PHÒNG DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÂN SƠN
TRƯỜNG THCS THU CÚC
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
MÔN NGỮ VĂN
Năm học 2016 – 2017
Thu Cúc , tháng 9 năm 2016
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN NGỮ VĂN LỚP 6
Cả năm: 37 tuần (140tiết)
Học kỳ I: 19tuần (72 tiết)
Học kỳ II: 18tuần (68tiết)
STT tiết
1
2
3
4
5
6
7,8
9
10
11,12
13
14
15
16
17
18
19,20
21,22
23
24
25,26
27
28
29
30,31
32
33
34,35
36
37
38
39,40
41
42
Tên bài/chủ đề
HỌC KỲ I
(HDĐT): Con Rồng cháu Tiên.
(HDĐT): Bánh chưng, bánh giầy.
Từ và cấu tạo của từ Tiếng Việt.
Giao tiếp, văn bản và phương thức biểu đạt.
Thánh Gióng.
Từ mượn.
Tìm hiểu chung về văn tự sự.
Sơn Tinh, Thủy Tinh.
Nghĩa của từ.
Sự việc và nhân vật trong văn tự sự.
(HDĐT) Sự tích Hồ Gươm..
Chủ đề và dàn bài của bài văn tự sự.
Tìm hiểu đề và cách làm bài văn tự sự.
Tìm hiểu đề và cách làm bài văn tự sự.
Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ
Lời văn, đoạn văn tự sự
Bài viết số 1
Thạch Sanh.
Chữa lỗi dùng từ.
Trả bài Tập làm văn số 1.
Em bé thông minh.
Chữa lỗi dùng từ (tiếp theo)
Kiểm tra văn.
Luyện nói kể chuyện.
(HDĐT): Cây bút thần.
Danh từ.
Ngôi kể và lời kể trong văn tự sự.
(HDĐT): Ông lão đánh cá và con cá vàng .
Thứ tự kể trong văn tự sự.
Ếch ngồi đáy giếng
Thầy bói xem voi
Viết bài Tập làm văn số 2
Danh từ ( tiếp theo).
Trả bài kiểm tra văn.
Ghi chú
43
44
45
46
47
48
49
50
51,52
53
54,55
56
57
58
59,60,61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73,74
75
76
Luyện nói kể chuyện.
Cụm danh từ.
(HDĐT): Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng.
Kiểm tra Tiếng Việt.
Trả bài Tập làm văn số 2.
Luyện tập xây dựng bài tự sự- Kể chuyện đời thường.
Treo biển, (HDĐT): Lợn cưới, áo mới.
Số từ và lượng từ.
Viết bài Tập làm văn số 3.
Kể chuyện tưởng tượng.
Ôn tập truyện dân gian.
Trả bài kiểm tra Tiếng Việt.
Chỉ từ.
Luyện tập kể chuyện tưởng tượng.
Chủ đề 1:Truyện trung đại Việt Nam và nước ngoài
Động từ.
Cụm động từ.
Tính từ và cụm tính từ
Trả bài Tập làm văn số 3
Ôn tập Tiếng Việt.
Kiểm tra tổng hợp cuối kì I.
Kiểm tra tổng hợp cuối kì I.
Hoạt động Ngữ văn: Thi kể chuyện.
Chương trình Ngữ văn địa phương.
Chương trình Ngữ văn địa phương.
Trả bài kiểm tra kì I.
HỌC KỲ II
Bài học đường đời đầu tiên
Phó từ
Tìm hiểu chung về văn miêu tả
77
Sông nước Cà Mau
78
81,82
So sánh
Quan sát, tưởng tượng, so sánh và nhận xét trong văn
miêu tả
Bức tranh của em gái tôi
83
Luyện nói về quan sát, tưởng tượng, so sánh và nhận
79,80
Bài: HDĐT: Con
hổ có nghĩa;
HDĐT: Mẹ hiền
dạy con; Thầy
thuoovc giỏi cốt ở
tấm lòng.
