Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (50.44 KB, 1 trang )
Ch ủđề th ời tiêt
天気 (てんき: tenki): Thời tiết
天気予報 (てんきよほう: tenki yohou): Dự báo thời tiết
雲 (くも: kumo): mây
雨 (あめ: ame): mưa
梅雨 (つゆ/ばいう tsuyu/baiu): Mùa mưa
大雨 (おおあめ: ooame): Mưa rào
豪雨 (ごうう: gouu): Mưa rất to
暴風雨 (ぼうふうう: boufuuu): Mưa bão
洪水 (こうずい: kouzui): Lũ lụt
局地的な雨 (きょくちてきなあめ kyokuchitekina ame): Mưa rải rác
春雨 (しゅんう/はるさめ shunu/harusame): Mưa xuân
霧 (きり kiri): Sươ ng
雪 (ゆき: yuki): Tuyết
氷 (こおり: koori): băng
つらら (tsurara): băng rủ
風 (かぜ: kaze): gió
季節風 (きせつふう: kisetsufuu): Gió mùa
虹 (にじ: niji): cầu vồng
大雪 (おおゆき: ooyuki): Tuyết dày
晴れ (はれ: hare): Quang mây
快晴 ( かいせい: kaisei): Trời có nắng và ít mây
太陽 (たいよう: taiyou): Mặt trời
曇り ( くもり: kumori): Trời nhiều mây
雷 (かみなり: kaminari ): Sấm
乾季 (かんき kanki): Mùa khô