Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT GIỮA KÌ I ĐỊA LÍ 9 ( NĂM HỌC 20142015) MA TRẬN ĐỀ 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.71 KB, 10 trang )

Giáo án Địa Lí 9- Năm học 2014-2015
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT GIỮA KÌ I ĐỊA LÍ 9 ( NĂM HỌC 2014-2015)
MA TRẬN ĐỀ 1
Nhận biết
Chủ đề
1. Địa
dân cư

Số câu:
Số điểm:

TNKQ
TL
Cộng
lí đồng các
dân tộc
Việt Nam

1
0.5

Thông hiểu
TNKQ

Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao

TL
TNKQ
Những


Mật độ
mặt
dân số
mạnh và
hạn chế
của
nguồn
lao động
nước ta
1
1
2
0.5

TL

lí - Cơ cấu
ngành
công
nghiệp
-Bưu
chính
viễn
thông
-Tài
nguyên
du lịch

Trần Thị Hải Yến - Trường THCS Thị Trấn Gia Lộc


TL

3
3
30%

Tỉ lệ:
2. Địa
Kinh tế

TNKQ

Cộng

-Vì sao
Hà Nội
và TP.Hồ
Chí Minh

hai
trung tâm
dịch vụ
lớn nhất
nước ta
-Vẽ biểu
đồ
-Giải
thích sự
tầm quan
trọng của



Giáo án Địa Lí 9- Năm học 2014-2015

Số câu:
Số điểm:

các loại
hình vận
tải
2
5

3
2

Tỉ lệ:
Tổng số câu
Tổng điểm

4

1

3

8

2.5


2

5.5

10

25%

20%

55%

100%

Tỉ lệ

ĐỀ 1
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)
Trần Thị Hải Yến - Trường THCS Thị Trấn Gia Lộc


Giáo án Địa Lí 9- Năm học 2014-2015
Chọn câu trả lời đúng ( 0.5 điểm/câu)
Câu 1: Nước ta có bao nhiêu dân tộc?
A. 54
B. 55
C. 56
D. 57
Câu 2 . Một tỉnh có diện tích 3518.6 km2; dân số năm 2007 là 1.242.176 người. Mật độ
dân số năm 2007 là bao nhiêu người/km2:

A. 351
B. 352
C. 353
D. 354
Câu 3: Bưu chính viễn thông thuộc:
A. Dịch vụ tiêu dùng
B. Dịch vụ công cộng
C. Dịch vụ sản xuất
D. Ngành khác
Câu 4: Những địa điểm nào sau đây là tài nguyên du lịch tự nhiên :
A. Tràng An, Vườn quốc gia Cúc Phương, Vịnh Hạ Long
B. Vịnh Hạ Long, hồ Ba Bể, Phố cổ Hội An
C. Vịnh Hạ Long, động Phong Nha Kẻ Bàng, Văn Miếu Quốc Tử Giám
D. Di tích Mỹ Sơn, Hoàng Thành Thăng Long, Văn Miếu Quốc Tử Giám
Câu 5. ( 1 điểm) Nối ý ở cột A với cột B sao cho đúng về các cơ sở để phát triển các
ngành công nghiêp của nước ta.
Tài nguyên ( A )
1. Nhiên liệu : Than, dầu khí...
2.Sắt, Crôm, thiếc, Apatít,
Phốtphorít...
3. Nông sản, thuỷ sản...
4. Đá vôi, đất sét.....

Ngành công nghiệp ( B )
a. Luyện kim.
b. Năng lượng
c. Vật liệu xây dựng.
d. Chế biến lương thực, thực
phẩm.