84
85
86
87
88
89,90
91
92
93, 94,
95,96
xét trong văn miêu tả
Luyện nói về quan sát, tưởng tượng, so sánh và nhận
xét trong văn miêu tả
Vượt thác
So sánh (tiếp theo)
Chương trình địa phương ( phần Tiếng Việt)
Phương pháp tả cảnh. Viết bài tập làm văn tả cảnh ở
nhà
Buổi học cuối cùng
Nhân hóa
Phương pháp tả người
Chủ đề 2:Thơ hiện đại Việt Nam
97
Ẩn dụ
98
Luyện nói về văn miêu tả
99
100
101
Kiểm tra văn
Trả bài tập làm văn tả cảnh viết ở nhà
Hoán dụ
102
103
Tập làm thơ 4 chữ
Viết bài tập làm văn tả người
104
105
Viết bài tập làm văn tả người
Cô Tô
106
107
108
109
Cô Tô
Các thành phần chính của câu
Thi làm thơ 5 chữ
Cây tre Việt Nam
110
111
112
113
Câu trần thuật đơn
HDĐT:Lòng yêu nước
Câu trần thuật Câu trần thuật đơn có từ là
Đọc thêm: Lao xao
114
115
116
117
Đọc thêm: Lao xao
Kiểm tra Tiếng Việt
Trả bài kiểm tra Văn, bài Tập làm văn tả người
Ôn tập truyện và ký
118
Câu trần thuật Câu trần thuật đơn không có từ là
Viết bài Tập làm văn miêu tả sáng tạo
119
Bài: Đêm nay
Bác không ngủ;
Lượm; HDĐT:
Mưa
120
Viết bài Tập làm văn miêu tả sáng tạo
121
Ôn tập văn miêu tả
122
Chữa lỗi về chủ ngữ và vị ngữ
123
124
Đọc thêm: Cầu Long Biên - Chứng nhân lịch sử
Viết đơn
125
Bức thư của thủ lĩnh da đỏ
126
127
128
129
Bức thư của thủ lĩnh da đỏ
Chữa lỗi về chủ ngữ và vị ngữ (tiếp theo)
Luyện tập cách viết đơn và sửa lỗi
Đọc thêm: Động Phong Nha
130
Chủ đề 3:Dấu câu
Chủ đề 3:Dấu câu
131
133
Trả bài Tập làm văn miêu tả sáng tạo,trả bài kiểm tra
Tiếng Việt
Tổng kết phần Văn và tập làm văn
134
135
136
137
Tổng kết phần Tiếng Việt
Ôn tập tổng hợp cuối năm
Ôn tập tổng hợp cuối năm
Kiểm tra tổng hợp cuối năm
138
139
140
Kiểm tra tổng hợp cuối năm
Trả bài kiểm tra tổng hợp
Chư¬ng tr×nh ng÷ v¨n ®Þa phư¬ng
132
HIỆU TRƯỞNG
PHÊ DUYỆT
TỔ TRƯỞNG
CHUYÊN MÔN
NGƯỜI LẬP PPCT
Trần Mạnh Dũng
Đỗ Ngọc Huỳnh
Nguyễn Thị Huế
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN NGỮ VĂN LỚP 7
Cả năm: 37 tuần (140 tiết)
Học kỳ I: 19 tuần (72 tiết)
Học kỳ II: 18 tuần (68 tiết)
STT tiết
1
2
3
4
5,6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
Tên bài/chủ đề
HỌC KỲ I
Ghi chú
Cổng trường mở ra.
Mẹ tôi.
Từ ghép.
Liên kết trong văn bản.
Cuộc chia tay của những con búp bê.
Bố cục trong văn bản.
Mạch lạc trong văn bản.
Những câu hát về tình cảm gia đình.
Những câu hát về tình yêu quê hương, đất nước, con
người.
Từ láy.
Quá trình tạo lập văn bản. Viết bài Tập làm văn số
1 ở nhà.
Những câu hát than thân.
Những câu hát châm biếm.
Đại từ.
Luyện tập tạo lập văn bản.
Sông núi nước Nam. Phò giá về kinh.
Từ Hán Việt.
Trả bài Tập làm văn số 1.
Tìm hiểu chung về văn biểu cảm.
(HDĐT): Côn Sơn ca; HDĐT: Buổi chiều đứng ở phủ
Thiên Trường trông ra.
Từ Hán Việt (tiếp).
Đặc điểm văn biểu cảm.
Đề văn biểu cảm và cách làm bài văn biểu cảm.
25,26
Chủ đề 1: Vẻ đẹp và khát vọng hạnh phúc của
người phụ nữ.
