Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề ôn tập học kì 1 môn vật lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (367.88 KB, 4 trang )

Tài liệu ôn thi học kì 1 môn vật lý

ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ I ( CƠ BẢN)
( Dao động cơ, sóng cơ, dao động điện từ, dòng điện xoay chiều)
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1: Một vật dao động điều hòa từ diểm A trên quỹ đạo đi 9 (cm) thì đến biên. Trong 1/3 chu kì
tiếp theo đi được 9 (cm). Tính biên độ dao động:
A. 15 cm.
B. 6 cm.
C. 4,5 cm.
D. 9 cm.
Câu 2: Một người ngồi trên bờ biển trông thấy có 9 ngọn sóng qua mặt trong 32 giây, khoảng cách
giữa hai ngọn sóng là 8 m. Tính tần số sóng biển và vận tốc truyền sóng biển.
A. 0,25 Hz; 2,5 cm/s.
B. 4 Hz; 2 cm/s.
C. 0,25 Hz; 2 cm/s.
D. 4 Hz; 2,5 cm/s.
Câu 3: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C và một cuộn cảm có độ tự cảm L.
Mạch dao động có tần số riêng 100kHz và tụ điện có c= 5.nF. Độ tự cảm L của mạch là :
A. 5.10-5H.
B. 5.10-4H.
C. 5.10-3H.
D. 2.10-4H.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Trong sóng cơ học chỉ có trạng thái dao động, tức là pha dao động được truyền đi, còn bản thân
các phần tử môi trường thì dao động tại chỗ.
B. Cũng như sóng điện từ, sóng cơ lan truyền được cả trong môi trường vật chất lẫn trong chân
không.
C. Các điểm trên phương truyền sóng cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng
pha.
D. Bước sóng của sóng cơ do một nguồn phát ra phụ thuộc vào bản chất môi trường, còn chu kỳ thì


không.
Câu 5: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (L là cuộn dây thuần cảm). Điện áp hiệu dụng giữa hai
bản tụ điện UC=160V, hai đầu đoạn mạch là U=160V. Điện áp trên tụ điện lệch pha so với điện áp
hai đầu đoạn mạch là π/3. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là :
A. 80V
B. 40 3 V.
C. 120V
D. 90 V
Câu 6: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có g = 10 m/s2. Vật đang cân bằng thì lò xo giãn
5cm. Kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng 1cm rồi truyền cho nó một vận tốc ban đầu v0 hướng thẳng
lên thì vật dao động điều hòa với vận tốc cực đại
. Vận tốc v0 có độ lớn là:

A. 40cm/s
B. 30cm/s
C. 20cm/s
D. 15cm/s
Câu 7: Phương trình sóng tại hai nguồn là u1  u2  a cos( 20t )(cm; s ) . AB cách nhau 10cm, vận tốc
truyền sóng trên mặt nước là v=15cm/s. C, D là hai điểm dao động với biên độ cực tiểu và tạo với
AB một hình chữ nhật ABCD. Đoạn AD có giá trị nhỏ nhất gần bằng:
A. 0,253cm
B. 0,235cm
C. 1,5cm
D. 3,0cm
Câu 8: Công suất hao phí trên đường dây tải là 500W. Sau đó người ta mắc vào mạch tụ điện nên
công suất hao phí giảm đến cực tiểu 245W. Tìm hệ số công suất lúc đầu.
A. 0,65
B. 0,80
C. 0,75
D. 0,70

Câu 9: Cho đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở thuần R, tụ có dung kháng ZC và cuộn cảm
thuần có cảm kháng Z L . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U
thì điện áp hiệu dụng của các đoạn mạch là UBC =

U

A. 8R2 = ZL(ZL – ZC).

C. 5R =

Justin Nguyễn

B. R2 = 7ZLZC.

2

; UL = U 2 . Khi đó ta có hệ thức

7 (ZL – ZC).

D.

7 R = (ZL + ZC)

1


Tài liệu ôn thi học kì 1 môn vật lý
Câu 10: Có hai tụ giống nhau chưa tích điện và một nguồn điện một chiều có suất điện động E. Lần
thứ nhất, hai tụ mắc song song , lần thứ hai, hai tụ mắc nối tiếp, rồi nối với nguồn điện để tích điện.