B.PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Câu 1 (2 điểm). Nguồn lao động nước ta có những mặt mạnh và hạn chế gì?
Câu 2 (1.5 điểm). Vì sao Hà Nội và TP.Hồ Chí Minh là hai trung tâm dịch vụ lớn nhất
nước ta?
Câu 3 (3.5 điểm). Cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo các loại hình vận tải (%)
Khối lượng hàng hóa vận chuyển
Loại hình vận tải
Năm 1990

Trần Thị Hải Yến - Trường THCS Thị Trấn Gia Lộc

Năm 2002


Giáo án Địa Lí 9- Năm học 2014-2015
Tổng số
100
100
Đường sắt
4,30
2,92
Đường bộ
58,94
67,68
Đường sông
30,23
21,70
Đường biển
6,52

7,67
Đường hàng không
0,01
0,03
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu khối lượng hàng hóa vận chuyển phân
theo các loại hình vận tải nước ta năm 1990 và năm 2002? (3.điểm)
b. Cho biết loại hình vận nào có vai trò quan trọng nhất? Tại sao? ( 0.5 điểm)

ĐÁP ÁN ĐỀ 1
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1
A

Câu 2
C

Câu 3
C

Câu 4
A

Trần Thị Hải Yến - Trường THCS Thị Trấn Gia Lộc

Câu 5
1-b, 2-a, 3-d, 4-c


Giáo án Địa Lí 9- Năm học 2014-2015
B.PHẦN TỰ LUẬN ( 7điểm)

Câu
1

2

3

Đáp án

Điểm

*Thuận lợi:
- Nguồn lao động rất dồi dào
- Tốc độ tăng nhanh, Trung bình mỗi năm tăng khoảng 1 triệu lao
động
- Nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông-lâmngư nghiệp, thủ công nghiệp, có khả năng tiếp thu khoa học kĩ
thuật
* Hạn chế: Thể lực và trình độ chuyên môn
-Vị trí địa lí thuận lợi
- Đầu mối giao thông, viễn thông quan trọng
- Trung tâm kinh tế, văn hóa, chính trị..... nơi tập trung nhiều
trường Đại học, viện nghiên cứu.....
a. -Vẽ biểu đồ tròn, chính xác
- Tên biểu đồ, chú giải
b. Đường bộ quan trọng nhất
Vì: +Vận chuyển được nhiều hàng hóa, hành khách nhất
+Được đầu tư nhiều nhất...

0.5
0.5

0.5

0.5
0.5
0.5
0.5
2
0.5
0.5
0.5

MA TRẬN ĐỀ 2
Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao

Chủ đề

TNKQ TL TNKQ
TL
TNKQ
Cộng
-Đặc điểm Mật độ
1. Địa lí dân đồng các
phân bố dân số
Trần Thị Hải Yến - Trường THCS Thị Trấn Gia Lộc


TL

TNKQ TL

Cộng


Giáo án Địa Lí 9- Năm học 2014-2015


Số câu:
Số điểm:

dân tộc
Việt Nam

dân cư
-Các loại
quần cư

1

1

1

0.5

2


0.5

3
3

Tỉ lệ:
2. Địa
Kinh tế

30%
lí - Cơ cấu
ngành
công
nghiệp
-Bưu
chính
viễn
thông
-Tài
nguyên
du lịch

Số câu:
Số điểm:

3

-Vì sao
Hà Nội

và TP.Hồ
Chí Minh

hai
trung tâm
dịch vụ
lớn nhất
nước ta
-Vẽ biểu
đồ
-Giải
thích tầm
quan
trọng của
loại hình
giao
thông
vận tải
2

2

5

Tỉ lệ:
Tổng số câu
Tổng điểm

4


1

3

2.5

2

5.5

Trần Thị Hải Yến - Trường THCS Thị Trấn Gia Lộc

5
7
70%
8
10


Giáo án Địa Lí 9- Năm học 2014-2015
Tỉ lệ

25%

20%

55%

100%


ĐỀ 2
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)
Chọn câu trả lời đúng ( 0.5 điểm/câu)
Câu 1: Nước ta có bao nhiêu dân tộc?
A. 54
B. 55
C. 56
D. 57
Câu 2 . Một tỉnh có diện tích 3518.6 km2; dân số năm 2007 là 1.242.176 người. Mật
độ dân số năm 2007 là bao nhiêu người/km2:
A. 351
B. 352
C. 353
D. 354

