dụ 3.
VD: Var a, b: integer;
c: String;
Trong đó: Var: là từ khóa.
a, b: là biến kiểu số
ngun.
c: là biến kiểu xâu kí tự.
30’ HĐ3: Tìm hiểu cách sử dụng biến trong chương trình.
3. Sử dụng biến trong chương trình:
- GV: u cầu HS tìm hiểu các thao
Các thao tác có thể thực hiện với các tác có thể thực hiện với biến (SGK
biến là:
trang 31).
- Gán giá trị cho biến;
- HS: Tìm hiểu các thao tác có thể
- Tính tốn với giá trị của biến.
thực hiện với biến.
Lệnh gán giá trị cho biến có dạng:
- GV: Kết lại các thao tác có thể thực
Tên biến ← Biểu thức cần gán giá hiện với biến và câu lệnh gán giá trị
trị cho biến.
cho biến.
VD: Trong ngơn ngữ Pascal.
- HS: Lắng nghe và ghi bài.
X:= 12;
- GV: u cầu HS tìm hiểu Ví dụ 4.

X:= Y;
- HS: Tìm hiểu ví dụ 4.
10’ HĐ4: Tìm hiểu về hằng.
- GV: u cầu HS tìm hiểu SGK sự
4. Hằng:
khác nhau giữa biến và hằng.
Hằng là đại lượng có giá trị khơng
- HS: Tìm hiểu sự khác nhau giữa biến
đổi trong suốt q trình thực hiện
và hằng.
chương trình.
- GV: Kết lại khái niệm và cách khai báo
Muốn sử dụng hằng, ta phải khai
hằng.
báo tên hằng và gán giá trị cho hằng
- HS: Lắng nghe và ghi bài.
ngay khi khai báo.
- GV: Lưu ý với HS giá trị của hằng
VD: Khai báo hằng trong Pascal.
khơng thể thay đổi trong suốt chương
Const Pi = 3.14;
trình.
Bankinh = 2;
4. Củng cố: (5’)
- Biến dùng để làm gì?
- Việc khai báo biến gồm những phần nào?
- Nêu cú pháp khai báo biến trong Pascal?
- Trong Pascal khai báo nào sao đây là đúng:
a. var tb : real;
b. var 4hs : integer;

c. var R = 30;
Trang 16


Trửụứng THPT Myừ Hửụng

Giaựo aựn Tin hoùc lụựp 8

- Giỏ tr ca hng cú thay i khụng?
- Nờu thao tỏc khai bỏo hng trong Pascal?
5. Dn dũ: (3)
- V nh hc bi v xem trc bi Thc hnh 3: KHAI BO V S DNG BIN.
- Tr li cỏc cõu hi v bi tp SGK.
Tun: 8
Ngy son: 20/09/2015
Tit: 13, 14
Ngy dy: 06/10/2015
Bi thc hnh 3:
KHAI BO V S DNG BIN

I. MC CH YấU CU:
* Kin thc:
- Thc hin c khai bỏo ỳng cỳ phỏp, la chn c kiu d liu phự hp cho bin.
- Kt hp c gia lnh write(), writeln() vi read(). readln() thc hin vic nhp d
liu cho bin t bn phớm.
- Hiu v cỏc kiu d liu chun: kiu s nguyờn, kiu s thc.
- S dng c lnh gỏn giỏ tr cho bin.
- Hiu cỏch khai bỏo v s dng hng.
- Hiu v thc hin c vic trỏo i giỏ tr ca hai bin.
* K nng:

