Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Từ vựng tiếng nhật về âm nhạc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.81 KB, 2 trang )

Từ vựng tiếng Nhật về âm nhạc
1. 歌 /うた: uta/: bài hát
2. ビート /biito/: nhịp trống
3. 歌詞 /かし: kashi/: lời bài hát
4. 旋律 /せんりつ: senritsu/: giai điệu
5. 音符 /おんぷ: onbu/: nốt nhạc
6. リズム /rizumu/: nhịp điệu
7. ソロ /shoro/: solo/đơn ca
8. 楽器 /がっき: gakki/: nhạc cụ
9. 譜面台 /ふめんだい: fumendai /: giá để bản nhạc
10. レコードプレーヤー /reco-do pure-a-/: máy ghi âm
11. スピーカー /supi-ka-/: loa
12. ステレオ /sutereo/: stereo/ : âm thanh nổi
13. 音楽のジャンル /おんがくのジャンル : ongaku no janru/: Dòng nhạc
14. ブルース /buru-su/: nhạc blues
15. クラシック /kurashikku/: nhạc cổ điển


16. カントリー/kantori-/: nhạc đồng quê
17. ダンスミュージック /dansu myuujikku/: nhạc dance
18. 電子音楽 /でんしおんがく: denshi ongaku/: nhạc điện tử
19. フォーク、民族音楽/みんぞくおんがく: minzoku ongaku/: nhạc dân ca
20. ヒップホップ /hippu hoppu/: nhạc hip hop
21. オペラ /opera/: nhạc opera
22. ポップ /poppu/: nhạc pop
23. ジャズ /jazzu/: nhạc jazz
24. ラップ /rappu/: nhạc rap
25. 音楽グループ /ongaku guru-pu/ : các nhóm nhạc
26. バンド /bando/: ban nhạc
27. 作曲家 /さっきょくか: sakkyokuka/: nhà soạn nhạc
28. 音楽家 /おんがくか: ongakuka/: nhạc công





×