27
28
29
30
31,32
33
Quan hệ từ.
Luyện tập cách làm văn biểu cảm.
Qua đèo Ngang.
Bạn đến chơi nhà.
Viết bài tập làm văn số 2 tại lớp.
Chữa lỗi về quan hệ từ.
Bài: Bánh trôi
nước; HDĐT:
Sau phút chia li.
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51,52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69,70
71
72
73
74
(HDĐT) Xa ngắm thác núi Lư.
Từ đồng nghĩa.
Cách lập ý của bài văn biểu cảm.
Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh (Tĩnh dạ tứ).
Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê.
Từ trái nghĩa.
Luyện nói: Văn biểu cảm về sự vật, con người.
(HDĐT): Bài ca nhà tranh bị gió thu phá.
Kiểm tra văn.
Từ đồng âm.
Các yếu tố tự sự, miêu tả trong văn biểu cảm.
Cảnh khuya. Rằm tháng giêng.
Kiểm tra Tiếng Việt.
Trả bài Tập làm văn số 2.
Thành ngữ.
Trả bài kiểm tra Văn, bài kiểm tra Tiếng Việt.
Cách làm bài văn biểu cảm về tác phẩm văn học.
Viết bài Tập làm văn số 3 tại lớp.
Tiếng gà trưa.
Tiếng gà trưa.
Điệp ngữ.
Luyện nói: Phát biểu cảm nghĩ về tác phẩm văn học.
Một thứ quà của lúa non: Cốm.
Trả bài Tập làm văn số 3.
Chơi chữ.
Làm thơ lục bát.
Chuẩn mực sử dụng từ.
Ôn tập văn biểu cảm.
Mùa xuân của tôi.
(HDĐT): Sài Gòn tôi yêu.
Luyện tập sử dụng từ.
Ôn tập tác phẩm trữ tình.
Ôn tập tác phẩm trữ tình (tiếp).
Ôn tập Tiếng Việt.
Kiểm tra học kỳ I (đề tổng hợp).
Chương trình địa phương về Tiếng Việt.
Trả bài kiểm tra học kỳ I.
HỌC KỲ II
Tục ngữ về thiên nhiên và lao động sản xuất.
Chương trình địa phương phần Văn và Tập làm văn.
75,76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87,88
89
90
91
92
93
94
95,96
97
98
99
100
101
102
103
104
105,106
107
108
109,110
111
112
113
114
Tìm hiểu chung về văn nghị luận.
Tục ngữ về con người và xã hội.
Rút gọn câu.
Đặc điểm của văn nghị luận.
Đề văn nghị luận và việc lập ý cho bài văn nghị luận.
Tinh thần yêu nước của nhân dân ta.
Câu đặc biệt.
Bố cục và phương pháp lập luận trong bài văn nghị
luận (tự học có hướng dẫn).
Luyện tập về phương pháp lập luận trong văn nghị
luận.
(HDĐT): Sự giàu đẹp của Tiếng Việt.
Thêm trạng ngữ cho câu.
Tìm hiểu chung về phép lập luận chứng minh.
Thêm trạng ngữ cho câu (tiếp theo)
Kiểm tra Tiếng Việt.
Cách làm bài văn lập luận chứng minh.
Luyện tập lập luận chứng minh.
Đức tính giản dị của Bác Hồ.
Chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động.
Viết bài Tập làm văn số 5 tại lớp.
Ý nghĩa văn chương.
Kiểm tra văn.
Chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động (tiếp).
Luyện tập viết đoạn văn chứng minh.
Ôn tập văn nghị luận.
Dùng cụm chủ vị để mở rộng câu.
Trả bài Tập làm văn số 5, trả bài kiểm tra Tiếng Việt,
trả bài kiểm tra Văn.
Tìm hiểu chung về phép lập luận giải thích.
Chủ đề 2: Truyện ngắn hiện thực phê phán Việt
Nam trước CM tháng 8/1945
Cách làm bài văn lập luận giải thích.
Luyện tập lập luận giải thích.
Viết bài tập làm văn số 6 ở nhà.
(HDĐT): Những trò lố hay là Va-ren và Phan Bội
Châu.
Dùng cụm chủ vị để mở rộng câu. Luyện tập (tiếp).
