TÀI LIỆU THIẾT KẾ ĐỒ ÁN MÔN HỌC
TRẠM BƠM & CẤP THOÁT NƯỚC
Nội dung: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRẠM BƠM TƯỚI
I. Tài liệu chung
1. Bình đồ khu vực đặt trạm bơm: Tỷ lệ 1/500. Cao độ mặt đất tự nhiên của các đường
đồng mức cho ở bảng 1.
2.
Lưu lượng yêu cầu của trạm bơm phải cung cấp trong các thời kỳ cần nước của khu
tưới ghi trong bảng 2.
3. Cao trình mực nước sông tại vị trí xây dựng trạm bơm ứng với tần suất thiết kế p =
75% ghi trong bảng 3.
4. Cao trình mực nước yêu cầu thiết kế ở đầu kênh tưới ghi trong bảng 4.
Các tài liệu đặc trưng khác:
a) Cao trình mực nước lũ ngoài sông ứng với tần suất kiểm tra p = 1%
- Các đề tài số lẽ: Zmax = + 15,50 m
- Các đề tài số chẵn: Zmax = + 66,00 m
b) Cao trình mực nước thấp nhất ngoài sông ứng với tần sất kiểm tra p = 90% :
- Các đề tài số lẽ: Zmax = + 13,00 m
- Các đề tài số chẵn: Zmax = + 64,00 m
c) Nhiệt độ trung bình của nước sông t° = 25°C.
d) Hàm lượng phù sa trong nước sông ρ = 0,75 kg/m3
6. Trên tuyến xây dựng trạm cũng như nơi tuyến kênh đi qua, tình hình địa chất tương
đối tốt, dưới lớp đất canh tác là đất thịt pha cát.
7. Khu đất trạm bơm rất gần đường giao thông và đường dây điện cao thế 10kV
II. Nhiệm vụ thiết kế:
1. Bố trí tổng thể công trình đầu mối của trạm bơm;
2. Thiết kế kênh dẫn (nếu có) và kênh tháo của trạm bơm;
3. Tính toán cột nước thiết kế và các cột nước kiểm tra của trạm bơm;
4. Chọn máy bơm chính, động cơ điện, máy biến áp, kiểm tra quá tải của động cơ và
máy biến áp;
5. Tính toán và chọn cao trình đặt máy, chọn loại nhà máy. Tính các kích thước cơ bản
như chiều rộng, chiều cao, chiều dài của nhà máy, bể hút và bể tháo;
6. Các bản vẽ kỹ thuật kèm theo thuyết minh:
a) Bố trí tổng thể công trình đầu mối tỷ lệ 1/500 - 1/1000;
b) Mặt cắt ngang, cắt dọc nhà máy tỷ lệ 1/50 – 1/100;
c) Mặt bằng nhà máy, trên đó thể hiện được cấu tạo, bố trí và kích thước các tầng, tỷ
lệ 1/50 - 1/100;
d) Các mặt cắt bể hút, bể tháo, kênh dẫn, kênh tháo, các chi tiết; … tỷ lệ 1/20 1/100;
e) Các mặt cắt mố néo, mố đở, đường ống… tỷ lệ 1/20 – 1/50;
Bảng 1: Cao độ các đường đồng mức trên bình đồ vị trí xây dựng trạm
Ký hiệu
Đơn vị: mét (m)
a
b
c
d
e
f
g
h
i
k
l
m
n
o
p
q
1; 5; 9; 13; 25; 43;
47; 53; 57; 63; 79
13
14
15
16
16
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
19; 71; 77, 83, 85
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
2; 8; 12; 18; 22; 30;
34; 38; 40; 52; 76
65
66
67
68
68
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
3; 7; 17; 23; 35; 55;
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
33; 27; 31; 81, 95,
101
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
50; 66; 70; 82; 86
66
68
70
72
74
76
78
80
82
84
86
88
90
92
94
96
98
11; 21; 41; 49; 59;
65 67; 89; 93; 97;
99
14
16
18
20
22
24
26
28
30
32
34
36
38
40
42
44
46
48
46; 74; 80; 84; 90
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
79
80
81
82
83
84