- S dng bin v hng vit c chng trỡnh cho phộp ngi dựng nhp d liu t bn
phớm.
* Thỏi :
- Tớch cc, nghiờm tỳc trong gi thc hnh.
II. CHUN B:
* GV: SGK, SGV.
* HS: SGK.
* Phng phỏp:Thuyt trỡnh, ging gii, thc hnh.
III. HOT NG DY HC:
1. n nh lp: (1)
n nh lp, lp trng bỏo cỏo s s lp.
2. Kim tra bi c: (4)
- Trỡnh by nh ngha bin nh?
- Trỡnh by nh ngha hng?
- Vic khai bỏo bin gm nhng phn no?
- Nờu s khỏc nhau gia bin v hng?
3. Ni dung bi mi:
TG
Hot ng ca Gv & HS
Ni dung
40 H1: Bi 1.
- GV: Yờu cu HS thc hin bi 1.
Bi 1: Vit chng trỡnh Pascal cú
- HS: Thc hin bi 1.
khai bỏo v s dng bin.
- GV: Quan sỏt v nhn xột.
a) Khi ng Pascal v gừ chng
- GV: Quan sỏt v hng dn HS thc
trỡnh sau:
hnh.

Trang 17


Trường THPT Mỹ Hương

Giáo án Tin học lớp 8

- HS: Thực hành theo sự hướng dẫn của
program Tinh_tien;
giáo viên.
uses crt;
- GV: Tại sao nhập dữ liệu theo u cầu
var
câu d thì kết quả lại sai?
soluong: integer;
- HS: Suy nghĩ và trả lời.
- GV: Nhận xét và kết lại: Do biến
dongia, cuocphi, thanhtien:
soluong khai báo kiểu Integer.
real;
- HS: Lắng nghe và ghi nhận.
thongbao: string;
begin
clrscr;
cuocphi:=10000;
thongbao:=’Tong so tien
phai thanh tốn : ’
{Nhap don gia va so luong
hang}
write(’Don gia = ’);

readln(dongia);
write(’So luong = ’);
readln(soluong);
thanhtien:=
soluong*dongia+cuocphi;
(*In ra so tien phai tra*)
writeln(thongbao,thanhtien:1
0:2);
readln
end.
b) Lưu chương trình với tên
TINHTIEN.PAS. Dịch và
chỉnh sửa các lỗi gõ, nếu có.
c)

Chạy chương trình với các bộ
số liệu gõ vào đơn giá và số
lượng như sau (1000, 20),
(3500, 200), (18500, 123).
Kiểm tra tính đúng của các kết
quả in trên màn hình.

d)

Chạy chương trình với bộ số
liệu gõ vào là (1, 35000). Quan
sát kết quả nhận được. Hãy thử
đốn lí do tại sao chương trình
cho kết quả sai.


30’ HĐ2: Bài 2.
- GV: Lấy ví dụ việc đổi nước ở hai ly Bài 2. Thử viết chương trình nhập
cho nhau.
Trang 18


Trửụứng THPT Myừ Hửụng

Giaựo aựn Tin hoùc lụựp 8

- HS: Lng nghe, suy ngh cỏch i.
- GV: Nhn xột v kt li.
- GV: Yờu cu HS gừ ni dung chng
trỡnh bi 2.
- HS: M tp mi v gừ ni dung bi 2.
- GV: Quan sỏt v giỳp HS.
- GV: Yờu cu HS dch v chy chng
trỡnh.

cỏc s nguyờn X v Y, in giỏ tr
ca X v Y ra mn hỡnh. Sau ú
trỏo i cỏc giỏ tr ca X v Y
ri in li ra mn hỡnh.
Tham kho chng trỡnh sau:
program hoan_doi;
var x,y,z:integer;
begin
read(x,y);
writeln(x, ,y);
z:=x;

x:=y;
y:=z;
writeln(x, ,y);
readln
end.

4. Cng c: (10)
- Gi HS c phn TNG KT SGK trang 36.
5. Dn dũ: (5)
- Xem li t bi 1 n bi 4 tit sau ụn tp.
- Hc bi chun b kim tra 1 tit lý thuyt.
- Luyn tp vit li cỏc chng trỡnh n gin.
Tun: 08
Tit: 15

-------------- ự -------------Ngy son: 01/10/2015
Ngy dy: 13/10/2015
BI TP

I. MC CH YấU CU:
* Kin thc:
- Cha cỏc bi tp SGK.
- ễn li cỏc kin thc trng tõm ó hc.
- Thc hnh vit cỏc chng trỡnh n gin.
- S dng bin v hng vit chng trỡnh.
* K nng:
- S dng kin thc ó hc vit c chng trỡnh cho phộp ngi dựng nhp d liu t
bn phớm.
* Thỏi :
- Tớch cc, nghiờm tỳc trong gi bi tp v thc hnh.