Luyện nói: Bài văn giải thích một vấn đề.
Ca Huế trên sông Hương.
Liệt kê.
Bài: Sống chết
mặc bay
115
116
117,118
119
120
121
122
123
124
125,126
127,128
129
130
131,132
133, 134,
135
136, 137
138, 139
140
Tìm hiểu chung về văn bản hành chính.
Trả bài tập làm văn số 6.
(HDĐT): Quan Âm Thị Kính.
Dấu chấm lửng và dấu chấm phẩy.
Văn bản đề nghị.
Ôn tập văn học.
Dấu gạch ngang.
Ôn tập Tiếng Việt.
Văn bản báo cáo.
Luyện tập làm văn bản đề nghị và báo cáo.
Ôn tập Tập làm văn.
Ôn tập Tiếng Việt (Tiếp). Hướng dẫn làm bài kiểm tra
tổng hợp.
Ôn tập Tiếng Việt (Tiếp). Hướng dẫn làm bài kiểm tra
tổng hợp.
Kiểm tra học kỳ II.
Chương trình địa phương phần Văn và Tập làm văn.
Hoạt động ngữ văn.
Chương trình địa phương phần Tiếng Việt.
Trả bài kiểm tra tổng hợp.
HIỆU TRƯỞNG
PHÊ DUYỆT
Trần Mạnh Dũng
TỔ TRƯỞNG
CHUYÊN MÔN
NGƯỜI LẬP PPCT
Đỗ Ngọc Huỳnh
Nguyễn Thị Kim Hương
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN NGỮ VĂN LỚP 8
Cả năm: 37 tuần (140 tiết)
Học kỳ I: 19 tuần (72 tiết)
Học kỳ II: 18 tuần (68 tiết)
STT tiết
1,2
3
4
5,6
7
8
9
10
11,12
13,14
15
16
17
18
19
20
21,22
23
24
25,26
27
28
29,39
31
32
33,34
35,36
37
38
39
Tên bài/chủ đề
HỌC KỲ I
Tôi đi học.
Tự học có hướng dẫn: Cấp độ khái quát của nghĩa
từ ngữ.
Tính thống nhất về chủ đề của văn bản.
Trong lòng mẹ.
Trường từ vựng.
Bố cục của văn bản
Tức nước vỡ bờ.
Xây dựng đoạn văn trong văn bản.
Viết bài Tập làm văn số 1.
Lão Hạc.
Từ tượng hình, từ tượng thanh.
Liên kết các đoạn văn trong văn bản.
Từ ngữ địa phương và biệt ngữ xã hội.
Tóm tắt văn bản tự sự.
Luyện tập tóm tắt văn bản tự sự.
Trả bài Tập làm văn số 1.
Cô bé bán diêm.
Trợ từ, thán từ.
Miêu tả và biểu cảm trong văn bản tự sự.
Đánh nhau với cối xay gió.
Tình thái từ.
Luyện tập viết đoạn văn tự sự kết hợp với miêu tả
và biểu cảm
Chiếc lá cuối cùng
Chương trình địa phương (phần Tiếng Việt)
Lập dàn ý cho bài văn tự sự kết hợp với
miêu tả và biểu cảm.
Hai cây phong.
Viết bài Tập làm văn số 2.
Nói quá
Ôn tập truyện kí Việt Nam.
Thông tin về ngày trái đất năm 2000.
Ghi chú
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55,56
57,58
59
60
61
62
63
64
65
66
67,68
69
70,71
72
73
74
75
76
77
78
Nói giảm; nói tránh
Kiểm tra văn.
Luyện nói: Kể chuyện theo ngôi kể kết hợp với
miêu tả và biểu cảm
Câu ghép.
Tìm hiểu chung về văn bản thuyết minh.
Ôn dịch thuốc lá.
Câu ghép (tiếp).
Phương pháp thuyết minh.
Trả bài kiểm tra Văn, bài Tập làm văn số 2.
Bài toán dân số.
Dấu ngoặc đơn và dấu hai chấm.
Đề văn thuyết minh và cách làm bài văn thuyết
minh.
Chương trình địa phương (Phần Văn).
Dấu ngoặc kép.
Luyện nói: Thuyết minh một thứ đồ dùng.
Viết bài Tập làm văn số 3.