Sau đó tháo hệ tụ ra khỏi nguồn và khép kín mạch với một cuộn dây thuần cảm để tạo ra mạch dao
động điện từ. Khi hiệu điện thế trên các tụ trong hai trường hợp bằng nhau và bằng E/4 thì tỉ số năng
lượng từ trường trong 2 mạch là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 11: Một vật có khối lượng không đ i thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa


x1  10 cos t  1  và x2  A2 cos t   , phương trình dao động t ng hợp của vật là
2


x  A cos(t  ) . Để vật dao động với biên độ bằng một nửa giá trị cực đại của biên độ thì A2 bằng
3
bao nhiêu?
A. 10 3 cm
B. 20cm
C. 20 / 3 cm
D. 10/ 3 cm
Câu 12: Một chất điểm đang dao động điều hoà trên một đường thẳng mà trên đó có 7 điểm M1, M2,
M3, M4, M5, M6, M7 xung quanh vị trí cân bằng O trùng M4. Cho biết trong quá trình dao động cứ
0,05s thì chất điểm lại đi qua các điểm M1, M2, M3, M4, M5, M6, M7 và tốc độ của nó lúc đi qua các
điểm M2 là 20π cm/s. Biên độ A bằng?
A. 4cm
B. 6cm
C.12cm
D. 4 3 cm
Câu 13: Hai mạch dao động lí tưởng LC1 và LC2 có tần số dao động riêng là f1 = 3f và f2 = 4f. Điện

tích trên các tụ có giá trị cực đại như nhau và bằng Q. Tại thời điểm dòng điện trong hai mạch dao
động có cường độ bằng nhau và bằng 4,8π.f.Q thì tỉ số giữa độ lớn điện tích trên hai tụ là
A. q2/q1 = 12/9.
B. q2/q1 = 16/9.
C. q2/q1 = 40/27.
D. q2/q1 = 44/27.
Câu 14: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: x 1 = 4cos(5  t +  /2)(cm) và x2 =
4cos (5  t + 5  /6) (cm) .Phương trình của dao động t ng hợp của hai dao động nói trên là:
A. x = 4 cos (5  t +  /3) (cm).
B. x = 4 cos (5  t + 2  /3) (cm).
C. x = 4 3 cos (5  t + 2  /3) (cm).
D. x = 4 3 cos (5  t +  /3) (cm).
Câu 15: Để giảm bớt hao phí trên dây truyền tải điện năng đi xa do sự tỏa nhiệt, thực tế người ta
dùng biện pháp nào sau đây
A. Giảm điện trở của dây bằng cách dùng dây dẫn chất liệu siêu dẫn có đường kính lớn.
B. Giảm hiệu điện thế nơi sản xuất điện để giảm cường độ dòng điện qua dây, do đó công suất nhiệt
giảm.
C. Tăng hiệu điện thế nơi sản xuất trước khi truyền tải điện năng đi.
D. Giảm chiều dài của đường dây tải bằng cách xây dựng những nhà máy điện gần nơi dân cư.
Câu 16: Đặt một điện áp xoay chiều n định u = U0cos(t) (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc
nối tiếp. điện dung của tụ điện có thể thay đ i được. Điều chỉnh điện dung của tụ sao cho điện áp
hiệu dụng của tụ đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp tức thời cực đại trên R là 12a. Biết khi điện áp tức
thời giữa hai đầu mạch là 16a thì điện áp tức thời giữa hai đầu tụ là 7a. Chọn hệ thức đúng :
A. 4R = 3L
B. 3R = 4L.
C. R = 2L
D. 2R = L.
Câu 17: M, N, P là 3 điểm liên tiếp nhau trên một sợi dây mang sóng dừng có cùng biên độ 4mm,
dao động tại N ngược pha với dao động tại M. MN=NP/2=1 cm. Cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất
là 0,04s sợi dây có dạng một đoạn thẳng. Tốc độ dao động của phần tử vật chất tại điểm bụng khi