Trần Thị Hải Yến - Trường THCS Thị Trấn Gia Lộc


Giáo án Địa Lí 9- Năm học 2014-2015
Câu 3: Bưu chính viễn thông thuộc:
A. Dịch vụ tiêu dùng
B. Dịch vụ công cộng
C. Dịch vụ sản xuất
D. Ngành khác
Câu 4: Những địa điểm nào sau đây là tài nguyên du lịch tự nhiên :
A. Tràng An, Vườn quốc gia Cúc Phương, Vịnh Hạ Long
B. Vịnh Hạ Long, hồ Ba Bể, Phố cổ Hội An
C. Vịnh Hạ Long, động Phong Nha- Kẻ Bàng, Văn Miếu Quốc Tử Giám
D. Di tích Mỹ Sơn, Hoàng Thành Thăng Long, Văn Miếu Quốc Tử Giám
Câu 5. ( 1 điểm) Nối ý ở cột A với cột B sao cho đúng về các cơ sở để phát triển các

ngành công nghiêp của nước ta.
Tài nguyên ( A )
1. Nhiên liệu : Than, dầu khí...
2.Sắt, Crôm, thiếc, Apatít,
Phốtphorít...
3. Nông sản, thuỷ sản...
4. Đá vôi, đất sét.....

Ngành công nghiệp ( B )
a. Luyện kim.
b. Năng lượng
c. Vật liệu xây dựng.
d. Chế biến lương thực, thực
phẩm.

B.PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Câu 1 (2 điểm). Trình bày đặc điểm phân bố dân cư ở nước ta? Ở nước ta có những
loại hình quần cư nào?
Câu 2 (1.5 điểm). Vì sao Hà Nội và TP.Hồ Chí Minh là hai trung tâm dịch vụ lớn nhất
nước ta?
Câu 3 (3.5 điểm). Cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo các loại hình vận tải (%)
Khối lượng hàng hóa vận chuyển
Loại hình vận tải
Năm 1990
Năm 2002
Tổng số
100
100
Đường sắt

4,30
2,92
Đường bộ
58,94
67,68
Đường sông
30,23
21,70
Đường biển
6,52
7,67
Đường hàng không
0,01
0,03
c. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu khối lượng hàng hóa vận chuyển phân
theo các loại hình vận tải nước ta năm 1990 và năm 2002? (2.5.điểm)

Trần Thị Hải Yến - Trường THCS Thị Trấn Gia Lộc


Giáo án Địa Lí 9- Năm học 2014-2015
d. Cho biết loại hình vận tải nào có vai trò quan trọng nhất? Vì sao? ( 1 điểm)

ĐÁP ÁN ĐỀ 2
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1
A

Câu 2
C


Câu 3
C

Câu 4
A

Câu 5
1-b, 2-a, 3-d, 4-c

B.PHẦN TỰ LUẬN ( 7điểm)
Câu
1

Đáp án

Điểm

* Đặc điểm phân bố dân cư:
- Phân bố dân cư không đều,
+ Tập trung đông ở đồng bằng, ven biển và các đô thò.

Trần Thị Hải Yến - Trường THCS Thị Trấn Gia Lộc

0.5
0.5


Giỏo ỏn a Lớ 9- Nm hc 2014-2015
+ Thửa thụựt ụỷ mien nuựi, cao nguyeõn.


0.5

+ Phn ln dõn c nc ta sng nụng thụn
-Cú 2 loi hỡnh qun c:
+Qun c nụng thụn
+ Qun c thnh th

0.5

2

-V trớ a lớ thun li
- u mi giao thụng, vin thụng quan trng
- Trung tõm kinh t, vn húa, chớnh tr..... ni tp trung nhiu
trng i hc, vin nghiờn cu.....

0.5
0.5
0.5

3

a. -V biu trũn, chớnh xỏc
- Tờn biu , chỳ gii
b. ng b quan trng nht
Vỡ: +Vn chuyn c nhiu hng húa, hnh khỏch nht
+c u t nhiu nht...

2

0.5
0.5
0.5

Trn Th Hi Yn - Trng THCS Th Trn Gia Lc



×