Chủ đề 1: Thơ Việt Nam 1900-1945: Khí phách
của người chí sĩ yêu nước.
Ôn luyện về dấu câu.
Kiểm tra Tiếng Việt.
Thuyết minh về một thể loại văn học.
(HDĐT): Muốn làm thằng cuội.
Ôn tập Tiếng Việt.
Trả bài Tập làm văn số 3.
Ông Đồ.
(HDĐT): Hai chữ nước nhà.
Kiểm tra học kì I.
Trả bài Kiểm tra Tiếng Việt.
Hoạt động ngữ văn: Làm thơ 7 chữ.
Trả bài kiểm tra học kì I.
HỌC KÌ II
Nhớ rừng
Nhớ rừng (tiếp)
Câu nghi vấn.
Viết đoạn văn trong văn bản thuyết minh.
Quê hương.
Khi con tu hú.
Bài: Đọc thêm: Vào
nhà ngục Quảng
Đông cảm tác; Đập
đá ở Côn Lôn
79
80
81
82
83
84
85
86
87,88
89
90
91
92
93,94
95
96
97
98
99
100
101
102
103,104
105, 106
107
108
109, 110
111
112
113
114
115
116
117, 118
119
120
Câu nghi vấn (tiếp)
Thuyết minh về một phương pháp (cách làm)
Tức cảnh Pác Bó.
Câu cầu khiến.
Thuyết minh về một danh lam thắng cảnh.
Ôn tập về văn bản thuyết minh.
Ngắm trăng; Đi đường.
Câu cảm thán.
Viết bài Tập làm văn số 5.
Câu trần thuật.
Chiếu dời đô.
Câu phủ định.
Chương trình địa phương (phần TLV)
Hịch tướng sĩ.
Hành động nói
Trả bài Tập làm văn số 5.
Nước Đại Việt ta.
Hành động nói (tiếp)
Ôn tập về luận điểm.
Viết đoạn văn trình bày luận điểm.
Bàn luận về phép học.
Luyện tập xây dựng và trình bày luận điểm.
Viết bài Tập làm văn số 6.
Nghị luận hiện đại Việt Nam: tính chiến đấu,
Bài: Thuế máu.
nghệ thuật trào phúng sắc sảo khi tố cáo sự giả
dối, thủ đoạn tàn nhẫn của Chính quyền thực
dân Pháp.
Hội thoại
Tìm hiểu yếu tố biểu cảm trong văn nghị luận.
Đi bộ ngao du.
Hội thoại (tiếp).
Luyện tập đưa yếu tố biểu cảm vào văn nghị luận.
Kiểm tra Văn.
Lựa chọn trật tự từ trong câu.
Trả bài Tập làm văn số 6.
Tìm hiểu các yếu tố tự sự và miêu tả trong văn nghị
luận.
Ông Giuốc - đanh mặc lễ phục.
Lựa chọn trật tự từ trong câu (luyện tập).
Luyện tập đưa yếu tố tự sự và miêu tả vào bài nghị
luận.
121
122
123,124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135, 135
137
138
139
140
Chương trình địa phương (phần văn).
Chữa lỗi diễn đạt( lỗi lô gic).
Viết bài Tập làm văn số 7.
Tổng kết phần Văn.
Ôn tập phần Tiếng việt học kì II.
Văn bản tường trình.
Luyện tập về văn bản tường trình.
Trả bài kiểm tra văn.
Kiểm tra Tiếng Việt.
Trả bài Tập làm văn số 7.
Tổng kết phần văn
Tổng kết phần văn (tiếp)
Ôn tập phần Tập làm văn.
Kiểm tra học kì II.
Văn bản thông báo.
Chương trình địa phương phần Tiếng Việt.
Luyện tâp làm văn bản thông báo.
Trả bài kiểm tra học kì II.
HIỆU TRƯỞNG
PHÊ DUYỆT
Trần Mạnh Dũng
TỔ TRƯỞNG
CHUYÊN MÔN
NGƯỜI LẬP PPCT
Phạm Thị Thu Hà
Đỗ Ngọc Huỳnh
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN NGỮ VĂN LỚP 9
Cả năm: 37 tuần (175tiết)
Học kỳ I: 19 tuần (90 tiết)
Học kỳ II: 18 tuần (85 tiết)
STT tiết
Tên bài/chủ đề
HỌC KỲ I
1,2
Phong cách Hồ Chí Minh.
