Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Hóa học 9 tiết 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (50.46 KB, 2 trang )

Tuần: II Ngày dạy: 03/9/2008
Tiết: 03 Bài 1: MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG
A. CANXI OXIT
I. MỤC TIÊU
- Học sinh hiểu được những tính chất hóa học của oxit axit (CaO). Biết được các ứng dụng
của canxi oxit, các phương phápđiều chế CaO.
- Rèn luyện các kó năng viết các ptpứ của CaO và khả năng làm các bài tập hóa học.
II. CHUẨN BỊ
- GV chuẩn bò: + Hóa chất: CaO, d
2
HCl, Ca(OH)
2
, H
2
SO
4
loãng, CaCO
3
.
+ Dụng cụ: Ống nghiệm, cốc thủy tinh, đũa thủy tinh;
+ Tranh ảnh lò nung vôi công nghiệp và thủ công.
III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 – KIỂM TRA BÀI CỦA VÀ CHỮA BÀI TẬP (10
/
)
- KT HS 1: Nêu các TCHH của oxit bazơ,
viết ptpứ minh họa.
- Gọi hs 2 chữa bài tập số 1 trang 6 SGK
- Gọi các em hs khác nhận xét phần trả lời
và bài làm của bạn.


- Chốt lại cho điểm.
- HS 1: trả lời lý thuyết
- HS 2: chữa bài tập 1 SGK
a) Những oxit t/d với nước: CaO, SO
2
.
b) Những chất t/d với d
2
HCl là: CaO, Fe
2
O
3
.
c) Chất t/d được với NaOH là: SO
3
.
- Viết ptpứ.
Hoạt động 2 – I. TÍNH CHẤT CỦA CANXI OXIT (CaO) (18
/
)
1. Tính chất vật lí
- Cho hs qs một mẩu CaO và nêu tính chất
vật lí cơ bản.
- Quan sát và nêu tính chất vật lí của CaO.
- ghi vào vở phần tính chất vật lí của CaO.
Canxi oxit là chất rắn, màu trắng, nóng chảy ở nhiêỵ độ rất cao (2585
o
C)
- Chúng ta hãy thữ nghiệm để chứng minh
tính chất hóa học của CaO.

2. Tính chất hóa học
a) Tác dụng với nước
- Yêu cầu hs làm thí nghiệm. Cách tiến
hành như SGK trang 7
- Gọi hs nhận xét và viết ptpứ
- HS làm thí nghiệm và quan sát.
- Nhận xét hiện tượng ở ống n
0
1: pứ tỏa
nhiều nhiệt sinh ra chất rắn màu trắng, ít tan
trong nước.
PTPỨ: CaO + H
2
O → Ca(OH)
2
- Canxi oxit ít tan trong nước, phần tan tạo thành dung dòch bazơ
b) Tác dụng với axit
- Làm thí nghiệm: nhỏ d
2
HCl vào ống
nghiệm có để sẵn mẩu CaO.
- Gọi hs nhận xét hiện tượng và viết ptpứ.
- HS quan sát, nhận xét và viết ptpứ.
Nhận xét: CaO t/d với d
2
HCl, phản ứng tỏa
nhiều nhiệt tạo thành d
2
CaCl
2

.
PTPỨ: CaO + 2HCl→ CaCl
2
+ H
2
O
c) Tác dụng với oxit axit
- Thuyết trình: Để canxi oxit trong không - HS nghe giảng
khí ở nhiệt độ thường, canxi oxit hấp thụ khí
cacbonic tạo thành canxi cacbonat.
- Yêu cầu hs viết ptpứ và rút ra kết luận. - Viết PTPỨ, rút ra kết luận.
PTPỨ: CaO
(r)
+ CO
2(k)
→ CaCO
3
* Kết luận: Canxi oxit là oxit bazơ.
Hoạt động 3 – II. ỨNG DỤNG CỦA CANXI OXIT (3
/
)
- Yêu cầu hs dựa vào tính chất vật lí, hóa
học nêu lên ứng dung của canxi oxit
- HS nêu ứng dụng, ghi tóm tắt vào vở.
Hoạt động 4 – III. SẢN XUẤT CANXI OXIT (5
/
)
- Yêu cầu hs trả lời: Trong thực tế, người ta
sx CaO từ những nguyên liệu nào?
- Hs trả lời rồi ghi vào vở

1. Nguyên liệu.
- CaCO3, than đá, củi, dầu…
2. Các phản ứng hóa học xảy ra.
- Thuyết trình về các pứ hh xảy ra trong lò
- Yêu cầu hs viết ptpứ
- Hs nghe và viết ptpứ
C + O
2

t
CO
2
CaCO
3

t
CaO + CO
2
Hoạt động 5 – IV. LUYỆN TẬP - CỦNG CỐ (8
/
)
Bài tập: Viết ptpứ theo chuỗi biến hóa sau
Ca(OH)
2
CaCO
3
CaO CaCl
2
Ca(NO
3

)
2
CaCO
3
- HS viết ptpứ theo sơ đồ.
1. CaCO
3

t
CaO + CO
2
2. CaO + H
2
O Ca(OH)
2
3. CaO + 2HCl CaCl
2
+ H
2
O
4. CaO + HNO
3
Ca(NO
3
)
2
+ H
2
O
IV. DẶN DÒ(1

/
)
- Bài tập về nhà: 1, 2, 3, 4

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×