II. CHUN B:
* GV: SGK, SGV.
* HS: SGK.
* Phng phỏp:Thuyt trỡnh, ging gii, hi ỏp, thc hnh.
Trang 19


Trường THPT Mỹ Hương

Giáo án Tin học lớp 8

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp: (1’)
Ổn định lớp, lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (4’)
- Ngơn ngữ lập trình là gì?
- Cấu trúc chung của chương trình gồm mấy phần?
- Trình bày định nghĩa biến?
- Trình bày định nghĩa hằng?
3. Nội dung bài mới:
TG
Hoạt động của Gv & HS
Nội dung
20’ HĐ1: Nhắc lại kiến thức trọng tâm đã học.
- GV: Lần lượt nêu các câu hỏi và gọi Bài 1: Máy tính và chương trình
HS trả lời.
máy tính.
- HS: Nhớ lại kiến thức đã học thảo luận
1. Con người chỉ dẫn cho máy tính
và trả lời câu hỏi do GV đặt ra.

thực hiện cơng việc thơng qua đâu?
- GV: Gọi HS khác nhận xét.
- HS: Lớp nhận xét và bổ sung.
 Các lệnh.
- GV: Nhận xét và kết lại.
2. Tạo sao cần viết chương trình?
 Viết chương trình là hướng dẫn
máy tính thực hiện các cơng việc hay
giải một bài tốn cụ thể.
3. Ngơn ngữ lập trình là gì?
 Là ngơn ngữ dùng để viết các
chương trình máy tính.
Bài 2: Làm quen với chương trình
và ngơn ngữ lập trình.
1. Ngơn ngữ lập trình gồm những gì?
 Là tập hợp các kí hiệu và quy tắc
viết các lệnh tạo thành một chương
trình hồn chỉnh và thực hiện được
trên máy tính.
2. Một chương trình thường gồm mấy
phần?
 Phần khai báo và phần thân
chương trình.
3. Nêu quy tắc đặt tên trong ngơn ngữ
Pascal?
 Tên khơng được có dấu cách
(khoảng trắng); khơng phân biệt
thường hay hoa ; ký từ đầu khơng
phải số, khơng phải ký tự đặc biệt;
Trang 20



Trường THPT Mỹ Hương

Giáo án Tin học lớp 8

khơng trùng từ khố.
Bài 3: Chương trình máy tính và
dữ liệu.
1. Để dễ dàng quản lý và tăng hiệu
quả xử lí, các ngơn ngữ lập trình làm
gì?
 Phân chia dữ liệu thành các kiểu
khác nhau.
2. Giao tiếp người – máy là gì?
 Là q trình trao đổi dữ liệu hai
chiều giữa người và máy.
Bài 4: Sử dụng biến trong chương
trình.
1. Nêu định nghĩa biến nhớ?
 Là đại lượng được đặt tên dùng
để lưu trữ dữ liệu. Dữ liệu được biến
lưu trữ có thể thay đổi trong thời gian
thực hiện chương trình.
2. Cú pháp khai báo biến trong
Pascal?
 Var <danh sách biến>:<KDL>;
3. Nêu định nghĩa hằng?
 Hằng là đại lượng được đặt tên
dùng để lưu trữ dữ liệu, giá trị của

hằng khơng thay đổi trong suốt thời
gian thực hiện chương trình.
05’ HĐ2: Nhắc lại một số lưu ý và viết chương trình tính diện tích hình chữ
nhật và in kết quả ra màn hình.
- GV: Nhắc lại quy tác viết các câu lệnh 1. Quy tắc viết các câu lệnh, đặt tên.
và quy tắc đặt tên.
2. Cú pháp khai báo.
- HS: Lắng nghe.
3. Ý nghĩa các câu lệnh.
- GV: Nhắc lại cú pháp khai báo.
- HS: Chú ý lắng nghe.
4. Program Dien_tich_HCN;
- GV: Nhắc lại ý nghĩa các câu lệnh.
Uses Crt;
- HS: Chú ý lắng nghe.
Var d, r:integer;
- GV: u cầu HS viết chương trình tính
Begin
diện tích hình chữ nhật cho phép người
dùng nhập từ bàn phím chiều dài và
Clrscr;
chiều rộng sau đó tính và in kết quả ra
Write(‘ Nhap chieu rong r = ‘);
màn hình.
Readln(r);
- HS: Lên bảng viết chương trình. Cả
Trang 21