15; 69; 73; 87; 91
14
16
18
20
22
24
26
28
30
32
34
36
38
40
42
44
46
48
29; 37; 39; 45; 51;
61; 75
14
14,5
15
15,5
16
16,5
17
17,5
18
18,5
19
19,5
20
20,5
21
21,5
22
22,5
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
66
68
70
72
74
76
78
80
82
84
86
88
90
92
94
96
98
100
4; 14; 20; 24; 26;
54; 62; 72
66
66,5
67
67,5
68
68,5
69
69,5
70
70,5
71
71,5
72
72,5
73
73,5
74
74,5
1; 5; 9; 13; 25; 43;
47; 53; 57; 63; 79
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
Đề tài
42; 60; 64; 78; 88;
100
6; 16; 28; 36; 44;
56; 68; 92; 98
r
s
Đơn vị: m3/s
Bảng 2: Lưu lượng tưới trong các thời kỳ
Thời gian
Từ - Đến
16/11 - 31/12
1/1 - 15/1
22/1 - 12/2
13/2 - 28/2
1/3 - 26/3
1/4 - 10/4
11/4 - 30/4
1/5 - 10/5
16/5 - 25/5
Đề tài
1 và
2; 63
3; 36
4 và
5 và
6; 59
7; 32
8 và
Số ngày
46
15
22
15
26
10
20
10
10
38
11,20
5,40
8,50
5,40
8,50
5,40
11,20
5,40
5,40
và 72
10,2
8,4
9,4
10,2
8,4
8,4
10,2
8,4
10,2
và 65
0,96
0,47
0,71
0,47
0,71
0,47
0,96
0,71
0,47
61
12,2
10,4
12,1
10,4
12,2
9,4
12,2
8,4
8,4
34
11,20
9,40
5,40
9,40
5,40
5,40
11,20
5,40
5,40
và 73
15,00
13,20
15,00
10,80
15,00
13,20
15,00
13,20
10,80
và 66
2,50
2,00
2,00
1,20
2,00
2,50
2,00
2,50
2,00
57
15,00
9,80
8,80
9,80
8,80
8,80
15,00
8,80
8,00
Đơn vị: m3/s
Bảng 2: Lưu lượng tưới trong các thời kỳ (tiếp theo)
Đề tài
Thời gian
Từ - Đến
9 và 30
Số ngày
10 ; 55
11; 28
và 67
và 68
12 và 53
13 và 52
14; 51
15 và 50
và 74
16; 49
và 75
16/11 - 31/12
46
18,20
2,16
0,88
24,80
22,00
14,60
7,00
14,00
1/1 - 15/1
15
18,00
1,05
0,88
14,00
20,10
10,20
4,20
11,60
22/1 - 12/2
22
9,00
1,05
0,64
24,80
22,00
14,60
6,60
7,20
13/2 - 28/2
15
18,00
1,05
0,80
12,40
16,30
10,20
4,20
7,20
1/3 - 26/3
26
9,00
1,60
0,88
24,80
22,00
14,60
4,20
14,00
1/4 - 10/4
10
9,00
1,60
0,64
14,00
20,10
10,20
7,00
7,20
11/4 - 30/4
20
18,20
2,16
0,88
12,40
16,30
14,60
6,60
11,60
1/5 - 10/5
10
9,00
1,60
0,80
12,40
16,30
7,00
4,20
7,20
16/5 - 25/5
10
9,00
1,60
0,64
12,40
16,30
7,00
4,20
7,20
Đơn vị: m3/s
Bảng 2: Lưu lượng tưới trong các thời kỳ (tiếp theo)
Đề tài
Thời gian
Từ - Đến
16/11 - 31/12
1/1 - 15/1
22/1 - 12/2
13/2 - 28/2
1/3 - 26/3
1/4 - 10/4
11/4 - 30/4
1/5 - 10/5
16/5 - 25/5
Số ngày
46
15
22
15
26
10
20
10
10
17 và 48
10,80
7,00
7,00
10,80
7,00
7,00
10,80
7,00
3,00
18 và 47
19; 46
16,20
8,60
10,20
8,60
10,20
8,60
16,20
8,60
8,60
và 69
2,22
1,10
1,67
1,10
1,10
1,67
1,10
2,22
1,10
20 và 45
10,00
7,80
5,20
7,80
10,00
7,80
10,00
5,20
5,20
21 và 44
13,60
10,00
13,60
7,00
13,60
7,00
13,60
10,00
7,00
23; 42
24; 41
18,00
15,60
12,50
18,00
15,60
12,50
18,00
12,50
12,50
và 70
4,80
4,10
4,80
3,10
4,80
3,10
4,10
3,10
3,10
và 71
2,26
2,00
1,80
2,00
2,26
2,00
2,26
2,00
1,80
Đơn vị: m3/s
Bảng 2: Lưu lượng tưới trong các thời kỳ (tiếp theo)
Đề tài
22 và 43
25; 40
26 ; 39
27; 64
Số ngày
và 81
và 76
và 77
16/11 - 31/12
46
28,20
4,60
7,20
13,20
6,20
16,20
2,20
9,80
1/1 - 15/1
15
18,60
4,00
7,00
10,00
3,40
10,80
2,00
7,45
