Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.98 KB, 2 trang )
Sakubun: Giới thiệu về căn phòng của tôi 私の部屋
KẾT CẤU CỦA BÀI 私の部屋 (CĂN PHÒNG CỦA TÔI)
1.
2.
Phòng của tôi ở đâu: 私の部屋は… にあります。
Phòng của tôi có những gì: 私の部屋に(物1)や(物2)があります。
Thuyết minh kỹ về đồ vật 1
Thuyết minh kỹ về đồ vật 1
3. Nhận xét một chút về căn phòng của bản thân (部屋についてのコメント)
VÍ DỤ:
1.私の部屋(へや)はアパートの三階(さんがい)にあります căn phòng của tôi ở tầng 3 của khu
chung cư
アパート có thể thay thế bằng マンション(chung cư); hoặc một địa điểm bất kỳ như là: 駅に近く、
駅の南の方、。。。。
2. 部屋に机(つくえ)やベッドがあります。Trong phòng có bàn và giường
机は窓の近くにあります。大きいですが、少し古いです。Bàn thì ở gần cửa sổ, to nhưng mà hơi cũ.
机の上に写真があります。家族の写真です。Trên bàn có bày ảnh, là ảnh của gia đình.
机の横に本棚があります。 Bên cạnh bàn có 1 cái giá sách
昨年、友達にもらいました。Giá sách này nhận được từ bạn
本棚に英語の雑誌と日本語の本があります。Trên giá sách có tạp chí tiếng Anh và sách tiếng Nhật
それから、ドアの近くにベッドがあります。ベッドは新しいです。先月買いました。 Còn đây là chiếc
giường ở gần cửa sổ. Giường thì mới, vì tôi vừa mua tháng trước
MẪU CÂU CHÍNH:
A. 部屋に。。。や。。。があります。 TRONG PHÒNG CÓ
… VÀ …