Trửụứng THPT Myừ Hửụng


lp chỳ ý nhn xột.
- GV: Nhn xột v cht li.

Giaựo aựn Tin hoùc lụựp 8

Write( Nhap chieu dai d = );
Readln(d);
Write( Dien tich HCN = ,d*r);
Readln;
End.

20 H3: Thc hnh vit chng trỡnh.
- GV: Yờu cu HS khi ng Pascal v 1. Tớnh din tớch hỡnh trũn:
vit chng trỡnh tớnh din tớch hỡnh
Program DT_HINHTRON;
trũn. Gi HS nhc li cụng thc tớnh
Uses Crt;
din tớch hỡnh trũn.
- HS: Khi ng Pascal. Nhc li cụng
Var bankinh:integer;
thc tớnh din tớch hỡnh trũn. Thc hnh.
Const Pi = 3.14;
- GV: Quan sỏt, giỳp HS thc hnh.
Begin
Clrscr;
Write( Nhap ban kinh = );
Readln(bankinh);
Write( Dien tich hinh tron =
,Pi*bankinh);

Readln;
End.
2. Chng trỡnh nhp v in ra h tờn
v lp.
- GV: Yờu cu HS vit chng trỡnh
Program hoten;
nhp v in ra h tờn v lp.
Uses Crt;
- HS: Thc hnh.
Var hoten,lop: String;
- GV: Quan sỏt, giỳp HS thc hnh.
Begin
Clrscr;
Write( Nhap ho ten: );
Readln(hoten);
Write( Nhap lop: );
Readln(lop);
Write( Ban ten la: ,hoten, hoc
lop: ,lop);
Readln;
End.
4. Cng c: (4)
- Kim tra kt qu thc hnh ca HS, kt hp cho im 2-4 HS thc hnh tt.
5. Dn dũ: (4)
- Xem li t bi 1 n bi 4 v 3 bi thc hnh.
Trang 22


Trường THPT Mỹ Hương


Giáo án Tin học lớp 8

- Học bài chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết lý thuyết.

Tuần: 08
Tiết: 16

Ngày soạn: 01/10/2015
Ngày dạy: 13/10/2015
KIỂM TRA 1 TIẾT

A. Mục đích đề kiểm tra:
- Kiểm tra kết quả tiếp thu của HS từ tiết 1 đến tiết 15 theo PPCT.
- Về kiến thức:
+ Biết khái niệm ban đầu về thơng tin và dữ liệu, các dạng thơng tin phổ biến.
+ Biết máy tính là cơng cụ hỗ trợ hoạt động xử lí thơng tin của con người và tin học là
ngành khoa học nghiên cứu các hoạt động xử lí thơng tin tự động bằng máy tính điện tử.
+ Hiểu cấu trúc sơ lược của máy tính điện tử và các thành phần cơ bản nhất của máy tính.
Bước đầu biết khái niệm phần cứng và phần mềm máy tính.
+ Biết một số ứng dụng của tin học và máy tính điện tử.
+ Nhận biết chuột và bàn phím, biết các thao tác cơ bản với chuột và bàn phím.
+ Biết lợi ích của việc gõ mười ngón, tầm quan trọng của cách đặt đúng các ngón tay trên
bàn phím.
+ Biết quy tắc gõ các phím trên hàng phím.
+ Biết sử dụng các phần mềm đã lựa chọn để luyện tập sử dụng chuột và bàn phím.
+ Biết sử dụng phần mềm học tập để mở rộng kiến thức.
- Về kỹ năng:
+ Nhận biết được một số bộ phận cơ bản của máy tính cá nhân.
+ Biết cách bật/tắt máy tính.
+ Làm quen với bàn phím và chuột máy tính.

