Trng THPT Chuyờn Bc Kn
OLYMPIAD TRI Hẩ HNG VNG NM 2016
MễN: VT Lí 10
XUT
(Thi gian lm bi 180 phỳt)
Cõu 1 (4 im). Một tấm gỗ có khối lợng M = 5 kg, chiều dài l = m đặt trên mặt sàn nằm ngang. Một
vật nhỏ có khối lợng m = 2 kg đặt trên tấm gỗ ở sát một đầu. Lực F = 12,5 N tác dụng lên tấm gỗ theo
phơng nằm ngang. Ban dầu hệ đứng yên. Tính thời gian vật m trợt trên tấm gỗ trong các trờng hợp sau:
1. Bỏ qua ma sát ở các mặt tiếp xúc.
r
m
M
F
à1 = 0,1
2. Hệ số ma sát trợt giữa vật m và tấm gỗ là
,
ma sát giữa tấm gỗ và sàn nhà bỏ qua.
Cõu 2 (4 im). Mt ngụi nh c 5 tng ó xung cp nghiờm trng, cỏc ban cụng ca nú ch cn mt
lc y nh l cú th ri ra v ri xung v iu ny ó xy ra, ban cụng ca tng trờn cựng ó ri
xung u tiờn. Bit khong cỏch gia cỏc ban cụng v gia ban cụng tng hai vi mt t u bng
nhau v bng h. Khi lng ca cỏc ban cụng l bng nhau. Va chm gia cỏc ban cụng l hon ton
khụng n hi. B qua b dy ca cỏc ban cụng v sc cn ca khụng khớ. Xỏc nh vn tc ca cỏc
ban cụng khi chm t.
Cõu 3 (4 im). Mt lng khớ lý tng gm
3
4
P
mol, bin i theo
P0
, 2,5V0
2
quỏ trỡnh t trng thỏi 1 (P0, V0) sang trng thỏi 2 (
)
biu din bng on thng AB trờn h ta (P,V) nh hỡnh.
1. Tỡm h thc liờn h gia nhit T theo th tớch V.
2. Cho P0 = 2.105Pa ; V0 = 8, R = 8,31 J/mol.K. Hóy tớnh
nhit cc i ca quỏ trỡnh trờn,
1
P0
P0
2
0
2
V0
V
2,5V0
Cõu 4 (4 im). Thanh AB ng cht tõm C, khi lng m, chiu di b, momen quỏn tớnh i vi trc
1
mb 2
12
qua C v vuụng gúc vi thanh l J =
. Thanh treo ti O bng 2 dõy khụng
dón, khi lng khụng ỏng k. Thanh AB nm ngang, OA = OB = b.
T0
1. H ng yờn, tớnh giỏ tr lc cng T0 ca dõy OA A
2. Ct dõy OB, tớnh giỏ tr mi ca ln
A
lc cng T OA ngay khi va ct dõy OB (khi thanh cha di chuyn).
Tớnh t s
T
T0
O
b
C
B
?
Cõu 5 (4 im). Mt bỡnh hỡnh tr kớn t thng ng, cú mt pittụng nng cỏch nhit chia bỡnh thnh
hai phn. Phn trờn cha 1mol v phn di cha 2mol ca cựng mt cht khớ. Khi nhit hai phn l
T0 = 300K thỡ ỏp sut ca khớ phn di bng ba ln ỏp sut khớ phn trờn. Tỡm nhit T ca khớ
phn di pitụng nm ngay chớnh gia bỡnh khi nhit phn trờn khụng i.
HT..
HNG DN CHM OLYMPIAD TRI Hẩ HNG VNG NM 2016
MễN: VT Lí 10
Cõu 1
Ni dung
1. Bỏ qua ma sát ở các mặt tiếp xúc
im
m tiếp tục đứng yên, gia tốc của M
0,25
. Thi gian m trợt trên tấm gỗl:
1
2l
l = at 2 t =
= 2s
2
a
1,25
2. Bỏ qua ma sát giữa tấm gỗ và sàn nhà. Chỉ xét các lực tác dụng lên hệ
theo phơng ngang. Giả sử m trợt trên tấm gỗ
F1 = F1 ' = à1mg
0,5
Gia tốc của hai vật:
a1
F1
F F1 ' 20 2
= à1g = 1m / s2 ;a 2 =
=
= 2, 25 m / s 2
m
M
8
gỗ trợt về phía trớc với gia tốc a2/1 = a2 - a1 = 1,25 m/s2.
