Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Bai 5 ngon ngu lap trinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (752.73 KB, 16 trang )

HÀNH ĐỘNG
NÓI

NGÔN
NGỮ
VIẾT


?

PHƯƠNG
TIỆN NÀO
GIÚP CON
NGƯỜI DIỄN
ĐẠT NHỮNG
ĐIỀU MUỐN
MÁY TÍNH
THỰC HIỆN

?


BÀI 5. NGÔN NGỮ LẬP
TRÌNH
(Programming Language)


BÀI 5. NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

?


Nội dung

1. Khái
niệm
2. Ngôn
ngữ máy
ư
3. Hơp̣ ng

Ngôn ngữ lập trình là phương tiện dùng để diễn đạt cho máy
̃

4. Ngôn
ao
ngữ bậc c

tính những việc con người muốn thực hiện.


BÀI 5. NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH
Bài toán: Tìm giá trị lớn nhất (Max) của dãy số a gồm
các số nguyên a1,….aN (với N>3)
* Xác định bài toán

Nội dung

1. Khái
niệm

* Ý tưởng


2. Ngôn
ngữ máy

- Dạng liệt kê

ư
3. Hơp̣ ng

* Thuật toán

B1: Nhập số phần tử (N >3) của dãy, các số a1….aN ;
̃

4. Ngôn
ao
ngữ bậc c

B2: Max  a1, i  2;
B3: Nếu i > N thì thông báo giá trị biến Max. Kết thúc;
B4: Nếu Max < ai thì Max  ai ;

Excel
Word

B5: i  i + 1;
B6: Quay lại bước 3.
NGÔN NGỮ
LẬP TRÌNH



BÀI 5. NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

Nội dung

ệm
1. Khái ni
ữ
Nggôônn nng
22.. N
m
maáy
ư
3. Hơp̣ ng

̃

4. Ngôn
ao
ngữ bậc c

- Mỗi loại máy tính đều có ngôn ngữ riêng của nó


BÀI 5. NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH
- Là ngôn ngữ duy nhất để viết chương trình mà máy tính trực tiếp
hiểu và thực hiện được.
Nội dung

ệm

1. Khái ni
gữ
2. Ngôn n
máy
ư
3. Hơp̣ ng

Chương trình được viết (lập
trình) = ngôn ngữ máy

̃

4. Ngôn
ao
ngữ bậc c

Chương trình được viết (lập
trình) = ngôn ngữ khác
Hiểu
Không hiểu
Dịch dạng ngôn ngữ máy


BÀI 5. NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH
- Các lệnh được viết bằng ngôn ngữ máy ở dạng mã nhị phân hoặc
ở dạng mã hexa
Nội dung

Ví dụ: Để cộng 2 số nguyên a và b


ệm
1. Khái ni
gữ
2. Ngôn n
máy
ư
3. Hơp̣ ng

-> có thể được thể hiện bằng câu lệnh của ngôn ngữ máy như sau:
111A1EF1001110A11001EC1110101AB1001011110111

̃

4. Ngôn
ao
ngữ bậc c

Khó lập trình, chỉ dành cho các
chuyên gia máy tính

- Có tên gọi khác là mã máy hoặc ngôn ngữ lập trình
bậc thấp (low-level)

Tối
nghĩa


BÀI 5. NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

Nội dung


ệm
1. Khái ni
gữ
2. Ngôn n
máy
̃ ̃


̣ nn
33. .HHơợpp
4. Ngôn
ao
ngữ bậc c

- Là ngôn ngữ bậc thấp ở thế hệ thứ 2
-

Dễ lập trình hơn ngôn ngữ máy vì hợp ngữ cho phép người lập
trình sử dụng một số từ (thường là viết tắt các từ tiếng Anh) để
thể hiện các lệnh cần thực hiện.