22/1 - 12/2
22
20,40
4,60
7,20
6,80
4,62
11,40
2,20
9,80
13/2 - 28/2
15
18,60
4,00
5,40
10,00
3,40
16,20
1,80
7,45
1/3 - 26/3
26
20,40
4,60
7,00
13,20
6,20
11,40
2,20
9,80
1/4 - 10/4
10
18,60
4,00
5,40
10,20
4,62
10,80
2,00
7,45
11/4 - 30/4
20
28,20
4,60
7,20
13,20
3,40
16,20
1,80
9,80
1/5 - 10/5
10
18,60
3,60
7,00
6,80
3,40
10,80
2,20
4,75
16/5 - 25/5
10
18,60
3,60
5,40
6,80
3,40
10,80
1,80
4,75
Thời gian
Từ - Đến
29 và 62
31 và 60
33; 58
35 và 56
và 79
37; 54
và 80
Đơn vị: m3/s
Bảng 2: Lưu lượng tưới trong các thời kỳ (tiếp theo)
Đề tài
Thời gian
Từ - Đến
83 và 87
Số ngày
85; 95
95
và 96
84; 90; 91;
94; 98;
78; 88; 96
và 92
và 101
và 100
89 và 99
93 và 97
16/11 - 31/12
46
7,50
1,20
8,20
0,70
0,50
10,00
0,30
0,60
1/1 - 15/1
15
5,50
0,80
6,40
0,50
0,35
7,60
0,24
0,40
22/1 - 12/2
22
7,50
1,20
8,20
0,70
0,50
10,00
0,30
0,60
13/2 - 28/2
15
4,50
0,80
7,30
0,50
0,40
8,20
0,20
0,48
1/3 - 26/3
26
7,50
1,20
8,20
0,70
0,50
10,00
0,30
0,60
1/4 - 10/4
10
7,50
1,20
8,20
0,70
0,50
10,00
0,30
0,60
11/4 - 30/4
20
4,50
0,70
6,40
0,40
0,40
7,60
0,24
0,48
1/5 - 10/5
10
7,50
1,00
8,20
0,70
0,50
10,00
0,30
0,60
16/5 - 25/5
10
6,50
0,70
6,40
0,60
0,35
8,20
0,20
0,40
Bảng 3: Cao trình mực nước bình quân tuần của sông trong năm thiết kế ứng với tuần
suất 75%
Tháng
11
12
1
2
3
4
5
Tuần
Số ngày
1
Cao trình mực nước (m)
Đề tài số lẽ
Đề tài số chẵn
10
14,30
65,70
2
10
14,40
65,80
3
10
14,50
65,90
1
10
14,30
65,00
2
10
13,90
65,50
3
11
14,20
65,70
1
10
13,80
65,50
2
10
14,30
65,70
3
11
14,10
65,30
1
10
13,40
64,90
2
10
13,50
65,40
3
8
13,90
65,50
1
10
13,30
64,90
2
10
13,20
64,90
3
11
13,40
64,80
1
10
14,30
65,30
2
10
14,40
65,50
3
10
14,50
65,40
1
10
13,80
65,50
2
10
13,90
65,70
3
11
14,00
65,30
Bảng 4: Cao trình mực nước yêu cầu đầu kênh tưới
Đề tài
Cao trình mực nước (m)
7
29,50
15
31
32
39
22,50
40
74,70
47
21,60
95,00
42,00
23,00
84,00
48,00
98
100,00
49,00
86
96,00
93
45,00
100
71,00
80,00
29,00
97,00
78
85
92
99
78,50
23,00
82,00
70
77
84
91
73,00
45,00
73,50
62
69
76
83
90
97
47,00
20,50
73,00
22,00
100,00
54
61
68
75
82
89
96
75,00
75,50
25,00
73,00
45,50
84,00
23,20
79,00
46
53
60
67
74
81
88
95
21,00
73
80
87
66
45
52
59
38
74,00
22,80
71,50
20,00
92,00
22,00
75,00
23,00
65
72
79
58
37
44
51
30
73,50
21,50
76,00
22,40
78,00
48,00
74,00
24,50
57
64
71
50
29
36
43
22
73,00
22,50
100,00
23,00
80,00
24,00
76,00
30,00
49
56
63
42
21
28
35
14
73,00
24,00
97,00
31,00
78,00
22,00
98,00
21,90
41
48
55
34
13
20
27
6
78,00
22,20
70,00
24,00
72,50
42,00
77,00
32,00
33
12
19
26
5
22,00
72,00
27,00
74,50
23,00
11
18
25
4
76,00
48,00
76,00
22,70
83,00
10
17
24
3
29,00
80,00
24,00
75,00
26,00
9
16
23
2
71,00
21,00
80,5
30,50
21,50
8
71,50
28,20
1
83,00
101
28,00
94
102
Bình đồ vị trí xây dựng trạm ứng với đề tài số lẽ
Sông
a
bc d e f
g h ikl m n opq r
100 m
s
Bình đồ vị trí xây dựng trạm ứng với đề tài số chẵn
Sông
a
b
c d
e
f g h i k l m n o pq r s
100 m