Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.17 KB, 1 trang )
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề biển đông
1. 西沙諸島 (せいさしょとう) : Quần đảo Hoàng Sa
2. 南沙諸島 (なんさしょとう) : Quần đảo Trường Sa
3. 主権 (しゅけん) : Chủ quyền
4. 島 (しま) : Đảo
5. 領土 (りょうど) : Lãnh thổ
6. 海軍 (かいぐん) : Hải quân
7. 侵入 (しんにゅう) : Xâm lược
8. 油田掘削施設 (ゆでんくっさくしせつ) : Dàn khoan dầu
9. 排他的権権水域 (はいたてきけいざいすいいき) : Vùng đặc quyền kinh tế
10. 海里 (かいり) : Hải lí
11. 味方 (みかた) : Đồng minh, cùng phe
12. 同盟権 (どうめいこく) : Quốc gia đồng minh
13. 斥候兵 (せっこうへい) : Quân do thám, trinh sát
14. 大陸棚 (たいりくだな) : Thềm lục địa
15. 紛権 (ふんそう) : Sự phân tranh, tranh chấp
16. 緊張権係 (きんちょうかんけい) : Mối quan hệ căng thẳng
17. 反権 (はんたい) : Phản đối
18. 欲深い/欲どしい (よくぶかい/よくどしい) : Tham lam
19. 頑固 (がんこ) : Ngoan cố
20. 抗議(こうぎ) : Phản đối, phản kháng
21. 権権挑権権 (せんそうちょうせんくに) : Quốc gia hiếu chiến
22. 権際連合海洋法権約 (こくさいれんごうかいようほうじょうやく) : Công ước Liên Hiệp Quốc về Luật biển
23. 平和権約 (へいわじょうやく) : Hiệp ước hòa bình
24. 船 (ふね) : Tàu, thuyền
25. 艦艇 (かんてい) : Chiến hạm
26. 領事館 (りょうじかん) : Lãnh sự quán
27. 政治 (せいじ) : Chính trị
28. 権際法 (こくさいほう) : Luật pháp quốc tế
29. 愛権心 (あいこくしん) : Lòng yêu nước