ĐẠI HỌC QUỐC GIA
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM
BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN
PHƯƠNG PHÁP TÍNH
GVHD: THẦY NGUYỄN HỒNG LỘC
SV: LÊ NAM KHA
MSSV: 1511452
Tp.HCM, 27 tháng 07 năm 2016
MSSV: 1511452 , M = 6,4
ex + 2x2 +
sinx
− 10 = 0
6, 4
trong khoảng cách ly
Câu 1: Cho phương trình
nghiệm [1;2]. Sử dụng phương pháp Newton, xác định x0 ở biên và thỏa
điều kiện Fourier, tìm nghiệm gần đúng x2 của phương trình trên và
đánh giá sai số của nó
Kết quả:
≈
x2
≈
∆ x2
12, 4 x1 − 2 x2 − 3 x3 + 4 x4 + 5 x5 = 9
4 x + 13, 4 x + 4 x − 2 x − 6 x = 8
2
3
4
5
1
3
x
−
3
x
+
14,
4
x
−
2
x
−
5
x
1
2
3
4
5 = 7
2 x − 3x + 4 x + 15, 4 x − 3x = 6
2
3
4
5
1
5 x1 − 3 x2 + 4 x3 − 2 x4 + 16, 4 x5 = 5
Câu 2: Cho hệ phương trình
Sử dụng phân tích A=LU theo Doolittle, xấp xỉ l43, u55, x5
Kết quả:
l43
≈
Câu 3: Cho hệ phương trình
u55
≈
18, 4 x1 + 2 x2 − 3 x3 + 4 x4 + 5 x5 = 9
4 x + 19, 4 x + 4 x − 2 x − 6 x = 8
2
3
4
5
1
3 x1 − 3 x2 + 20, 4 x3 + 2 x4 − 5 x5 = 7
2 x − 2 x + 4 x + 21, 4 x − 3x = 6
2
3
4
5
1
5 x1 − 4 x2 + 5 x3 − 3x4 + 22,4 x5 = 5
x5
≈
Sử dụng phương pháp Jacobi, với x(0)=(1.5,0.3,3.4,1.4,5.6)T, tìm vector lặp x(3)
Kết quả:
x1(3)
≈
x4(3)
≈
Câu 4: Cho hệ phương trình
x2(3)
x5(3)
x3(3)
≈
≈
≈
18, 4 x1 + 2 x2 − 3 x3 + 4 x4 + 5 x5 = 9
4 x + 19, 4 x + 4 x − 2 x − 6 x = 8
2
3
4
5
1
3
x
−
3
x
+
20,
4
x
+
2
x
−
5
x
1
2
3
4
5 =7
2 x − 2 x + 4 x + 21, 4 x − 3x = 6
2
3
4
5
1
5 x1 − 4 x2 + 5 x3 − 3x4 + 23,5 x5 = 4
Sử dụng phương pháp GaussSeidel, với x(0)=(0.1,0.3,0.4,0.5,0.9)T, tìm vetor lặp x(3)
Kết quả:
x1(3)
≈
x4(3)
≈
x2(3)
x5(3)
x3(3)
≈
≈
x 1.3 1.7 2.3 2.7 2.9 3.1
Câu 5: Cho bảng số
y 1.2 8.6 2.3 2.5 12.8 6.6
Sử dụng Spline bậc ba tự nhiên g(x) nội suy bảng số trên để xấp xỉ giá trị cùa hàm
tại x = 1.4 và x = 2.5
Kết quả:
g(1.4)
≈
Câu 6: Cho bảng số
g(2.5)
x 1.3 1.7 2.3 2.7 2.9 3.1
y 1.2 8.6 2.3 2.5 19.2 6.6
≈
≈
Sử dụng Spline bậc ba g(x) thỏa điều kiện g’(1.3) = 0.2 và g’(3.1) = 0.5 nội suy
bảng số trên để xấp xỉ giá trị của hàm tại x = 1.4 và x = 3.0
Kết quả:
≈
g(1.4)
x
dụng
phương
1.2
1.3 1.4 1.5 1.7
y 25.6 2.5
Câu 7: Cho bảng số
Sử
≈
g(3.0)
pháp
bình
5
phương
4.5 5.5
bé
nhất,
tìm
hàm
f(x)
=
A x 2 + 1 + B cos x + C sin x
xấp xỉ tốt nhất bảng số trên
Kết quả:
A
≈
B
Câu 8: Cho bảng số
≈
C
≈
x 0.1 0.3 0.6 0.9 1.1 1.4
y 19.2 0.6 1.5 3.7 3.2 4.3
Sử dụng đa thức nội suy Newton, hãy xấp xỉ đạo hàm cấp một của hàm tại x = 0.5
Kết quả:
y’(0.5)
≈
Câu 9: Tính gần đúng tích phân I =
Simpson khi
chia đoạn [2;62] thành n=120 đoạn nhỏ
∫
62
2
12.8 x 2 + x + 1
dx
7 x4 + x + 6
bằng công thức
Kết quả:
I
≈
Câu 10: Cho bài toán Cauchy
y ' = 12.8 x + x sin( x + 2 y ), x ≥ 1
y (1) = 2.4
Sử dụng phương pháp Runge-Kutta bậc 4 xấp xỉ y(2.2) với bước h = 0.2
Kết quả:
≈
y(2.2)
Câu
11:
Cho
bài
toán
biên
tuyến
tính
cấp
2
( x + 12.8) y "+ x 3 y '− 30 y = − x ( x + 1), x ∈ [0;1]
y (0) = 1, y (1) = 1.2
Sử dụng phương pháp sai phân hữu hạn, hãy xấp xỉ giá trị của hàm y(x) trên đoạn
[0;1] với bước h = 0.1
Kết quả:
y(0.1)
y(0.9)
≈
≈
y(0.5)
≈