Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Giáo án chi tiết Toán 2 Bài 12 trừ đi một số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.99 KB, 5 trang )

Môn Toán lớp 2
Bài: 12 trừ đi một số: 12-8
Mục tiêu: Giúp HS
Kiến thức: Tự lập bảng trừ có nhớ dạng 12-8 ( nhờ các thao tác trên đồ dung học tập )
và bước đầu học thuộc bảng trừ đó.
- Kĩ năng: Biết vận dụng bảng trừ đã học để làm tính ( tính nhẩm, tính viết ) và giải bài
toán.
(Kiến thức cũ có liên quan: Khái niệm ban đầu về phép trừ; số tròn chục trừ đi một số; 11 trừ
đi một số: 11-5, 31-5, 51-5; cách đặt tính dọc.
- Thái độ: Tự tin, cẩn thận, vui vẻ trong hoạt động nhóm, học cá nhân.
B. Đồ dùng dạy học:
- GV: Slides trình chiếu cách đặt que tính như SGK, 20 que tính.
- HS: 20 que tính, bảng con.
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
A.
-

Hoạt động GV

Hoạt động HS

Ổn định lớp: Hát bài “Lớp chúng mình”
Kiểm tra bài cũ
- GV: Tiết trước lớp mình học bài gì các em?.
- GV: Để kiểm tra xem lớp mình về nhà có làm bài hay không cô sẽ kiểm tra bài cũ các em.
- GV ghi bài tập lên bảng: Đặt tính rồi tính
10-3=?
11-6=?
11
6
10


3

1.
2.

- Sau khi HS làm xong cho HS giơ bảng con, đọc phép tính, treo 2 bảng phụ và HS ở lớp nhận
xét.
- GV nhận xét
3. Dạy bài mới
Giới thiệu bài: Tiết trước các em đã học bài luyện tập và nắm bài rất tốt. Trong tiết toán hôm
nay, chúng ta sẽ học bài 12 trừ đi một số: 12-8
- GV: Cô mời 4 tổ trưởng nhắc lại, hnay chúng ta sẽ học bài gì?


- GV ghi tên bài học
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS thức hiện phép trừ dạng 12 - 8
- GV cầm 1 bó 1 chục que tính và 2 que tính rời và hỏi: Có tất cả bao nhiêu que tính?
- GV nêu vấn đề: Có 12 que tính, lấy đi 8 que tính. Hỏi còn lại mấy que tính?
- GV: Để biết cô còn lại máy qua tính, các em lấy qua tính ra đặt lên bàn và tính.
- GV: Các em hãy thảo luận nhóm đôi cho cô biết các em làm cách nào để có kết quả là 4.?
GV dự đoán câu trả lời của HS:
Em A: 12-8=12-1-1-1-1-1-1-1-1=4
Em B: 12-8=12-1-5-2=4
Em C: 12-8=12-4-4 =4
Em D: 12-8=12-2-2-2-2=4
Em E: 12-8=12-2-6=4
- GV: Các em thấy cách làm nào tiện hơn?
- GV: Cô thấy cách bạn E là hợp lí nhất đấy các em.
- GV chiếu slides:
+ Đầu tiên chúng ta sẽ bớt 2 que tính, còn lại bó 1 chục que

+ Tiếp theo, tháo bó 1 chục que tính, lấy tiếp 6 que tính nữa (vì 2 + 6 = 8). Vậy còn lại 4 que

tính
- GV mời 2 HS nhắc lại cách thực hiện trên que tính
- GV nêu bài toán: Có 12 que tính, lấy 8 que tính, còn lại 4 que tính”
- GV nêu phép tính 12 – 8 = 4.
- GV hướng dẫn cách đặt tính:
+ Trước hết viết số 12, sau đó viết số 8 thẳng cột với số 2, viết dấu trừ vào giữa số 12 và 8.
Dùng thước gạch ngang dưới số 8 rồi tính


+ 12 - 8 = 4, viết số 4 thẳng cột số 2 và 8.


- HS hát bài “Lớp chúng mình”

12
8
4

-1 HS: Thưa cô tiết trước lớp mình học bài
luyện tập.
- 2 HS làm bảng phụ.
- Cả lớp làm vào bảng con

Hoạt động 2: Hướng dẫn HS tự lập bảng
trừ dạng 12 trừ đi một số: 12-8
- GV: Bạn nào có thể nhắc lại cho cô biết
cách thực hiện phép tính 12 trừ đi một số?
- GV: Trong phép tính 12 – 8, ta nói 8 là số

đứng sau. Vậy khi thực hiện phép tính dạng
12 trừ đi một số, ta tách số sau để có 12 trừ
đi 2 còn 10, rồi 10 trừ tiếp cho số còn lại
của số đứng sau
- GV: Bây giờ các em hãy hoạt động nhóm
đôi vận dụng kiến thức vừa học để hoàn
thành bảng trừ.(12 trừ đi một số).
- Cho HS tự hoàn thành bảng trừ.
- GV cho cả lớp đọc bảng trừ, gọi một số em
đọc.
- GV hướng dẫn HS học thuộc lòng bằng
cách che lần lượt thành phần phép trừ:
12-3=9 12-3=...
12- 3=
12-4=8

12-4=...

12-...= 8

12-5=7

12-5=...

12-...= 7

12-6=6

12-6=...


12- 6=

12-7=5

12-7=...

12-...= 5

12-8=4

12-8=...

12-...= 4

12-9=3

12-9=...

12- 9=

Ghi nhớ: Khi thực hiện phép trừ dạng 12

- HS giơ bảng kiểm tra kết quả
- HS nhận xét

- 4 HS nhắc lại tên bài học
- HS ghi tựa vào vở

- HS trả lời: Thưa cô, có tất cả 12 que tính
- 2 HS lặp lại

- HS thao tác trên que tính
- 3HS trả lời: Thưa cô, có 12 que tính lấy đi
8 que tính còn lại 4 que tính
- HS thảo luận nhóm đôi và trả lời trước lớp


Rút kinh nghiệm:
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
D.



×