Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (49.32 KB, 1 trang )
V ŨTR Ụ(宇宙 - うちゅう uchuu)
1. 星(ほし hoshi): sao
2. 太陽(たいよう taiyou): mặt trời
3. 銀河(ぎんが ginga): ngân hà
4. 小惑星(しょうわくせい shouwakusei): hành tinh nhỏ
5. 月(つき tsuki): trăng
6. クレーター(kureetaa): địa hình có hình dạng như miệng núi lửa
7. 隕石(いんせき inseki): thiên thạch
8. 地球(ちきゅう chikyuu): trái đất
9. 惑星(わくせい wakusei): hành tinh
10. 天文台(てんもんだい tenmondai): đài thiên văn
11. 天ー望遠鏡(てんたい ぼうえんきょう tentai bouenkyou): kính viễn vọng quan sát thiên thể
天文ー者(てんもんがく しゃ tenmongaku sha): nhà thiên văn học
12. 宇宙飛行士(うちゅう ひこう し uchuu hikou shi): nhà du hành vũ trụ
13. スペースシャトル(supeesushator): tàu con thoi
14. ロケット(roketto): tên lửa
15. 月着陸船(つき ちゃくりく せん tsuki chakuriku sen): phi thuyền đáp xuống mặt trăng
16. 光線銃(こうせん じゅう kousen juu): súng bắn tia
17. 宇宙人(うちゅうじん uchujin): ngườ i ngoài hành tinh
18. ユーフォー(yuufoo): vật thể bay không xác định
19. ロボット(robotto): ngườ i máy
20. 宇宙船(うちゅうせん uchuusen): tàu vũ trụ
21. 宇宙ステーション(うちゅう すてーしょん uchuu suteeshon): trạm không gian