l=
. a2 > a1 nên tấm
1
2l
a 2/1t 2 t =
=2 2s
2
a 2/1
1,5
0,5
Ta có
Cõu 2
Ni dung
im
Ký hiu khi lng mi ban cụng l m. Vn tc ca ban cụng tng 5 ngay
1,0
trc va chm u tiờn tỡm c t nh lut bo ton c nng v 1 =
2gh
p dng nh lut bo ton ng lng ta cú vn tc ca ban cụng th nht
và thứ hai ngay sau va chạm là u2 =
v1
2
Bằng cách tương tự có thể tìm được vận tốc v n mà n ban công sẽ có trước
khi va chạm với ban công n + 1:
nmgh + nm
2
n
u
2
= nm
1,0
v 2n
2
Vận tốc un là n ban công sẽ có ngay sau khi nhóm n - 1 ban công va chạm
với ban công thứ n:
(n - 1)nvn-1 = nmun => un =
1,0
n −1
v n −1
n
Do đó có thể lần lượt tính được các vận tốc v2, u3, v3, u4 và: v4 =
15
gh
4
1,0
Vậy vận tốc của các ban công khi chạm đất là: v4 =
15
gh
4
Câu 3
Nội dung
Điểm
Từ biểu thức P = f(V)
Đường biểu diễn 1-2 là 1 đường thẳng nên phương trình có dạng :
P = aV + b
(1)
xác định a,b
ở trạng thái 1 :
ở trạng thái 2 :
0,5
1,0
P0 = aV0 + b
P0
= 2,5aV0 + b
2
(2)
(3)
⇒a=-
Từ (2) và (3)
P0
,
3V0
⇒P=-
Thay (4) vào (1)
b=
4P0
3
(4)
P0
4
.V + P0
3V0
3
Áp dụng phương trình trạng thái cho
3
4
0,25
(5)
PV =
mol khí
3
3 RT
RT ⇒ P =
4
4 V
4 P0 V 2
P
3 RT
4
−
+ 4V
= − 0 V + P0 ⇒ T =
9 R V0
4 V
3V0
3
Từ (5) và (6)
Tính Tmax.
Đạo hàm của (*) theo V
T′ =
4 P0
9 R
0,25
0,5
(*)
- 2V
+ 4
V0
T′ = 0 ⇔
⇒ Tmax =
(6)
- 2V
+ 4 = 0 ⇒ V = 2V0
V0
16 P0 V0
9 R
1,5
. Thay số Tmax = 342 K
Câu 4
Nội dung
Điểm
1,0
x
O
b
T0
A
α
y
C
B
mg
a) Ban đầu hệ đứng yên :
Do thanh nằm ngang nên lực căng hai dây phải bằng nhau và bằng T0. Ta
có: Phương trình cân bằng chiếu lên Oy: mg - 2T0 cos300 = 0
⇒
T0 =
mg
mg
=
0
2 cos 30
3
(1)
b) Ngay sau khi cắt dây OB: giả sử dây OA còn đang thẳng ở t = 0
uuur
uuu
r uuur
OC = OA + AC
- Toạ độ khối tâm C:
b
cos α
2
b
yc = b cos β + sin α
2
xc = − b sin β +
Chiếu lên Oxy :
xc'' = acx = −
0,75
b 3 ''
β
2
b
yc'' = acy = (α '' − β '' )
2
- Đạo hàm hai vế :
0,75
do t = 0 : α = 0, α ' = 0; β = 300 , β ' = 0
- Định luật II Niu tơn :
uuu
r ur
uu
r
mg + T = mac
T
b 3 ''
=−
β ( do β = 300 ) (1)
2
2
T 3
b
mg −
= macy = m (α '' − β '' )
(2)
2
2
T sin β = macx →
Chiếu lên Oxy:
1,25
- Phương trình động lực học vật rắn cho khối tâm C: T.r = I
b
1
b 3
1
↔ T . sin(900 − β + α ) = mb2α '' ↔ T .
= mb 2 .α ''
2
12
4
12
Từ (1), (2), (3) tìm được
α
''
(3)
T
6
=
T0 13
0,25
Câu 5
Nội dung
Điểm
Gọi p1, V1 và p2, V2 ; p’1, V’1 và p’2, V’2 tương ứng là thể tích và áp suất của
phần trên và phần dưới trước và sau khi thay đổi nhiệt độ.
0,25
Khi chưa thay đổi nhiệt độ:
p1V1 p2V2
=
= RT0
2
5
ν1
ν2
⇒ V2 = V1 ⇒ V = V2 + V1 = V1
3
3
p2 = 3 p1;ν 2 = 2ν 1
p1 +
P
P
= p2 = 3 p1 ⇒ = 2 p1
S
S
Mặt khác:
(P, S : trọng lượng và tiết diện
của pittông).
Sau khi thay đối nhiệt độ phần dưới, pittông ở chính giữa:
V1' = V2' =
V 5
= V1
2 6
0,75
0,5
0,5
+ Phần trên nhiệt độ không đổi:
p1V1 = p1'V1' ⇒ p1' =
p1V 6
= p1
V1'
5
0,5
+ Phần dưới nhiệt độ thay đổi từ T0 đến T:
p2V2 p2' V2'
p V T 12
T 12 T
=
⇒ p2' = 2 ' 2 = p2 . = p1
T0
T
V2 T0 15 T0 5 T0
0,5
Ta vẫn có:
p1' +
⇔
P
= p2'
S
6
12 T
p1 + 2 p1 = p1
5
5 T0
16
⇒ T = T0 = 400 K
12
0,25
0,75