+ Thực hiện được các thao tác cơ bản với chuột.
+ Đặt ngón tay đúng vị trí tại hàng phím cơ sở.
+ Sử dụng cả mười ngón tay để gõ các phím trên các hàng cơ sở, hàng trên, hàng dưới và
hàng phím số, chỉ u cầu gõ đúng, chưa u cầu gõ nhanh, chưa đòi hỏi gõ hồn tồn chính xác.
+ Sử dụng được phần mềm để luyện tập các thao tác với chuột và luyện gõ bàn phím ở mức
đơn giản.
- Về thái độ:
Trang 23


Trửụứng THPT Myừ Hửụng

Giaựo aựn Tin hoùc lụựp 8

+ Nhn thc c tm quan trng ca mụn hc, cú ý thc hc tp b mụn, rốn luyn tớnh
cn cự, ham thớch tỡm hiu v t duy khoa hc.
+ Cú thỏi nghiờm tỳc, kiờn trỡ rốn luyn gừ bn phớm, thao tỏc vi chut.
+ Cú ý thc t khỏm phỏ, s dng phn mm.
B. Hỡnh thc kim tra:
- Kim tra trc nghim khỏch quan.
- Thi gian phỏt v lm bi: 45 phỳt.
- Phm vi kim tra t bi 1 n ht bi 8 (t tit 1 n tit 17 theo PPCT).

Trang 24


Trửụứng THPT Myừ Hửụng

Giaựo aựn Tin hoùc lụựp 8


C. Ma trn :
Cp

Nhn bit
- Thụng tin l gỡ?

Ch 1:
Thụng tin v tin hc

Vn dng
Cng
Cp thp
Cp cao
- Quỏ trỡnh x lý thụng - Phõn bit cỏc dng
- Cỏch truyn thụng tin
tin.
thụng tin trong i
i vi ngi khim
- Hot ng thụng tin
sng.
thớnh, khim th,...
ca con ngi.
- Cỏch biu din thụng
- Cỏc dng thụng tin
tin trong mỏy tớnh.
c bn.
- Truyn v lu tr
thụng tin .
S cõu: 3
S cõu: 3

S cõu: 1
S cõu: 8
im: 0.75
im: 0.75
im: 0.25
2 = 20%
Thụng hiu

S cõu: 8
S im: 2
T l 20%
Ch 2:
Mỏy tớnh v phn mm
mỏy tớnh

S cõu: 1
im: 0.25
- Kh nng lm vic ca
mỏy tớnh.
- Phõn loi phn mm
mỏy tớnh.
- Nhng vic lm nh
vo mỏy tớnh in t.

- Tt m mỏy tớnh in
t.
- Mụ hỡnh quỏ trỡnh 3
bc.
- Cỏc khi chc nng cú
trong cu trỳc chung

ca mỏy tớnh in t.

S cõu: 12
S im: 3
T l 30%
Ch 3:
Luyn tp chut

S cõu: 3
im: 0.75

S cõu: 3
im: 0.75

- Nhn bit quỏ trỡnh t
vớ d trong mụ hỡnh 3
bc.
- T vớ d trờn thc t,
hóy xỏc nh nú thuc
kh nng no ca mỏy
tớnh.
- Nhng vic mỏy tớnh
cha lm c.
S cõu: 3
im: 0.75

- Phõn loi cỏc b nh
ca mỏy tớnh.
- Cỏc thit b phn cng
v phn mm trong mỏy

tớnh.
- Khi chc no quan
trng nht trong cu
trỳc chung ca mỏy tớnh
in t.
S cõu: 3
S cõu: 12
im: 0.75
3 = 30%

- Thao tỏc i vi chut - Tờn phn mm luyn - Cỏch cm chut mỏy - Cỏch thc hin mt
tp chut.
tớnh.
trong cỏc thao tỏc ca
Trang 25


×