Vi dụ: để cộng giá trị chứa trong 2 thanh ghi có tên là AX và BX,
có thể dùng lệnh của hợp ngữ như sau:
ADD AX BX


BÀI 5. NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

Nội dung


ệm
1. Khái ni

Chương trình được viết (lập
trình) = hợp ngữ

gữ
2. Ngôn n
máy
̣ ngữ
3. Hơp
4. Ngôn
ao
ngữ bậc c

= chương trình hợp dịch
(đi kèm với hợp ngữ)

? Dịch bằng cách nào

Không hiểu
Dịch dạng ngôn ngữ máy

Hiểu


BÀI 5. NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

Nội dung


ệm
1. Khái ni
gữ
2. Ngôn n
máy
ữ
3. Hơp̣ ng
nggưữ ̃
44. .NNggôônnn
bbâậc̣cccaaoo

-Xuất hiện từ đầu thập kỉ 50 của thế kỉ 20
- Dễ lập trình hơn hợp ngữ vì câu lệnh được viết gần với ngôn ngữ
tự nhiên hơn,
Ví dụ: để diễn tả 1 điều kiện có trong thuật toán:
“Nếu Max < ai thì Max  ai ”
-> có thể dùng lệnh của ngôn lập trình bậc cao như sau:
if Max < ai then Max = ai


BÀI 5. NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

Nội dung

ệm
1. Khái ni

Chương trình được viết (lập trình)
= ngôn ngữ lập trình bậc cao


gữ
2. Ngôn n
máy
ư
3. Hơp̣ ng

̃

gữ
n
n
ô
g
N
.
4
bậc cao

Hiểu

Hiểu
= chương trình dịch
(đi kèm với ngữ lập trình)

? Dịch bằng cách nào
Dịch dạng ngôn ngữ máy

- Có tính độc lập cao


Không hiểu
Hiểu


BÀI 5. NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

Nội dung

ệm
1. Khaí ni
gữ
2. Ngôn n
máy
ữ
3. Hơp̣ ng
gữ
n
n
ô
g
N
.
4
bậc cao

 Một số loại ngôn ngữ bậc cao thế hệ đầu tiên
- FORTRAN (FORmular TRANslator ) của hãng IBM, ra đời năm
1954.
- COBOL (Common Business –Oriented Language), 1959
- Algol 60

- BASIC (Beginner’s ALL-purpose Symbolic Instruction Code),
1965
Không hiểu
Hiểu


BÀI 5. NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

 Một số loại ngôn ngữ bậc cao hiện nay

Nội dung

ệm
1. Khái ni
gữ
2. Ngôn n
máy
ư
3. Hơp̣ ng

̃

gữ
n
n
ô
g
N
.
4

bậc cao


BÀI 5. NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

Nội dung

ệm
1. Khái ni
gữ
2. Ngôn n
máy
ữ
3. Hơp̣ ng
gữ
4. Ngôn n
bậc cao

Ngôn ngữ bậc cao

Hợp ngữ

Ngỗn ngữ máy


1

C

H


U

O

N

G

T

R

I

2

C

O

B

O

L

( 5)

3


J

A

V

A

( 4)

4

P

H

A

5

M

R

T

ĐỘC LẬP CAO

6


F

O

N

H

D

I

C

H

N

C

U

N

G

( 8)

A


M

A

Y

( 5)

R

A

N

( 7)

( 15)

Câu 1: Công cụ đi kèm với ngôn ngữ lập trình bậc cao
Câu 2: Ngôn ngữ lập trình bậc cao ra đời năm 1959
Câu 3: Ngôn ngữ lập trình được dùng nhiều nhất để lập trình game trên thiết bị di động
Câu 4: Ngôn ngữ máy chủ yếu được dùng để lập trình…..của máy tính
Câu 5: Một tên gọi khác của ngôn ngữ máy
Câu 6: Ngôn ngữ lập trình bậc cao đầu tiên
Từ khóa

Một đặc điểm quan trọng của ngôn ngữ lập trình bậc cao

tk

6
5
4
3
2
1



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×