3
Các phương châm hội thoại.
4
Sử dụng một số biện pháp nghệ thuật trong văn
bản thuyết minh.
5
Luyện tập sử dụng một số biện pháp nghệ thuật
trong văn bản thuyết minh.
6,7
Đấu tranh cho một thế giới hoà bình .
8
Các phương châm hội thoại (tiếp).
9
Sử dụng yếu tố miêu tả trong văn bản thuyết
minh.
10
Luyện tập sử dụng yếu tố miêu tả trong văn bản
thuyết minh.
11,12
13
Tuyên bố thế giới về sự sống còn, quyền được bảo
vệ và phát triển của trẻ em.
Các phương châm hội thoại (tiếp).
14,15
Viết bài Tập làm văn số 1.
16,17
Chuyện người con gái Nam Xương.
18
Xưng hô trong hội thoại.
19
Cách dẫn trực tiếp và cách dẫn gián tiếp.
20
Tự học có hướng dẫn: Luyện tập tóm tắt văn bản
tự sự.
21
Sự phát triển của từ vựng.
22
(HDĐT): Chuyện cũ trong phủ chúa Trịnh.
23,24
Hoàng Lê nhất thống chí (hồi 14).
25
Sự phát triển của từ vựng (tiếp)
26
Truyện Kiều của Nguyễn Du.
27
Chị em Thuý Kiều.
28
Cảnh ngày xuân.
29
Thuật ngữ.
30
Trả bài Tập làm văn số 1.
Ghi chú
31
Kiều ở lầu Ngưng Bích.
32
Miêu tả trong văn bản tự sự.
33
Trau dồi vốn từ.
34,35
Viết bài Tập làm văn số 2.
36,37
Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga
38
Miêu tả nội tâm trong văn bản tự sự.
39
Ôn tập các văn bản Nhật dụng.
40,41
Ôn tập các văn bản Trung đại.
42
Chương trình địa phương phần văn.
43
Tổng kết từ vựng (Từ đơn, từ phức, thành ngữ,
nghĩa của từ,từ nhiều nghĩa)
44
Tổng kết từ vựng (Từ đồng âm, từ đồng nghĩa,từ
trái nghĩa, trường từ vựng)
45
Trả bài Tập làm văn số 2.
46,47
Chủ đề 1: Hình ảnh anh bộ đội cụ Hồ thời kỳ
kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ
48
Kiểm tra về truyện trung đại.
49
Tổng kết từ vựng (sự phát triển của từ vựng,từ
mượn, từ hán việt, thuật ngữ và biệt ngữ xã hội,
trau dồi vốn từ)
50
Nghị luận trong văn bản tự sự.
51,52
Đoàn thuyền đánh cá.
53
Tổng kết từ vựng (Từ tượng thanh,từ tượng hình,
một số biện pháp tu từ vựng).
54
Tập làm thơ tám chữ.
55
Trả bài kiểm tra văn.
56
Bếp lửa.
57
Hướng dẫn đọc thêm: Khúc hát ru những em bé
lớn trên lưng mẹ.
58
Ánh trăng.
59
Tổng kết từ vựng (Luyện tập tổng hợp).
60
Luyện tập viết đoạn văn tự sự có sử dụng yếu tố
nghị luận.
61,62
Làng.
63
Chương trình địa phương phần Tiếng Việt.
64
Đối thoại, độc thoại và độc thoại nội tâm trong
văn bản tự sự.
Bài: Đồng chí; Bài
thơ về tiểu đội xe
không kính.
65
Luyện nói: Tự sự kết hợp với nghị luận và miêu tả
nội tâm.
66,67
Lặng lẽ Sa Pa
68,69
Viết bài Tập làm văn số 3.
70
71,72
Tự học có hướng dẫn: Người kể chuyện trong văn
bản tự sự.
Chiếc lược ngà
73
Ôn tập Tiếng Việt (các phương châm hội thoại,
xưng hô trong hội thoại, cách dẫn trực tiếp và
cách dẫn gián tiếp).
74
Kiểm tra Tiếng Việt.
75
Kiểm tra về thơ và truyện hiện đại.
76,77,78
79,80
81,82,83
84,85
Cố hương.