qua vị trí cân bằng (lấy π = 3,14).
A. 375 mm/s
B. 363mm/s
C. 314mm/s
D. 628mm/s

Justin Nguyễn

2


Tài liệu ôn thi học kì 1 môn vật lý
Câu 18: Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có điện trở trong không đáng kể . Nối 2 cực máy phát
với 1 cuộn dây thuần cảm . Khi rôto của máy quay với vận tốc góc n (vòng / s) thì cường độ dòng
điện đi qua cuộn dây có cường độ hiệu dụng I . Nếu rôto quay với vận tốc góc 2n (vòng / s) thì
cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là
A. I
B. 2I
C. 3I
D. I 3
Câu 19: Để tăng dung kháng của một tụ điện phẳng có điện môi là không khí, ta cần
A. tăng tần số của điện áp đặt vào hai bản tụ.
B. tăng khoảng cách giữa hai bản tụ.
C. giảm điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ.
D. đưa bản điện môi vào trong lòng tụ
Câu 20: Cho mạch điện như hình vẽ bên. Cuộn dây thuần cảm có độ tự
cảm L  4.10 3 H , tụ điện có điện dung C = 0,1µF, nguồn điện có suất
k
điện động E = 3mV và điện trở trong r = 1  . Ban đầu khóa k đóng, khi
có dòng điện chạy n định trong mạch, ngắt khóa k. Tính điện tích trên

E,
tụ điện khi năng lượng từ trong cuộn dây gấp 3 lần năng lượng điện
L
C
r
trường trong tụ điện.
A. 3.10-8C
B. 2,6.10-8C
C. 6,2.10-7C
D. 5,2.10-8C
Câu 21: Đặt điện áp u  U 0cost (U0 và  không đ i) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không
thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C (thay đ i được). Khi C=C0 thì cường độ dòng

điện trong mạch sớm pha hơn u là 1 ( 0  1  ) và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 45V.
2

Khi C=3C0 thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn u là 2   1 và điện áp hiệu dụng hai
2
đầu cuộn dây là 135V. Giá trị của U0 gần giá trị nào nhất sau đây :
A. 130V
B. 64V
C. 95V
D. 75V
Câu 22: Một công ty điện lực dùng đường dây tải điện với công suất truyền tải không đ i để cấp
điện cho một khu dân cư với hiệu suất truyền tải 90%. Sau nhiều năm, dân cư ở khu vực đó giảm
khiến công suất tiêu thụ điện tại khu dân cư đó giảm xuống 0,7 lần so với ban đầu trong khi vẫn phải
sử dụng hệ thống đường dây tải điện cũ. Biết rằng hao phí trên đường dây tải điện có nguyên nhân
chủ yếu là do sự tỏa nhiệt trên đường dây bởi hiệu ứng Joule - Lentz, hệ số công suất của mạch điện
bằng 1. Độ giảm hiệu điện thế trên dây bằng bao nhiêu lần hiệu điện thế trên tải khi dân cư đã thay
đ i.

A. 10/63
B. 13/60
C. 16/30
D. 37/63
Câu 23: Với một vật dao động điều hòa thì
A. giá trị gia tốc của vật nhỏ nhất khi tốc độ lớn nhất.
B. véc tơ vận tốc và gia tốc cùng chiều khi vật đi từ biên âm về vị trí cân bằng.
C. gia tốc của vật sớm pha hơn li độ  / 2.
D. tốc độ của vật lớn nhất khi li độ lớn nhất.
Câu 24: Cho một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Một học sinh tiến hành hai lần kích thích dao động.
Lần thứ nhất, nâng vật lên rồi thả nhẹ thì thời gian ngắn nhất vật đến vị trí lực đàn hồi triệt tiêu là x.
Lần thứ hai, đưa vật về vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ thì thời gian ngắn nhất đến lúc lực
hồi phục đ i chiều là y. Tỉ số x/y = 2/3. Tỉ số gia tốc vật và gia tốc trọng trường ngay khi thả lần thứ
nhất là
A. 3
B. 3/2
C. 1/5
D. 2
Câu 25: Hai nguồn sóng kết hợp giống hệt nhau được đặt cách nahu một khoảng cách x trên đường
kính của một vòng tròn bán kính R (x > R) và đối xứng qua tâm của vòng tròn. Biết rằng mỗi nguồn

Justin Nguyễn

3


Tài liệu ôn thi học kì 1 môn vật lý
đều phát sóng có bước sóng λ và x = 6λ. Số điểm dao động cực đại trên vòng tròn là 12. Bán kính R
có giá trị là:
A. từ λ và 1,5λ

B. 1,5λ
C. từ 1,5λ đến 2λ
D. 2λ

Justin Nguyễn

4



×