Trả bài kiểm tra Tiếng Việt, trả bài kiểm tra văn
Ôn tập Tập làm văn.
Kiểm tra học kì I.
86
Trả bài Tập làm văn số 3.
87
Tập làm thơ tám chữ (tiếp tiết 54)
88,89
(HDĐT): Những đứa trẻ.
90
Trả bài kiểm tra học kì I .
HỌC KỲ II
91,92
Bàn về đọc sách.
93
Khởi ngữ.
94
Phép phân tích và tổng hợp.
95
Luyện tập phân tích và tổng hợp.
96,97
Tiếng nói của văn nghệ.
98
Các thành phần biệt lập.
99
Nghị luận về sự việc, hiện tượng đời sống.
100
Cách làm bài văn nghị luận về một sự việc, hiện
tượng đời sống.
101
Hướng dẫn chuẩn bị cho chương trình địa phương
phần Tập làm văn (sẽ làm ở nhà).
102
Chuẩn bị hành trang vào thế kỉ mới.
103
Các thành phần biệt lập(tiếp).
104,105
Viết bài Tập làm văn số 5.
106,107
Chó Sói và Cừu trong thơ ngụ ngôn của La Phông
Ten
108
Nghị luận về một vấn đề tư tưởng, đạo lí.
109
Liên kết câu và liên kết đoạn văn.
110
Liên kết câu và liên kết đoạn văn (luyện tập).
111,112
(HDĐT): Con cò.
113,114
Cách làm bài văn nghị luận về một vấn đề tư
tưởng, đạo lí.
115
Trả bài tập làm văn số 5.
116
Mùa xuân nho nhỏ.
117
Viếng lăng Bác.
118
Nghị luận về tác phẩm truyện (hoặc đoạn trích)
119
Cách làm bài văn nghị luận về tác phẩm truyện
(hoặc đoạn trích)
120
Luyện tập làm bài nghị luận về tác phẩm truyện…
Viết bài tập làm văn số 6 ở nhà
121
Sang thu.
122
Nói với con.
123
Nghĩa tường minh và hàm ý.
124
Nghị luận về một đoạn thơ, bài thơ.
125
Cách làm bài văn nghị luận về một đoạn thơ, bài
thơ.
126
Mây và sóng.
127
Ôn tập về thơ.
128
Nghĩa tường minh và hàm ý (tiếp)
129
Kiểm tra văn (Phần thơ)
130
Trả bài tập làm văn số 6.
131,132
133
Tổng kết văn bản nhật dụng.
Chương trình địa phương (phần Tiếng Việt)
134,135
Viết bài tập làm văn số 7.
136,137
(HDĐT) Bến quê
138,139
Ôn tập Tiếng Việt lớp 9.
140
141,142
Luyện nói: Nghị luận về đoạn thơ, bài thơ.
Những ngôi sao xa xôi.
143
Chương trình địa phương (phần Tập làm văn)
144
Trả bài tập làm văn số 7.
145
Biên bản.
146
Rô-bin-xơn ngoài đảo hoang.
147,148
Tổng kết về ngữ pháp.
149
Luyện tập viết biên bản.
150
Hợp đồng.
151,152
Bố của Xi mông.
153
Ôn tập về truyện.
154
Tổng kết về ngữ pháp (tiếp).
155
Kiểm tra văn (phần truyện)
156
Con chó Bấc.
157
Kiểm tra Tiếng Việt.
158
Luyện tập viết hợp đồng
159
Tổng kết văn học nước ngoài.
160
Tổng kết văn học nước ngoài (tiếp)
161,162
Chủ đề 2: Kịch hiện đại Việt Nam sau cách
mạng tháng Tám 1945.
Bài: Bắc Sơn
163,164,165 Tổng kết tập làm văn.
166,167
168
Tổng kết Văn học.
Tổng kết Văn học (tiếp)
169,170
Kiểm tra học kì II.
171,172
Trả bài kiểm tra Văn, Tiếng Việt.
173,174
Thư, điện.
175
Trả bài kiểm tra học kì II.
HIỆU TRƯỞNG
PHÊ DUYỆT
TỔ TRƯỞNG
CHUYÊN MÔN
Trần Mạnh Dũng
Đỗ Ngọc Huỳnh
NGƯỜI LẬP PPCT
Trần Khánh Phương